1 / 7
spaylax E1515

Spaylax

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDK Pharma, Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN
Công ty đăng kýCông ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN
Số đăng kýVD-19201-13
Dạng bào chếDung dịch xịt mũi
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 15 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtDexamethasone, Neomycin, Xylometazolin hydroclorid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhp2801
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi chai xịt Spaylax 15ml gồm có:

  • Dexamethasone hàm lượng 15mg,
  • Xylometazoline Hydroclorid 7.5mg
  • Neomycin 52500IU, 
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: dung dịch

2 Spaylax là thuốc gì?

Chỉ định của Spaylax trong điều trị bệnh:

  • Viêm mũi
  • Viêm xoang
  • Viêm mũi dị ứng
  • Ngạt mũi
  • Sổ mũi

==>> Xem thêm: Thuốc nhỏ mũi Jazxylo điều trị sung huyết mũi, nghẹt mũi, sổ mũi

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Spaylax

3.1 Liều dùng

Người lớn hoặc trẻ trên 2 tuổi có thể dùng mỗi ngày 3-4 lần, chia đều các lần xịt, thông thường nên cách khoảng từ 3-4 giờ.Cần thận trọng về thời gian dùng thuốc, lưu ý không được quá 7-10 ngày.[1]

3.2 Cách dùng

Có thể tham khảo cách sử dụng theo các bước sau:

Bước 1: lắc lọ thuốc

Bước 2: mở nắp bảo vệ

Bước 3: ấn vào nắp lọ, có thể xịt thử trong không khí rồi xịt vào mũi và hít nhẹ.

Bước 4: đậy nắp sau khi sử dụng.

Chỉ định Thuốc Spaylax
Chỉ định Thuốc Spaylax

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với các thành phần có trong lọ xịt Spaylax.

Viêm mũi do virus.

Viêm mũi do nấm.

Trẻ dưới 2 tuổi.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Hadocort - D - điều trị viêm mũi, viêm xoang.

5 Tác dụng phụ

Thường gây kích ứng tại chỗ xịt với các triệu chứng như nóng rát mũi, buồn nôn, nhức đầu, khô niêm mạc… cần thông báo với bác sĩ các tác dụng bất thường trong quá trình xịt để tránh tai biến không đáng có.

6 Tương tác

Không phối hợp đồng thời với các thuốc IMAO hoặc trước đó 15 ngày có sử dụng thuốc nhóm này do sẽ gây tăng huyết áp nghiêm trọng. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc có nguy cơ gây co mạch nên các đối tượng bị cao huyết áp, bệnh tim hoặc cường giáp cần theo dõi thận trọng.

Không tự ý lạm dụng thuốc, tuân thủ liều khuyến cáo, nếu xịt quá nhiều có thể gây nóng, rát và chảy nước mũi nhiều hơn.

Lưu ý số ngày sử dụng không quá 10 ngày, chỉ dùng dài hơn khi có sự cho phép của bác sĩ.

Thành phần có corticoid nên có thể gây bội nhiễm hoặc nghiện thuốc nếu dùng dài ngày.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai không có khuyến cáo dùng thuốc.

Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng nếu chưa có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể gặp như nóng, hắt hơi, chảy nước mũi nhiều hơn.

Cần ngưng xịt và báo cáo với bác sĩ sớm nhất.

7.4 Bảo quản 

Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.

Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Spaylax hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm bên dưới:

Thuốc Dexavel Spray là sản phẩm của Công Ty Cổ Phần Dược Khoa, với các thành phần tương tự dùng trong điều trị viêm mũi, viêm xoang. Đóng gói hộp 1 lọ 15 ml

Thuốc Xịt Mũi Aladka 15ml có các thành phần như Neomycin, Dexamethason, Xylometazolin được sử dụng trong điều trị viêm và dị ứng vùng mũi, họng.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Xylometazolin hydroclorid là một xuất imidazolin, các tác dụng của hoạt chất này tương tự chất kích thích thần kinh giao cảm. Cơ chế tác dụng của thuốc chủ yếu tại thụ thể alpha-adrenergic ở niêm mạc mũi, từ đố gây co mạch máu tại đây, giúp thông thoáng đường thở, giảm nghẹt mũi, sổ mũi nhanh chóng.

Neomycin thuộc nhóm kháng sinh aminoglycosid, thuốc có tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế sự tổng hợp protein vi khuẩn. Phổ kháng khuẩn của neomycin rộng, trên các chủng vi khuẩn hiếu khí gram âm và các chủng gram dương như tụ cầu.

Dexamethason là một glucocorticoid tổng hợp, dẫn xuất của prednisolon. Thuốc hoạt động bằng cách gắn kết các thụ thể glucocorticoid trong tế bào, tạo thành phức hợp chuyển vào nhân, ảnh hưởng đến chu trình dịch mã. Thuốc có các tác dụng đặc trưng của nhóm glucocorticoid như chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.

9.2 Dược động học

Xylometazolin hydroclorid: hấp thu nhanh khi xịt và hiệu quả phát huy chỉ sau từ 5-10 phút, thời gian kéo dài tác dụng lên đến 10 giờ. Thuốc vào máu với tỷ lệ thấp nên các nghiên cứu phân bố và chuyển hoá khó phân tích.

Dexamethason: hấp thu thuốc nhanh tại vị trí xịt, phân bố rộng các mô khi vào máu, thuốc có thể qua nhau thai và sữa mẹ.

Neomycin: thuốc hấp thu tốt và đào thải qua đường tiểu chủ yếu dưới dạng còn hoạt tính. Thời gian bán thải đo được khoảng từ 2-3 giờ.

10 Thuốc xịt mũi Spaylax giá bao nhiêu?

Thuốc Spaylax hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Spaylax mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể  mua thuốc Spaylax trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Trong thành phần thuốc xịt có sự kết hợp của các hoạt chất chống sung huyết, kháng sinh, chống viêm nên điều trị cả triệu chứng và nguyên nhân gây bệnh.
  • Dạng xịt tiện lợi, phân liều dễ sử dụng, dùng được cho cả trẻ em và người lớn.
  • Thuốc dùng tại chỗ nên giảm được các tác dụng phụ hơn so với đường dùng toàn thân.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ phụ thuộc thuốc nếu dùng lâu dài.
  • Tăng khả năng kháng thuốc của vi khuẩn khi dùng kéo dài.

Tổng 7 hình ảnh

spaylax E1515
spaylax E1515
spaylax 1 O6700
spaylax 1 O6700
spaylax 2 V8436
spaylax 2 V8436
spaylax 3 U8450
spaylax 3 U8450
spaylax 4 E1186
spaylax 4 E1186
spaylax 5 D1118
spaylax 5 D1118
spaylax 6 K4745
spaylax 6 K4745

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi muốn mua 1 lọ này giá bao nhiêu?

    Bởi: tâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ bạn liên hệ số HOTLINE để được tư vấn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Spaylax 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Spaylax
    A
    Điểm đánh giá: 4/5

    giá tốt, tư vấn chu đáo

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789