Cellulose Bột

16 sản phẩm

Ước tính: 0 phút đọc, Ngày đăng:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Cellulose Bột 

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển:

  • BP: Powdered cellulose. 
  • JP: Powdered cellulose. 
  • PhEur: Cellulosi pulvis. 
  • USP: Powered cellulose. 

Tên khác: Cepo, E460, Elcema, Sanacel, Solka-Floc. 

Tên hóa học: Cellulose. 

2 Tính chất

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: (C6H1005) 243 000, n = 500. 

Phân loại theo chức năng: Tác nhân tạo dịch treo; chất hút; tá dược trơn; tá dược độn; tá dược rã, tá dược dính. 

Mô tả: Cellulose bột là bột màu trắng, không mùi, không vị, có cỡ tiểu phân thay đổi từ loại mịn dễ trơn chảy cho đến loại hạt thô không trơn chảy. 

Công thức cấu tạo của Cellulose Bột
Công thức cấu tạo của Cellulose Bột

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmJPPhEurUSP
Định tính+++
Đặc tính++-
Giới hạn vi khuẩn +++
Mức Polyme hóa-≥ 440-
pH5,0-7,55,0-7,55,0-7,5
Giảm khối lượng sau khi sấy≤ 6,0%≤ 6,5%≤ 6,0%
Cắn sau khi nung≤ 0,3%-≤ 0,3%
Tro sulfat-≤ 0,3%-
Độ hòa tan -+-
Chất tan trong ether≤ 0,15%≤ 0,15%≤ 0,15%
Chất tan trong nước ≤ 1,5%≤ 1,5%≤ 1,5%
Kim loại nặng ≤ 10ppm≤ 10ppm≤ 0,001%
Tạp chất hữu cơ bay hơi --+
Tinh bột -+-
Định lượng --97,0-102,0%

4 Đặc tính

Tỷ trọng: tùy theo nguồn gốc. 

Phân bổ cỡ tiểu phân: có trên thị trường theo nhiều kích thước. 

Độ hòa tan: thực tế không tan trong nước, acid loãng và phần lớn dung môi hữu cơ tuy phân tán được trong đa phần chất lỏng. Khó tan trong dung dịch natri hydroxyd 5% w/v 

5 Ứng dụng trong dược phẩm mỹ phẩm và thực phẩm

Ứng dụng của Cellulose Bột
Ứng dụng của Cellulose Bột

Cellulose bột được dùng làm tá dược độn trong thuốc viên. Cellulose bột có tính chịu nén chấp nhận được nhưng tính trơn chảy kém. 

Trong viên nang mềm, cellulose bột được dùng để giảm mức lắng đọng của hỗn dịch dầu mang nạp. 

Cellulose bột là nền cho chế phẩm dạng bột và là tác nhân tạo dịch treo, đã được giả định dùng thay cho cellulose vi tinh thể. Cellulose bột cũng được dùng trong mỹ phẩm và thực phẩm. 

Tá dược dính thuốc viên: 5-25%.

Tá dược rã/thuốc viên: 5-15%.

Tá dược trơn/thuốc viên: 1-2%.

 

6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Cellulose bột là chất ổn định, hút nước nhẹ. 

Nguyên liệu phải bảo quản trong thùng kín, để nơi khô và mát. 

7 Tương kỵ

Tương kỵ với chất oxy hóa mạnh. 

8 Tính an toàn

Cellulose bột được dùng rộng rãi trong công thức thuốc uống và chế phẩm thực phẩm, thường được coi là vật liệu không độc và không kích ứng. 

9 Thận trọng khi xử lý

Bột cellulose có thể kích ứng mắt. Nên có găng tay, kính và khẩu trang phòng hộ. 

Tại Anh, giới hạn nồng độ phơi nhiễm dài hạn (8 giờ) với cellulose bột là 10mg/m® cho tổng lượng bụi hít được và 5mg/m3 cho lượng bụi thở được. 

10 Các chất liên quan

Cellulose vi tinh thể. 

11 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Cellulose Bột trang 160 - 162. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Cellulose Bột 

Echinacea Extract 500mg
Echinacea Extract 500mg
990.000₫
Hatabtrypsin
Hatabtrypsin
Liên hệ
Methylpred-NIC 16
Methylpred-NIC 16
Liên hệ
Frumil Plus
Frumil Plus
450.000₫
Kem dưỡng thể Oribe
Kem dưỡng thể Oribe
125.000₫
Newchoice EC
Newchoice EC
Liên hệ
JpanWell Uricare
JpanWell Uricare
Liên hệ
Dialevel Stada
Dialevel Stada
Liên hệ
Medovent 30mg
Medovent 30mg
Liên hệ
Doniwell Tab 25mg
Doniwell Tab 25mg
Liên hệ
TIRAM
TIRAM
Liên hệ
Opecalcium Plus
Opecalcium Plus
Liên hệ
12 1/2
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633