Disodium Phosphate (Dibasic Sodium Phosphate)

23 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Disodium Phosphate (Dibasic Sodium Phosphate)

Disodium Phosphate hay Disodium Hydrogen Phosphate là một tá dược được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm hay thực phẩm. Vậy Disodium Phosphate có đặc tính như thế nào? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết hơn về loại tá dược này.

1 Disodium Phosphate là gì?

1.1 Tên gọi

Disodium Phosphate có danh pháp IUPAC là disodium;hydrogen phosphate.

Tên gọi khác của Disodium Phosphate là: Disodium hydrogen phosphate, Sodium phosphate dibasic, Disodium hydrogenorthophosphate, Dibasic sodium phosphate, Phosphoric acid, disodium salt, Disodium orthophosphate,...

1.2 Công thức hóa học

Disodium Phosphate là một loại hóa chất được cấu tạo bởi các nguyên tố như natri, Phospho, Oxy và Hydro với công thức phân tử là Na2HPO4.

Công thức cấu tạo: 

Công thức cấu tạo của Disodium Phosphate
Công thức cấu tạo của Disodium Phosphate

Số CAS: 7558-79-4.

Disodium Phosphate đã được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng đá photphat tự nhiên rồi kết hợp với axit sunfuric và các chất khác.

2 Tính chất của Disodium Phosphate

2.1 Tính chất vật lý

Trạng thái

Chất rắn hay bột màu trắng, không mùi, vị mặn
Dạng khan của Disodium Phosphate(Sodium phosphate Dibasic anhydrous hay Disodium hydrogen phosphate dihydrate) là chất bột màu trắng, có khả năng hút ẩm.

Khối lượng phân tử141,959 g/mol
Tính tanTan trong nước, tan tốt hơn khi nước nóng, (tan 11,8g trong 100ml nước ở 25 độ C, tan 100g trong 100ml nước ở 50 độ C), không tan trong ethanol
Nhiệt độ phân hủykhoảng 250 độ C
Điểm nóng chảyDạng khan mất nước ở 92,5 độ C
Mật độ 1,7 g/cm3
pHTrong dung dịch 1%, pH từ 8,4 đến 9,6
Chỉ số khúc xạ1,463

2.2 Tính chất hóa học 

Disodium Phosphate là muối của axit phosphoric mang đầy đủ tính chất của một muối axit mà trong công thức vẫn còn khả năng phân ly được cation H+.

Nó vừa có thể tác dụng với các loại axit mạnh hơn lại vừa có thể tác dụng với bazơ, tạo ra muối trung hòa.

Ngoài ra, nó cũng có thể tác dụng với các loại muối axit khác.

3 Ứng dụng của Disodium Phosphate

Disodium Phosphate được ứng dụng trong y tế như một thuốc nhuận tràng, trị táo bón hay để làm sạch ruột trước khi thực hiện thủ thuật nội soi. Nó làm tăng hàm lượng nước trong phân để tăng khả năng di chuyển qua ruột già.

Trong ngành công nghiệp thực phẩm: Disodium Phosphate có trong một số sản phẩm như phô mai, kem, sữa, sữa chua, thịt, hải sản, mỳ ống, nước ngọt... Tá dược này có công dụng như sau:

  • Một chất nhũ hóa: Giúp liên kết chất thành phần có tính chất thân dầu và thành phần có tính chất thân nước để làm thể chất sản phẩm thống nhất, ổn định. Các sản phẩm từ sữa nhờ Disodium Phosphate mà có kết cấu cũng như độ đặc độc đáo.
  • Chất bảo quản: Disodium Phosphate giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc, kéo dài thời hạn sử dụng cho sản phẩm. Với các thực phẩm đóng hộp, Disodium Phosphate giúp kim loại (thành phần các hộp đựng) không bị rỉ sét.
  • Chất tạo vị: Disodium Phosphate là một loại phụ gia có tác dụng tăng hương vị cho thực phẩm, làm cho các thực phẩm này ngon hơn.
  • Kiểm soát pH của sản phẩm, qua đó đảm bảo được tình trạng của sản phẩm (màu sắc, mùi vị) hay giá trị dinh dưỡng của chúng.

Disodium Phosphate sử dụng trong mỹ phẩm như các sản phẩm: kem dưỡng da, kem chống nắng, nước súc miệng, thuốc nhuộm và tẩy tóc...

  • Kiểm soát pH, tránh tình trạng gây kích ứng da do pH, giúp các sản phẩm mỹ phẩm có độ pH gần với pH tự nhiên của da. Ngăn chặn kim loại trong bao bì mỹ phẩm bị rỉ sét.

4 Độ ổn định và bảo quản

Disodium Phosphate khá ổn định trong không khí nhưng chúng có khả năng hút ẩm, khi tiếp xúc với không khí, nó có khả năng hấp thụ 2-7 mol nước.

Bảo quản nguyên liệu Disodium Phosphate trong thùng kín có túi nilong để tránh tiếp xúc với không khí dễ gây ẩm nguyên liệu. Sau khi lấy nguyên liệu, cần buộc chặt phần nguyên liệu còn lại trong túi. 

Phòng chứa nguyên liệu nên được trang bị máy hút ẩm và máy điều hòa để duy trì nhiệt độ, độ ẩm ổn định trong mức cho phép.

5 Thông tin an toàn

Disodium Phosphate trong hầu hết các sản phẩm là an toàn và không tích tụ gây độc cho cơ thể. 

Tuy nhiên, bạn nên tham khảo ý kiến chuyên gia nếu bạn đang mắc các bệnh về thận, bệnh tim, các vấn đề tiêu hóa... Người mắc bệnh thận có thể gặp ảnh hưởng đến khả năng loại bỏ phospho, dễ gây dư thừa phospho dẫn tới yếu xương, gây lắng đọng Canxi làm tăng nguy cơ đau khớp, bệnh tim...

Bệnh tim, xơ gan và các tình trạng bệnh lý khác có thể gây phù nề. Đây là tình trạng sưng tấy quá mức ở các bộ phận khác nhau trên cơ thể bạn. Disodium Phosphate và các hóa chất tương tự có thể làm trầm trọng thêm tình trạng phù nề.

Disodium Phosphate nguyên liệu có thể gây kích ứng nhẹ cho hô hấp, mắt và da.

6 Chế phẩm

Các sản phẩm có chứa tá dược Disodium Phosphate trong thành phần như: Sodilax, Oferen 45ml, Preclint, Lainema, Glyderm Stretch Mark, Physiogel hypoallergenic, Skinsiogel Cleanser 150ml, Enterolyte 200ml,…

Hình ảnh: 

Sản phẩm chứa Disodium Phosphate
Sản phẩm chứa Disodium Phosphate

7 Thông tin thêm về Disodium Phosphate

Tác dụng của tổng hợp khoáng trioxide màu trắng trộn với Disodium Phosphate trên tế bào viêm:

Mục đích của nghiên cứu này là đánh giá chủ quan các tế bào viêm sau khi cấy dưới da tổng hợp khoáng chất trioxide trắng (WMTA) trộn với Disodium Phosphate (Na2HPO4) ở chuột.

Bốn mươi con chuột Wistar đã được sử dụng trong nghiên cứu này. Các ống polyetylen chứa đầy WMTA trộn riêng với Na2HPO4 và WMTA cũng như các ống rỗng dùng làm đối chứng được cấy vào mô dưới da và lấy mẫu sau 7, 15, 30 và 90 ngày. Các phần mô học được nhuộm bằng hematoxylin-eosin và quan sát dưới kính hiển vi ánh sáng. Phản ứng viêm được phân loại là 0 hoặc không có (không có tế bào viêm), 1 hoặc nhẹ (tế bào viêm < 25), 2 hoặc trung bình (25-125 tế bào viêm) và 3 hoặc nặng (hơn 125 tế bào viêm). Phân tích thống kê được thực hiện với các thử nghiệm Kruskal-Wallis và Mann-Whitney.

Chỉ riêng WMTA đã gây ra phản ứng viêm V.A phải sau 7 và 15 ngày, khác biệt đáng kể so với WMTA trộn với Na2HPO4) và nhóm đối chứng, gây ra phản ứng viêm nhẹ (P < 0,05). Tuy nhiên, không có sự khác biệt đáng kể ở bất kỳ khoảng thời gian nào vượt quá 30 ngày.

Nghiên cứu này chỉ ra rằng việc thêm Na(2)HPO(4) vào WMTA sẽ tạo ra vật liệu tương thích sinh học hơn so với chỉ riêng WMTA.

8 Tài liệu tham khảo

  1. Tác giả: Chuyên gia Pubchem (Cập nhật ngày 09 tháng 09 năm 2023). Disodium hydrogen phosphate, NCBI. Truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2023.
  2. Tác giả: Mehrdad Lotfi và cộng sự (Ngày đăng: tháng 05 năm 2009). Effect of white mineral trioxide aggregate mixed with disodium hydrogen phosphate on inflammatory cells, Pubmed. Truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2023.
  3.  Tác giả: Chuyên gia WebMD (Ngày đăng: Ngày 25 tháng 10 năm 2021). What to Know About Disodium Phosphate, WebMD. Truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2023.

Các sản phẩm có chứa Tá dược Disodium Phosphate (Dibasic Sodium Phosphate)

Dầu gội Matrix gội là nâu
Dầu gội Matrix gội là nâu
Liên hệ
Thekati 0.05%
Thekati 0.05%
Liên hệ
Dung dịch xịt mũi SalineSea trẻ em
Dung dịch xịt mũi SalineSea trẻ em
Liên hệ
Xà phòng Atids
Xà phòng Atids
120.000₫
Ocid 20mg
Ocid 20mg
Liên hệ
Thymol Mouthwash Xepa 120ml
Thymol Mouthwash Xepa 120ml
Liên hệ
Artox 2%
Artox 2%
3.900.000₫
Golistin-Soda
Golistin-Soda
65.000₫
Sodilax
Sodilax
185.000₫
 Oferen 45ml
Oferen 45ml
70.000₫
Preclint
Preclint
Liên hệ
Lainema 14/3 g/100ml 250ml
Lainema 14/3 g/100ml 250ml
Liên hệ
12 1/2
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633