1 / 13
t esom20 1 D1878

T-Esom 20mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuTitan Laboratories Pvt. Ltd.
Công ty đăng kýAlleviare Life Sciences Private Limited
Số đăng ký890110417525
Dạng bào chếViên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtEsomeprazole, Natri Hydroxyd
Tá dượcPolysorbate 80 (Tween 80), Talc, Nước tinh khiết (Purified Water), titanium dioxid
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtq571
Chuyên mục Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang cứng T-Esom 20mg chứa Esomeprazole magnesium trihydrate với hàm lượng tương đương esomeprazole 20mg.

Thành phần tá dược bao gồm hypromellose, talc tinh khiết, natri hydroxide, sugar spheres, methacrylic acid-ethyl acrylate copolymer (1:1 dispersion), triethyl citrate, Polysorbate 80, titanium dioxide, nước tinh khiết và vỏ nang cứng (gelatin, titanium dioxide, iron oxide đỏ, iron oxide vàng, nước tinh khiết).

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc T-Esom 20mg

T-Esom 20mg là thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton, có tác dụng giảm tiết acid dạ dày thông qua ức chế đặc hiệu bơm H+/K+ - ATPase tại tế bào thành dạ dày. Thuốc được chỉ định cho các trường hợp:

Người lớn:

Điều trị viêm xước thực quản do trào ngược.

Điều trị duy trì cho bệnh nhân viêm thực quản đã khỏi nhằm ngăn ngừa tái phát.

Điều trị triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD).

Kết hợp kháng sinh diệt Helicobacter pylori, chữa lành loét tá tràng và phòng ngừa tái phát loét dạ dày do vi khuẩn này.

Chữa lành loét dạ dày do NSAID và phòng ngừa loét dạ dày-tá tràng ở người có nguy cơ khi dùng NSAID.

Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.

Thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên:

Điều trị viêm xước thực quản do trào ngược.

Điều trị duy trì cho bệnh nhân viêm thực quản đã khỏi để phòng ngừa tái phát.

Kết hợp kháng sinh trong điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori.

Thuốc T-Esom 20mg điều trị trào ngược dạ dày, viêm loét, phòng ngừa tái phát
Thuốc T-Esom 20mg điều trị trào ngược dạ dày, viêm loét, phòng ngừa tái phát

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Pv Eso 40 Tablet điều trị trào ngược dạ dày

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc T-Esom 20mg

3.1 Liều dùng

Người lớn:

Viêm xước thực quản do trào ngược: 40mg/lần/ngày trong 4 tuần, có thể kéo dài thêm 4 tuần nếu triệu chứng chưa hết.

Điều trị duy trì sau lành viêm thực quản: 20mg/lần/ngày.

GERD không viêm thực quản: 20mg/lần/ngày, có thể sử dụng khi cần thiết với cùng liều.

Diệt Helicobacter pylori: esomeprazole 20mg, Amoxicillin 1g, Clarithromycin 500mg, tất cả dùng 2 lần/ngày trong 7 ngày.

Chữa lành loét dạ dày do NSAID: 20mg/lần/ngày, trong 4–8 tuần.

Phòng ngừa loét do NSAID: 20mg/lần/ngày.

Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều khởi đầu 40mg x 2 lần/ngày, điều chỉnh theo đáp ứng, tổng liều 80–160mg/ngày chia 2 lần.

Đối tượng đặc biệt:

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều, nhưng cần thận trọng với trường hợp nặng.

Suy gan: Nhẹ đến trung bình không cần điều chỉnh. Suy gan nặng không quá 20mg/ngày.

Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều.

Thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên:

Tương tự chỉ định ở người lớn, liều phối hợp với kháng sinh điều chỉnh theo cân nặng.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Sử dụng dạng bào chế khác.

3.2 Cách dùng

Nuốt nguyên viên với chất lỏng, không nhai hay nghiền nát.

Đối với người khó nuốt, có thể phân tán viên trong nửa ly nước không chứa carbonat, khuấy cho đến khi tan hoàn toàn và uống ngay, tráng ly và uống thêm phần còn lại.

Có thể dùng qua ống thông dạ dày, đảm bảo loại ống thông phù hợp.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với esomeprazole, các dẫn xuất benzimidazole hoặc thành phần nào của thuốc.

Không phối hợp với nelfinavir.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Mexlo 20 điều trị trào ngược dạ dày

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi, táo bón.

Không thường gặp: phù ngoại vi, mất ngủ, chóng mặt, khô miệng, tăng men gan, viêm miệng, viêm da.

Hiếm gặp: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, sốc phản vệ, hạ natri máu, kích động, trầm cảm, mờ mắt, co thắt phế quản, rụng tóc, viêm gan, đau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ.

Rất hiếm gặp: giảm toàn thể huyết cầu, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì độc, lupus ban đỏ dưới da, suy gan, bệnh não do gan, yếu cơ, chứng to vú ở nam.

Chưa biết: hạ Magie huyết nặng, vi khuẩn đại tràng.

6 Tương tác

Không dùng đồng thời với Atazanavir hoặc nelfinavir do giảm hấp thu.

Tăng nồng độ Methotrexate khi phối hợp, cân nhắc ngưng esomeprazole khi dùng methotrexate liều cao.

Có thể tăng nồng độ Tacrolimus, cần giám sát nồng độ thuốc.

Ảnh hưởng đến hấp thu thuốc phụ thuộc pH dạ dày (giảm hấp thu Ketoconazole, Itraconazole, erlotinib; tăng hấp thu digoxin).

Ức chế CYP2C19, làm tăng nồng độ các thuốc như Diazepam, Citalopram, imipramine, phenytoin.

Làm tăng nhẹ nồng độ cisapride, Phenytoin, Voriconazole, Cilostazol.

Có thể giảm hiệu lực Clopidogrel, không khuyến khích phối hợp.

Không có tương tác lâm sàng đáng kể với amoxicillin, quinidine, rofecoxib.

Chất cảm ứng CYP2C19 hoặc CYP3A4 như Rifampicin, St. John's wort có thể làm giảm nồng độ esomeprazole.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Khi có triệu chứng cảnh báo (giảm cân không chủ ý, nôn lặp lại, khó nuốt, nôn ra máu, đại tiện phân đen), cần loại trừ bệnh lý ác tính.

Bệnh nhân điều trị dài ngày cần theo dõi thường xuyên.

Phối hợp diệt Helicobacter pylori cần chú ý các tương tác trong phác đồ.

Nguy cơ tăng nhiễm khuẩn tiêu hóa (Salmonella, Campylobacter).

Có thể giảm hấp thu Vitamin B12 khi dùng dài ngày.

Đã ghi nhận các trường hợp hạ magie máu, đặc biệt ở người điều trị kéo dài hoặc phối hợp với Digoxin, thuốc lợi tiểu; nên kiểm tra định kỳ magie máu nếu dùng lâu dài.

Có thể tăng nguy cơ gãy xương khi dùng liều cao, kéo dài (>1 năm), cần bổ sung Vitamin D và calci ở người có nguy cơ loãng xương.

Bệnh nhân có rối loạn di truyền không dung nạp Fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu men sucrase-isomaltase không nên dùng.

Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chưa đủ dữ liệu an toàn ở phụ nữ mang thai, nên thận trọng khi chỉ định.

Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ cho con bú do chưa rõ khả năng bài tiết vào sữa mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Kinh nghiệm quá liều hạn chế, các triệu chứng ghi nhận gồm đau bụng, mệt mỏi.

Liều đơn 80mg vẫn an toàn.

Không có chất giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ là chủ yếu.

7.4 Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm T-Esom 20mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Mexlo 40 do Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma sản xuất, với thành phần chính là Esomeprazole, được sử dụng trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày như trào ngược dạ dày thực quản, viêm loét dạ dày – tá tràng, đồng thời hỗ trợ phòng ngừa tái phát viêm thực quản và phối hợp diệt Helicobacter pylori.

Esovex-40 do Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. sản xuất, với thành phần Esomeprazole, được dùng nhằm kiểm soát hiệu quả tình trạng tăng tiết acid ở dạ dày, giúp giảm triệu chứng và hỗ trợ lành tổn thương trong viêm thực quản trào ngược hoặc loét dạ dày – tá tràng.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Esomeprazole là đồng phân S- của Omeprazole, có khả năng ức chế đặc hiệu bơm acid H+/K+ - ATPase tại tế bào thành dạ dày, làm giảm tiết acid dạ dày cả khi nghỉ và khi kích thích. Nhờ cơ chế này, thuốc giúp kiểm soát hiệu quả sự bài tiết acid, mang lại tác dụng điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

Dạng viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột giúp bảo vệ hoạt chất khỏi môi trường acid dạ dày, thuốc được hấp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh huyết tương sau 1–2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối là 50% (liều đơn 20mg) và 68% sau liều lặp lại.

Phân bố:

Thể tích phân bố xấp xỉ 0,22 lít/kg, khoảng 97% esomeprazole gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa:

Chuyển hóa hoàn toàn qua CYP2C19 và CYP3A4, tạo các chất chuyển hóa hydroxy-, desmethyl- và sulfone. Phần lớn quá trình chuyển hóa phụ thuộc CYP2C19.

Thải trừ:

Tổng Độ thanh thải huyết tương khoảng 17 L/giờ (liều đơn), giảm còn 9 L/giờ (liều lặp lại). Thời gian bán thải khoảng 1,3 giờ. Khoảng 80% liều đào thải qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa, phần còn lại qua phân. Chỉ dưới 1% thuốc đào thải nguyên vẹn qua nước tiểu.

10 Thuốc T-Esom 20mg giá bao nhiêu?

Thuốc T-Esom 20mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc T-Esom 20mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc T-Esom 20mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thuốc T-Esom 20mg có tác dụng giảm tiết acid mạnh và bền vững, giúp kiểm soát hiệu quả các triệu chứng liên quan đến trào ngược, viêm loét dạ dày-tá tràng.

  • Dạng viên nang cứng bao tan trong ruột giúp bảo vệ hoạt chất khỏi phân hủy bởi acid dịch vị, đảm bảo hấp thu tối ưu và giảm kích ứng dạ dày.

  • Có nhiều chỉ định điều trị, bao gồm cả các trường hợp đặc biệt như phòng ngừa loét do NSAID, hội chứng Zollinger-Ellison và phối hợp diệt Helicobacter pylori.

13 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như đau đầu, rối loạn tiêu hóa, tăng men gan hoặc các phản ứng dị ứng, dù tỷ lệ xuất hiện không cao.

  • Nguy cơ hạ magie máu, giảm hấp thu vitamin B12 hoặc tăng nguy cơ gãy xương nếu sử dụng kéo dài hoặc phối hợp với các thuốc khác có nguy cơ tương tự.


Tổng 13 hình ảnh

t esom20 1 D1878
t esom20 1 D1878
t esom20 2 T7242
t esom20 2 T7242
t esom20 3 E1781
t esom20 3 E1781
t esom20 4 F2868
t esom20 4 F2868
t esom20 5 V8132
t esom20 5 V8132
t esom20 6 O5485
t esom20 6 O5485
t esom20 7 P6472
t esom20 7 P6472
t esom20 8 P6407
t esom20 8 P6407
t esom20 9 H3242
t esom20 9 H3242
t esom20 10 T8057
t esom20 10 T8057
t esom20 11 M5321
t esom20 11 M5321
t esom20 12 G2674
t esom20 12 G2674
t esom20 13 V8047
t esom20 13 V8047

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Hoa vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
T-Esom 20mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • T-Esom 20mg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789