Dextrat

1 sản phẩm

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Dextrat 

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển: USP: Dextrates. 

Tên khác: Emdex. 

Tên hóa học: Dextrat. 

2 Tính chất 

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: USP mô tả dextrat là hỗn hợp đã tinh chế của saccharid thu được từ quá trình thủy phân tinh bột có kiểm soát bằng men. Hàm lượng dextrose tương đương 93,0-99,0%, tính theo chất khan. Có thể dạng ngậm nước hay khan. 

Phân loại theo chức năng: Tá dược độn cho viên nén và viên nang. 

Mô tả: Dextrat là hỗn hợp của saccharid tinh chế thu được từ quá trình lên men thủy phân có kiểm soát tinh bột. Ngoài dextrose, dextrat còn chứa 3-5% maltose và polysaccharid bậc cao hơn. 

Dextrat là những hạt xốp màu trắng, không mùi, vị ngọt (bằng 1/2 đường ăn), dễ trơn chảy. 

Công thức cấu tạo của Dextrat
Công thức cấu tạo của Dextrat

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmUSP
pH dung dịch nước ở 20°C3,8-5,8
Giảm khối lượng sau khi sấy của chất khô≤ 2,0%
Giảm khối lượng sau khi sấy của chất khan 7,8-9,2%
Cắn sau khi nung≤ 0,1%
Kim loại nặng≤ 5ppm
Đương lượng dextrose (chất khan)+

4 Đặc tính

Góc đọng: 26,4. 

Điểm chảy: 141°C. 

Phân bổ cỡ tiểu phân: < 3% bị giữ lại trên rây 840um; không qua 25% qua rây 150um. Cỡ tiểu phân trung bình 190-220um. 

Độ hòa tan: 1/1 phần nước; không tan trong Ethanol, propan-2-ol và các dung môi hữu có chính. 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

Dextrat là tá dược độn có thể dập trực tiếp thành viên, cả viên nhai, viên phân tán được hay viên sủi bọt. Nên dùng magnesi viên. stearat để làm trơn (0,5-1,0%). Dextrat cũng có thể dùng làm tá dược dính khi thêm nước. 

Viên nén có dextrat sẽ tăng lực chịu bẻ trong ít giờ sau khi đập nhưng không tăng trong quá trình tồn trữ sau này. 

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Dextrat có thể sấy tới 50°C mà không bị sẫm màu. Dextrat phải được bảo quản trong thùng kín, để nơi không quá 25°C và độ ẩm 60%. Trong điều kiện như vậy, dextrat có tuổi thọ 3 năm. 

7 Tương kỵ

Khi nhiệt độ và độ ẩm cao, dextrat có thể phản ứng với các chất có chứa nhóm amino sơ cấp (phản ứng Maillard). Dextrat tương kỵ với chất oxy hóa. 

8 Tính an toàn

Dextrat được dùng trong công thực thuốc uống và thường được coi là nguyên liệu không độc, không kích ứng. 

9 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Nên dùng kính, găng tay và khẩu trang chống bụi. 

10 Các chất liên quan

Dextrose. 

11 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Dextrat trang 243 - 245. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Dextrat 

Fukujyusen (60 viên)
Fukujyusen (60 viên)
Liên hệ
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633