1 / 13
sympal 1 E1337

Sympal

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

122.000
Đã bán: 259 Còn hàng
Thương hiệuMenarini Group, A.Menarini Manufacturing
Công ty đăng kýA. Menarini Singapore Pte. Ltd
Số đăng kýVN2-522-16
Quy cách đóng góiHộp 02 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDexketoprofen
Xuất xứÝ
Mã sản phẩmaa9190
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Cẩm Loan Biên soạn: Dược sĩ Cẩm Loan
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1473 lần

Thuốc Sympal được biết đến là là một loại thuốc thuộc nhóm giảm đau, chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng giảm đau nhẹ đến trung bình và được kê đơn bởi bác sĩ chuyên khoa. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Sympal. 

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Sympal có chứa:

  • Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol): 25 mg.
  • Tá dược (Bột ngô, cellulose vi tinh thể, natri starch glycolate, glyceryl palmitostearate, Hypromellose, titanium dioxide, Propylene glycol, Macrogol 6000): vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim. 

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Sympal 

2.1 Tác dụng của thuốc Sympal 

Dexketoprofen là một thuốc thuộc nhóm thuốc hạ sốt, chống viêm, giảm đau không steroid (NSAID). Dexketoprofen được sử dụng để điều trị các tình trạng đau đớn ngắn hạn như bong gân và căng cơ, Đau Bụng Kinh (kinh nguyệt) và đau răng . Dexketoprofen hoạt động bằng cách ngăn chặn tác dụng của các hóa chất tự nhiên gọi là enzym cyclooxygenase (COX). Những enzym này giúp tạo ra các hóa chất khác trong cơ thể, được gọi là prostaglandin[1].

2.2 Chỉ định của thuốc Sympal

Thuốc Sympal được chỉ định trong những trường hợp có các cơn đau từ nhẹ đến trung bình như: đau cơ, đau răng, đau khớp cấp tính hoặc đau do kinh nguyệt[2].

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Tanadol 250mg Dạng Gói Pha Uống, Giúp Giảm Đau Hạ Sốt Cho Trẻ

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Sympal

3.1 Liều dùng thuốc Sympal

Đối với người lớn:

  • Liều khuyến cáo thông thường: 1 viên/lần/ 8 tiếng. Liều tối đa không được sử dụng quá 3 viên/ngày.
  • Người cao tuổi hoặc đang có bệnh lý về gan hoặc thận, liều khởi đầu không được vượt quá 2 viên/ngày. Người lớn tuổi nếu có khả năng dung nạp tốt thì có thể tăng liều sử dụng lên đến thông thường được khuyến cáo là 3 viên/ngày.

Đối với bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan: 

  • Liều sử dụng để điều trị phải thấp hơn 2 viên/ngày. Và cần được theo dõi chặt chẽ.

Đối với bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận:

  • Bị suy giảm chức năng thận nhẹ: 2 viên/ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Sympal hiệu quả: 

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên sẽ sử dụng bằng đường uống.

Thời gian dùng thuốc: trước bữa ăn ít nhất 30 phút.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng thuốc Sympal đối với các trường hợp sau:

Dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

  • Dị ứng với aspirin hoặc với các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) khác (Celecoxib, Diclofenac, Etodolac, Flurbiprofen và Ibuprofen,....).
  • Đối tượng bị suy tim nặng.
  • Bệnh lý viêm ruột mãn tính.
  • Bệnh nhân đang bị hay đã bị chảy máu dạ dày, loét dạ dày, thủng dạ dày do sử dụng thuốc chống viêm không steroid.
  • Phụ nữ đang mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
  • Đối tượng dưới 18 tuổi.
  • Người bệnh mắc bệnh lý gan thận trung bình đến nặng, rối loạn chảy máu hoặc rối loạn đông máu.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc EFFERHASAN 150MG là thuốc gì? mua ở đâu, giá bao nhiêu? 

5 Tác dụng phụ

Cũng như các loại thuốc khác, trong thời gian sử dụng thuốc Sympal sẽ có thể xảy ra một số tác dụng không mong muốn với các tần suất khác nhau như:

Tần suấtTác dụng phụ
Thường gặpNôn, buồn nôn, đau dạ dày, tiêu chảy hoặc rối loạn tiêu hóa.
Ít gặpCảm thấy chóng mặt, lơ mơ, buồn ngủ, ngủ không ngon, lo lắng, đau đầu, đánh trống ngực, đỏ mặt, đau dạ dày, táo bón, khô miệng, đầy hơi, cảm giác nóng bừng, mệt mỏi toàn cơ thể hoặc rét run.
Hiếm gặpLoét dạ dày, chảy máu hoặc có thể thủng dạ dày (phát hiện ra khi nôn ra máu hoặc đi vệ sinh ra phân đen), ngất xỉu, cao huyết áp, nhịp thở chậm, giữ nước và phù ngoại vi, chán ăn, dị cảm, mẩn ngứa, tăng tiết mồ hôi, đau lưng, đi tiểu nhiều, rối loạn kinh nguyệt, bất thường tuyến tiền liệt, xét nghiệm chức năng gan thấy bất thường, tổn thương tế bào gan và suy giảm chức năng thận.
Rất hiếm gặp

Phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens Johnson, hội chứng lyell, phù mạch, mẫn cảm với ánh sáng, co thắt phế quản, hơi thở ngắn, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, viêm tụy, viêm gan, nhìn mờ, da tăng nhạy cảm, ngứa, ù tai, gặp vấn đề về thận, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu.

Dạ dày và ruột: Đau dạ dày, ợ nóng hoặc chảy máu.

6 Tương tác

Các thuốc có thể tương tác với Sympal nếu dùng cùng lúc:

ThuốcTương tác
AspirinKhông nên sử dụng Sympal cùng với Aspirin hoặc các thuốc chống viêm phi steroid khác.
Warfarin

Với các thuốc chống đông máu: khi sử dụng Sympal và Warfarin có thể giảm hiệu lực của Warfarin.

LithiCũng không nên sử dụng đồng thời Sympal với các thuốc điều trị rối loạn tâm lý như Lithi
MethotrexateMethotrexate, được sử dụng ở liều cao từ 15 mg/tuần trở lên: tăng độc tính huyết học của methotrexate thông qua việc giảm Độ thanh thải qua thận bởi các chất chống viêm nói chung.
Hydantoins và sulphonamidesTác dụng độc hại của những chất này có thể tăng lên.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng đối với bệnh nhân bị dị ứng hay quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Thận trọng với bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu.

Thận trọng với đối tượng có tiền sử bị tim mạch hay đột quỵ, mắc bệnh lý liên quan đến gan, thận.

Người mắc bệnh Lupus ban đỏ hệ thống hoặc bệnh lý mô liên kết phối hợp.

Thận trọng đối với những bệnh nhân có tiền sử xuất huyết tiêu hoá sau khi sử dụng các thuốc chống viêm không steroid.

Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sympal là một thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID) được kê đơn, bạn không tự ý sử dụng khi chưa được chỉ định của bác sĩ.

Thuốc có thể làm giảm khả năng sinh sản nên phải rất thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và các bà mẹ đang cho con bú.

7.2 Bảo quản

Trong quá trình sử dụng Sympal, bệnh nhân nên bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh để thuốc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng, nhiệt độ cần thiết là dưới 30°C, để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

Số đăng ký: VN2-522-16.

Nhà sản xuất: A.Menarini Manufacturing.

Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd.

Đóng gói: Hộp 02 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Sympal giá bao nhiêu?

Thuốc Sympal hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Sympal mua ở đâu?

Thuốc Sympal mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Sympal để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Sản phẩm thay thế

Trong trường hợp khi bạn mua thuốc Sympal đang bị hết hàng, bạn có thể sử dụng thay thế bằng thuốc khác với hàm lượng, hoạt chất tương tự như: 

Infen-25:

  • Nhà sản xuất: Emcure Pharm., Ltd _ Ấn Độ.
  • Đóng gói: 1 hộp lớn gồm 10 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ có 1 vỉ, mỗi vỉ có 10 viên. 
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
  • Hàm lượng: 25 mg.
  • Giá bán: 95.000 đồng.

12 Ưu điểm

  • Thuốc bào chế ở dạng viên nén bao phim, nhỏ gọn nên rất dễ sử dụng.

  • Giá thành phải chăng.

  • Dễ mua tại các nhà thuốc.

  • Dexketoprofen trometamol có khả năng dung nạp tốt, tác dụng giảm đau của thuốc được xem là ổn định[3].

13 Nhược điểm

  • Không sử dụng được cho phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.

  • Cần thận trọng với nhiều đối tượng.


Tổng 13 hình ảnh

sympal 1 E1337
sympal 1 E1337
sympal 2 R7611
sympal 2 R7611
sympal 3 G2414
sympal 3 G2414
sympal 4 V8865
sympal 4 V8865
sympal 5 L4262
sympal 5 L4262
sympal 6 Q6821
sympal 6 Q6821
sympal 7 L4743
sympal 7 L4743
sympal 8 R7402
sympal 8 R7402
sympal 9 A0152
sympal 9 A0152
sympal 10 N5435
sympal 10 N5435
sympal 11 L4037
sympal 11 L4037
sympal 12 T7257
sympal 12 T7257
sympal 13 K4531
sympal 13 K4531

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Pubmed. Dexketoprofen for pain (Keral) - Medicines - Patient.info, Pubmed. Truy cập ngày 19 tháng 06 năm 2023
  2. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
  3. ^ Chuyên gia Pubmed. Clinical pharmacokinetics of dexketoprofen, Pubmed. Truy cập ngày 19 tháng 06 năm 2023
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Tư vấn cho mình về sp này

    Bởi: Linh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ vâng

      Quản trị viên: Dược sĩ Cẩm Loan vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Sympal 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Sympal
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633