Crospovidon

12 sản phẩm

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Crospovidon 

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển: 

  • BP: Crospovidon. 
  • PhEur: Crospovidon. 
  • USP: Crospovidon. 

Tên khác: Povidon liên kết chéo; Kollidon CL; Polyplasdone XL; Polyplasdone XL-10; polyvinylpyrolidon; PVPP; polimer tự thân của 1 vinyl-2- pyrolidinon. 

Tên hóa học: Polymer của 1-etenyl-2-pyrolidinon. 

2 Tính chất 

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: (C6H9O)n > 1.000.000. 

Phân loại theo chức năng: Tá dược rã cho viên nén. 

Mô tả: Crosponidon là bột mịn, thân nước, màu trắng hay trắng ngà, không mùi và không vị, dễ trơn chảy. 

Công thức cấu tạo của Crospovidon
Công thức cấu tạo của Crospovidon

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmPhEurUSP
Định tính ++
Đặc tính+-
pH (dung dịch 1%)-5,0-8,0
Hàm ẩm≤ 5,0%≤ 5,0%
Cắn sau khi nung-≤ 0,4%
Các chất tan trong nước≤ 1,5%≤ 1,5%
Peroxyd≤ 400ppm-
Tro sulfat≤ 0,1%-
Kim loại nặng≤ 10ppm≤ 0,001%
Vinylpyrolidon≤ 0,1%≤ 0,1%
Hàm lượng nitơ-11,0-12,8%

4 Đặc tính

Độ acid/kiềm: bột nhão 1% w/v trong nước có pH 5,0-8,0. 

Khả năng chịu nén: 

  • Áp lực nén: 20,39kN/cm3. 
  • Áp lực biến dạng vĩnh viễn: 140,4kN/cm. 

Khối lượng riêng: 1,22g/cm3. 

Hàm ẩm: hàm ẩm tối đa hấp thụ được là khoảng 60%. 

Phân bổ kích thước tiểu phân: 

  • Polyplasdone XL: duói 400μm. 
  • Polyplasdone XL-10: duói 74μm. 
  • Kollidon CL: 50% lớn hơn 50km và không qua 1% lớn hơn 250um.

Hàm lượng natri: 

  • Kollidon CL: 39ppm. 
  • Polyplasdone XL: 209ppm. 

Độ hòa tan: thực tế không tan trong nước và đa phần dung môi hữu cơ phổ biến. 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

Crospovidon là tá dược rã cho viên nén, được dùng ở nồng độ 2,5% cả trong phương pháp dập trực tiếp hay khi xát hạt ướt, có hoạt tính tạo mao quản mạnh và khả năng hút nước để tạo gel. 10. Độ ổn định và điều kiện bảo quản. 

Crospovidon là chất ổn định nhưng thân nước nên phải tồn trữ trong thùng kín, để nơi khô và mát. 

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Tương kỵ

Crospovidon tương hợp với phần lớn các tá dược vô cơ và hữu cơ. Khi tiếp xúc với hàm ẩm cao, crospovidon có thể tạo cầu nối phân tử với một số chất. 

7 Tính an toàn

Crospovidon thường dùng trong công thức thuốc uống và thường được coi là không độc, không kích ứng. ADI trên người chưa được xác nhận bởi WHO. 

LD50(chuột nhắt, IP): 12g/kg. 

8 Các chất liên quan

Povidon. 

9 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Crospovidon trang 200 - 201. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Crospovidon 

Tocimat 120
Tocimat 120
Liên hệ
Agimoti-S
Agimoti-S
Liên hệ
Rovastin 10mg
Rovastin 10mg
285.000₫
Afinitor 10mg
Afinitor 10mg
Liên hệ
Letrofam 10mg
Letrofam 10mg
325.000₫
Rossuwell 10mg
Rossuwell 10mg
95.000₫
Aromasin 25mg
Aromasin 25mg
Liên hệ
Bidisamin Extra
Bidisamin Extra
350.000₫
Vita Organic Ginkgo Biloba 2500
Vita Organic Ginkgo Biloba 2500
Liên hệ
Tocimat 60
Tocimat 60
Liên hệ
Nady-Dapag 10
Nady-Dapag 10
520.000₫
Imboost Force
Imboost Force
Liên hệ
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633