1 / 14
spocef 50 1 Q6002

Spocef 50

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuS.Pharm, Công ty cổ phần dược S.Pharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược S.Pharm
Số đăng ký893110386625
Dạng bào chếCốm pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói x 1,5g
Hoạt chấtAspartame, Cefpodoxim proxetil
Tá dượcPovidone (PVP), Đường (Đường kính, Đường trắng), Acid Citric Monohydrate, Natri Carboxymethylcellulose 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq356
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Mỗi gói 1,5 g chứa Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 50 mg.

Tá dược: Đường tinh luyện, aspartam, povidon K30, sunset yellow, đỏ erythrosin, acid citric, sodium carboxymethylcellulose, bột hương dâu.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Spocef 50

Cefpodoxim thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3, có cơ chế ức chế quá trình hình thành thành tế bào vi khuẩn. Thuốc phát huy tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả những chủng có khả năng sinh beta-lactamase. Spocef 50 thường được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến trung bình như:

  • Viêm tai giữa cấp, viêm amidan và viêm họng.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
  • Các trường hợp lậu không biến chứng và nhiễm khuẩn hậu môn – trực tràng ở nữ do Neisseria gonorrhoeae.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm thể nhẹ, không biến chứng.
  • Viêm xoang hàm cấp tính.
  • Viêm bàng quang cấp, chưa biến chứng.
Thuốc Spocef 50 kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu
Thuốc Spocef 50 kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cefpodoxim 100mg Domesco điều trị nhiễm trùng đường hô hấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Spocef 50

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ ≥ 12 tuổi:

Viêm họng/viêm amidan: 100 mg mỗi 12 giờ, 5–10 ngày.

Viêm phổi cộng đồng: 200 mg mỗi 12 giờ, 14 ngày.

Lậu không biến chứng và nhiễm trùng trực tràng ở nữ: liều duy nhất 200 mg.

Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg mỗi 12 giờ, 7–14 ngày.

Viêm xoang hàm cấp: 200 mg mỗi 12 giờ, 10 ngày.

Viêm bàng quang không biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, 7 ngày.

Trẻ từ 2 tháng đến 12 tuổi: dùng chế phẩm khác dạng đa liều.

Suy thận (ClCr < 30 mL/phút): dùng mỗi 24 giờ; bệnh nhân chạy thận uống liều thường sau mỗi lần lọc máu.

Xơ gan: không cần chỉnh liều.

3.2 Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Pha với khoảng 5–10 ml nước, khuấy đều, uống ngay sau khi pha.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với cefpodoxim hoặc các cephalosporin khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Cefpodoxim 100mg TV.Pharm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (>1%): tiêu chảy, phát ban, nôn, hăm tã ở trẻ nhỏ.

Ít gặp (<1%): đau bụng, buồn nôn, nhức đầu, mệt mỏi, sốt, viêm miệng, viêm đại tràng giả mạc, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi huyết học, bất thường men gan, viêm da, viêm mũi, rối loạn vị giác.

Hiếm nhưng nặng: hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, sốc phản vệ, viêm thận, tổn thương gan, viêm đại tràng giả mạc nặng.

6 Tương tác

Thuốc kháng acid liều cao hoặc thuốc ức chế H2: giảm hấp thu cefpodoxim.

Thuốc kháng cholinergic (propantheline): làm chậm Tmax nhưng không ảnh hưởng AUC.

Probenecid: giảm thải trừ, tăng nồng độ cefpodoxim trong huyết tương.

Thuốc độc thận: cần theo dõi chức năng thận khi dùng chung.

Thử nghiệm Coombs trực tiếp: có thể dương tính giả.

Không trộn lẫn thuốc với chế phẩm khác do chưa có nghiên cứu tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Người có tiền sử dị ứng với penicillin cần thận trọng do nguy cơ phản ứng chéo.

Có thể gây tiêu chảy liên quan đến Clostridium difficile, mức độ từ nhẹ đến tử vong.

Sử dụng kéo dài dễ gây bội nhiễm vi khuẩn kháng thuốc.

Trẻ < 2 tháng tuổi: chưa có dữ liệu an toàn.

Người cao tuổi chức năng thận bình thường: không cần chỉnh liều.

Tá dược aspartam có thể gây hại ở bệnh nhân phenylketon niệu.

Sunset yellow có thể gây dị ứng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thử nghiệm trên động vật không ghi nhận quái thai, nhưng chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người → chỉ dùng khi thật cần.

Thuốc bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp nhưng có nguy cơ gây hại cho trẻ bú → không khuyến cáo dùng trong thời gian cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.

Điều trị hỗ trợ: thẩm phân máu hoặc phúc mạc giúp loại bỏ thuốc, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Spocef 50 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Kefodox-100 của Sance Laboratories Pvt. Ltd. có chứa hoạt chất Cefpodoxim proxetil, một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình. Thuốc đặc biệt hiệu quả trong các trường hợp viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phổi cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, nhiễm khuẩn da – mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng

Sản phẩm Tendipoxim 50 do Công ty TNHH US Pharma USA sản xuất, chứa hoạt chất Cefpodoxim proxetil, được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến trung bình do vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc được dùng hiệu quả trong các trường hợp viêm tai giữa cấp, viêm họng, viêm amidan, viêm phổi cộng đồng, đợt cấp của viêm phế quản mạn…  

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Nhóm cephalosporin thế hệ 3 (ATC: J01DD13).

Cơ chế: ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, bền vững trước một số beta-lactamase.

Đề kháng: do beta-lactamase, thay đổi protein gắn penicillin (PBP) hoặc giảm tính thấm màng.

Tác dụng trên nhiều chủng Gram dương và Gram âm, bao gồm S. pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis, N. gonorrhoeae, E. coli, Klebsiella, Proteus.

Một số chủng có MIC thấp nhưng ý nghĩa lâm sàng chưa rõ ràng.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Cefpodoxim proxetil hấp thu ~50% khi uống lúc đói. Thức ăn làm chậm Tmax nhưng không ảnh hưởng AUC.

Phân bố: Liên kết protein huyết tương 22–33%. Xâm nhập mô da, amidan, phổi. Nồng độ đủ duy trì trên MIC trong 7–12 giờ.

Chuyển hóa: Là tiền chất, được khử thành cefpodoxim có hoạt tính tại ruột.

Thải trừ: 29–33% liều được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong 12 giờ. Thời gian bán thải 3,5–4,2 giờ, kéo dài ở bệnh nhân suy thận. Thẩm tách máu loại bỏ khoảng 23% liều.

10 Thuốc Spocef 50 giá bao nhiêu?

Thuốc Spocef 50 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Spocef 50 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Spocef 50 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả một số chủng sinh beta-lactamase.
  • Có nhiều chỉ định lâm sàng, bao gồm nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, da và bệnh lậu không biến chứng.
  • Dạng cốm pha hỗn dịch uống, mùi vị dễ chịu, thuận tiện cho trẻ em.

13 Nhược điểm

  • Không có tác dụng trong điều trị viêm màng não do thiếu dữ liệu nồng độ trong dịch não tủy.
  • Nguy cơ gây tiêu chảy do Clostridium difficile, có thể nặng.

Tổng 14 hình ảnh

spocef 50 1 Q6002
spocef 50 1 Q6002
spocef 50 2 A0638
spocef 50 2 A0638
spocef 50 3 V8652
spocef 50 3 V8652
spocef 50 4 O5113
spocef 50 4 O5113
spocef 50 5 N5035
spocef 50 5 N5035
spocef 50 6 F2486
spocef 50 6 F2486
spocef 50 7 I3475
spocef 50 7 I3475
spocef 50 8 P6212
spocef 50 8 P6212
spocef 50 9 A0848
spocef 50 9 A0848
spocef 50 10 K4133
spocef 50 10 K4133
spocef 50 11 J3156
spocef 50 11 J3156
spocef 50 12 P6783
spocef 50 12 P6783
spocef 50 13 O5715
spocef 50 13 O5715
spocef 50 14 V8442
spocef 50 14 V8442

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc dùng cho trẻ 3 tháng được không vậy?

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Spocef 50 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Spocef 50
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789