Cellulose silic hóa vi tinh thể

122 sản phẩm

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:
Cập nhật:

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Cellulose silic hóa vi tinh thể

1 Tên gọi

Tên khác: Prosolu. 

2 Mô tả

Trong thành phần, có chứa 2% w/w Silicon dioxyd keo. 7. Tiêu chuẩn theo một số Dược điển. 

Đặc tính: Độ acid/kiềm: hỗn dịch 10% w/w trong nước có pH = 5,0-7,5. Điểm chảy: cháy thành than ở khoảng 260-270°C. 

Hàm ẩm: < 6% w/w. 

3 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm. 

Cellulose silic hóa vi tinh thể được dùng trong công thức thuốc viên nén và viên nang, Cellulose silic hoá vi tinh thể là sự hoà quyện tính chất của 2 chất là cellulose vi tinh thể và silicon dioxyd keo, tăng tính chịu nén trong dập thẳng và cả trong tạo hạt ướt. 

4 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Cellulose silic hóa vi tinh thể là chất ổn định khi tồn trữ trong thùng kín, để nơi khô, mát. 

5 Tương kỵ. 

Xem ở mục cellulose, silicon dioxyd keo và vi tinh thể. 

6 Tính an toàn

Xem ở mục cellulose, silicon dioxyd keo và vị tinh thể. 

7 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Tùy theo cấp nguyên liệu mà có thể có bụi gây hại cho đường hô hấp, niêm mạc và mắt. 

Giới hạn phơi nhiễm dài hạn (8 giờ) tại Anh là 10mg/m3 cho tổng lượng bui (ngắn hạn là 20mg/m3), và 5mg/m3 cho lượng bụi có thể hít vào cho silicon dioxyd keo. 

8 Các chất liên quan

Cellulose vi tinh thể, Silicon dioxyd keo. 

9 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Cellulose silic hóa vi tinh thể trang 162 - 164. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Cellulose silic hóa vi tinh thể

Hasanlovas 10mg
Hasanlovas 10mg
Liên hệ
NDP-Cita 10mg
NDP-Cita 10mg
Liên hệ
Nadiver 6mg
Nadiver 6mg
Liên hệ
NDP-Riva 10
NDP-Riva 10
Liên hệ
NDP-Cita 40
NDP-Cita 40
Liên hệ
Bosgam 300mg
Bosgam 300mg
Liên hệ
Arphosbi 250mg
Arphosbi 250mg
Liên hệ
Itoprid HCL 50mg Boston
Itoprid HCL 50mg Boston
Liên hệ
Chalkas 3mg
Chalkas 3mg
Liên hệ
Azathioprin 50mg Davipharm
Azathioprin 50mg Davipharm
Liên hệ
Glanzas 20mg
Glanzas 20mg
Liên hệ
Prida 250mg
Prida 250mg
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789