Calcium Thioglycolate

1 sản phẩm

Ước tính: 1 phút đọc, Ngày đăng:

Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây Calcium Thioglycolate

Calcium Thioglycolate được biết đến vai trò như một chất làm mềm lông, tóc, thường có trong các mỹ phẩm dùng cho tóc và lông. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết hơn về loại tá dược này.

1 Giới thiệu chung về Calcium Thioglycolate

1.1 Calcium Thioglycolate là gì?

Calcium Thioglycolate là muối Calci của Thioglycolic Acid (một hợp chất acid hữu cơ được điều chế bằng phản ứng của natri hoặc Kali cloretat với dung môi hydrosulfua kim loại kiềm trong môi trường nước). Chất này thường có trong các sản phẩm chăm tóc lông và tóc.

1.2 Tên gọi

Tên theo IUPAC: calcium;2-sulfanylacetic acid;2-sulfidoacetate

Tên gọi khác: CALCIUM THIOGLYCOLATE; AKOS015902669

1.3 Công thức hóa học

CTCT: C4H6CaO4S2

Calcium Thioglycolate
Công thức cấu tạo của Calcium Thioglycolate

Calcium Thioglycolate là một muối Calci của Acid Thioglycolic.

2 Tính chất của Calcium Thioglycolate

2.1 Tính chất vật lý

Trạng thái: dạng lỏng, mùi khó chịu.

Trọng lượng phân tử: ~222 g/mol

Nó có thể tan trong nước, dễ dàng bay hơi nên cần được bảo quản trong bình kín.

2.2 Tính chất hóa học 

Calcium Thioglycolate là chất gây rụng lông hóa học:

  • Có tác dụng làm mềm cấu trúc sợi tóc
  • Tạo điều kiện cho các hoạt chất khác ngấm sâu vào tóc nhằm dễ dàng trong việc tạo kiểu và định hình sợi tóc.
  • Thành phần chống oxy hóa trong mỹ phẩm
  • Thioglycolic acid và muối của nó phá vỡ liên kết disulfide trong Keratin và làm yếu sợ lông do đó có thể dễ dàng tẩy đi hoặc uốn duỗi theo mục đích
  • Phản ứng hóa học chính xảy ra như sau: 2 HSCH2CO2H (Thioglycolic Acid) + R-S-S-R (Cystine) → HO2CCH2-S-S-CH2CO2H (Dithiodiglycolic Acid) + 2 RSH (Cysteine)

3 Ứng dụng của Calcium Thioglycolate

3.1 Ứng dụng trong mỹ phẩm

Calcium Thioglycolate trong mỹ phẩm thường gặp nhất ở các loại kem tẩy lông; thuốc uốn, duỗi, hấp tóc.

Nhờ đặc tính của mình Calcium Thioglycolate có tác dụng làm mềm cấu trúc sợi tóc, tạo điều kiện cho các hoạt chất khác ngấm sâu vào tóc nhằm dễ dàng trong việc tạo kiểu và định hình sợi tóc. Trong một vài loại mỹ phẩm, Calcium Thioglycolate là thành phần chống oxy hóa.

Ngoài ra, Calcium Thioglycolate còn được sử dụng nhiều trong những loại kem tẩy lông. Thoa kem tẩy lông lên da, chất này sẽ làm vỡ cấu trúc sợi lông khiến sợi lông mềm và không có còn bám trong nang lông nữa. Sau đấy dùng khăn lau sạch là lông được tẩy sạch sẽ mà không có làm tổn thương bề mặt da cũng như nang lông.

3.2 Ứng dụng trong y học

Calcium Thioglycolate có thể sử dụng trong điều trị chứng rậm lông do Minoxidil gây ra. Minoxidil là một loại thuốc hạ huyết áp mới, hiệu quả đang được nghiên cứu. Một tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thẩm mỹ ở phụ nữ là chứng rậm lông. Người ta sử dụng calcium Thioglycolate để điều trị chứng rậm lông này và đã mang lại hiệu quả tích cực.

Calcium Thioglycolate cũng đang được nghiên cứu để sử dụng như một chất tăng thẩm thấu thuốc qua da. Người ta đang nghiên cứu các thử nghiệm về việc Calcium Thioglycolate có thể tăng thẩm thấu của Theophylin qua da.

Xem thêm: Benzophenone - Hoạt chất được ứng dụng rộng rãi trong y tế 

3.3 Ứng dụng khác

Calcium Thioglycolate còn được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến da. Chất này được nghiên cứu và sử dụng thay cho Natri Sunfua vì tính an toàn của nó đối với môi trường. Nước thải đã qua sử dụng của quá trình bón vôi được phân tích tải lượng ô nhiễm thông qua phân tích nhu cầu oxy sinh hóa (BOD), nhu cầu oxy hóa học (COD) và tổng chất rắn hòa tan (TDS), cho thấy tải lượng ô nhiễm giảm đáng kể: BOD (50%) và COD (gấp 5 lần) đối với quy trình thioglycolate Canxi so với quy trình kiểm soát dựa trên Na 2 S. Các đặc tính độ bền vật lý như độ bền kéo, độ bền xé, vết nứt hạt và độ căng cũng đã được phân tích cho cả da thử nghiệm và da đối chứng, điều này cho thấy các đặc tính độ bền của da được xử lý từ quy trình thioglycolate canxi hoặc được cải thiện hoặc ngang bằng với da đối chứng, trong khi đó, nguy cơ tiềm ẩn hình thành H 2 S tại nơi làm việc do sử dụng Na 2S đã được tránh. Ngoài ra, phân tích chi phí cho thấy việc giảm đáng kể tải lượng ô nhiễm và chi phí xử lý nước thải liên quan có thể bù đắp cho chi phí cao hơn của quy trình canxi thioglycolate.

4 Độ an toàn

Đã có các trường hợp ghi nhận tác dụng không mong muốn của Calcium Thioglycolate đối với người sử dụng như:

  • Viêm da da đầu hoặc bàn tay, kèm theo ban đỏ, phù nề và thậm chí xuất huyết dưới da. ... 
  • Bỏng nặng, để lại sẹo giác mạc khi vô tình để kem tẩy lông chứa chất này tiếp xúc với mắt.
  • Nếu bị phơi nhiễm nặng, còn có thể gây ra tình trạng hạ đường huyết

Đã có báo cáo nghiên cứu cụ thể về độc tính của chất này và kết quả đưa ra rằng:

Thioglycolate thâm nhập vào da và phân phối đến thận, phổi, ruột non và lá lách; thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thioglycolate có độc tính nhẹ trong các nghiên cứu về độc tính cấp tính qua đường uống ở chuột. Thioglycolates là chất gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng. Thioglycolate có thể là chất gây kích ứng da trong các thử nghiệm trên động vật và in vitro và có thể là chất gây mẫn cảm. Mức độ tác dụng phụ không thể quan sát được đối với độc tính sinh sản và phát triển là 100 mg/kg mỗi ngày đã được xác định bằng cách sử dụng chuột. Thioglycolate không gây đột biến và không có bằng chứng về khả năng gây ung thư. Thioglycolates là chất gây kích ứng da trong một số thử nghiệm lâm sàng. Các phản ứng bất lợi có ý nghĩa lâm sàng đối với các thành phần này được sử dụng trong thuốc làm rụng lông không thường thấy, cho thấy các sản phẩm hiện tại được bào chế để thực tế không gây kích ứng trong các điều kiện sử dụng được khuyến nghị. 

Điều này nói lên rằng, người dùng cần cẩn trọng khi sử dụng kem tẩy lông cũng như thuốc tạo kiểu tóc. Nhà sản xuất và các nhà nghiên cứu cần thận trọng khi đưa ra công thức.

Xem thêm tá dược: Carboxymethyl Cellulose - Tá dược, hoạt chất trong nhiều loại dược phẩm 

5 Chế phẩm

Dưới đây là một số hình ảnh về các chế phẩm có chứa Calcium Thioglycolate:

Calcium Thioglycolate
Chế phẩm chứa Calcium Thioglycolate

6 Tài liệu tham khảo

  1. Tác giả R N Earhart, J Ball, D D Nuss, J L Aeling (Ngày đăng tháng 4 năm 1977). Minoxidil-induced hypertrichosis: treatment with calcium thioglycolate depilatory, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  2. Tác giả K Kushida, K Masaki, M Matsumura, T Ohshima, H Yoshikawa, K Takada, S Muranishi (Ngày đăng tháng 1 năm 2984). Application of calcium thioglycolate to improve transdermal delivery of theophylline in rats, Pubmed. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  3. Chuyên gia PubChem. Calcium thioglycolate | C4H6CaO4S2 | CID 78759298, PubChem. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.

Các sản phẩm có chứa Tá dược Calcium Thioglycolate

Kem Tẩy Lông Lưu Ly
Kem Tẩy Lông Lưu Ly
230.000₫
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633