Thuốc Stustu 25mg
Mã: M4454 |
https://trungtamthuoc.com/stustu-25mg Liên hệ1đ₫ |
Hoạt chất: Cinnarizine |
Giảm 30.000 cho đơn hàng trên 600.000 ( áp dụng cho đơn hàng tiếp theo ) |
Giảm 50.000 cho đơn hàng trên 1.000.000 ( áp dụng cho đơn hàng tiếp theo ) |
Thuốc thần kinh |
Tóm tắt nội dung [ẩn hiện]
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Thuốc điều trị bệnh rối loạn tiền đình, say tàu xe như Stustu, Phezam, Cinnarizin. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác nhau. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Stustu 25mg.
1 THÔNG TIN CƠ BẢN
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược TW MEDIPLANTEX - VIỆT NAM.
Thành phần chính bao gồm: Cinnarizine có hàm lượng 25mg.
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng viên nén.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 2 vỉ; 10 vỉ x 25 viên.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng của Cinarizin:
Cinarizin là thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng ức chế cơ thể bài tiết acetylcholin và tác dụng an thần. Thuốc kháng histamin có thể phong bế các receptor thụ thể ở cơ quan tận cùng của tiền đình và ức chế sự hoạt hoá quá trình tiết histamin và acetylcholin.
Cinarizin còn là chất đối kháng với calci trong cơ thể. Bằng cách chẹn các kênh calci, ngăn calci đi vào tế bào cơ trơn nên thuốc ức chế sự co tế bào cơ trơn mạch máu.
Thuốc Stustu được dùng trong:
Ðiều trị duy trì ở các bệnh nhân có triệu chứng rối loạn tuần hoàn ngoại biên bao gồm loét giãn tĩnh mạch, tê rần, co thắt cơ buổi tối, lạnh đầu chi, xanh tím đầu chi,bệnh Raynaud, đi khập khễnh cách hồi, rối loạn dinh dưỡng.
Chống say khi đi tàu xe và say sóng, phòng ngừa chứng đau nửa đầu.
Điều trị các triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, ù tai, nhức đầu nguyên nhân mạch máu, mất trí nhớ, kém tập trung, rối loạn kích thích và khó hòa hợp.
Điều trị rối loạn tiền đình bao gồm chóng mặt, hoa mắt, choáng váng, ù tai, rung giật nhãn cầu, buồn nôn và nôn.
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng:
- Người lớn mỗi lần uống từ 1 đến 2 viên, mỗi ngày uống 3 lần tùy mục đích điều trị. Trẻ em dùng nửa liều của người lớn.
Cách dùng thuốc hiệu quả:
Thuốc được bào chế dạng viên nén nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.
Uống thuốc với một lượng nước đủ để nuốt dễ dàng, không cảm thấy mắc vướng ở cổ họng, uống vào sau bữa ăn.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp: Quá mẫn với thành phần thuốc.
5 THẬN TRỌNG
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú vì nguy cơ ảnh hưởng rất lớn đến thai nhi và trẻ nhỏ.
Đối với người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng: không dùng thuốc này vì thuốc gây buồn ngủ và ngủ sâu.
6 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn ngủ, ngủ lịm.
Rối loạn tiêu hóa gồm buồn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dày, khó tiêu, mệt mỏi.
Tăng cân.
Tăng tiết mồ hôi, co cứng cơ, run, rối loạn vận động, rối loạn ngoại tháp.
Hồng ban dạng Lupus.
7 TƯƠNG TÁC THUỐC
Tăng tác dụng an thần khi dùng với rượu.
Thuốc ức chế TKTW.
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
8 BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nơi ẩm mốc, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.