Solu-Medrol 40mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pfizer, Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Công ty đăng ký | Pfize |
Số đăng ký | VN-20330-17 |
Dạng bào chế | Bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ |
Hoạt chất | Methylprednisolone |
Xuất xứ | Bỉ |
Mã sản phẩm | a1516 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Viêm |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Solu-Medrol 40mg được chỉ định để điều trị triệu chứng bất thường ở vở thượng thận, viêm ngoài màng tim, viêm khớp, tăng Calci máu, rối loạn dị ứng,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Solu-Medrol 40mg.
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Solu-Medrol 40mg có chứa các thành phần chính bao gồm hoạt chất chính Methyl prednisolon có hàm lượng 40 mg và các tá dược khác vừa đủ 1 lọ.
Nhóm thuốc: Thuốc kháng viêm.
Dạng bào chế: Dạng bột pha tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Solu-Medrol 40mg
2.1 Tác dụng của thuốc Solu-Medrol 40mg
Tác dụng của hoạt chất Methylprednisolon chính là tác dụng của thuốc Solu-Medrol 40mg.
Methylprednisolon có tính chất của glucocorticoid Prednisolone, có tác dụng kéo dài hơn, bị chuyển hóa phần lớn bởi gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Methylprednisolon có tác dụng đẩy lùi tình trạng viêm nhiễm và tăng cường miễn dịch dẫn đến ức chế thực bào, giảm số lượng tế bào viêm, giảm sự giãn mạch.
Methylprednisolon có tác dụng thủy phân các chất béo, protein và đường carbohydrate dẫn đến tái phân bố dữ trữ mỡ trong cơ thể.
Methylprednisolon được chỉ định trong: rối loạn nột tiết tố, điều trị viêm khớp do vẩy nến, viêm đốt sống, viêm khớp sau các chấn thương, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, các bệnh về da như viêm da tấy…; điều trị các rối loạn tiêu hóa; giảm tình trạng phù, điều trị các nhiễm trùng hô hấp, điều trị thiếu máu.
Methylprednisolon điều trị suy vỏ thượng thận, tăng bẩm sinh sản lượng thận…[1]
2.2 Chỉ định thuốc Solu-Medrol 40mg
Thuốc tiêm Solu-Medrol 40mg được dùng trong:
- Điều trị các triệu chứng bất thường ở vỏ thượng thận.
- Điều trị rối loạn dị ứng, tăng calci máu.
- Điều trị các bệnh xương khớp như viêm thấp khớp, viêm khớp.
- Điều trị viêm ngoài màng tim.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Medlon 16: Tác dụng, liều dùng và tác dụng phụ
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Solu-Medrol 40mg
3.1 Liều dùng thuốc Solu-Medrol 40mg
Tiêm thuốc Solu-Medrol 40mg tại chỗ:
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân viêm khớp: Tiêm 4 – 80 mg tùy tình trạng bệnh.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân viêm da: Tiêm 20 – 60 mg tùy tình trạng viêm.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân viêm gân: Tiêm 4 - 40 mg.
Tiêm IM thuốc Solu-Medrol 40mg:
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân rối loạn vỏ thượng thận: Tiêm 40 mg mỗi 2 tuần.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân thấp khớp: Tiêm 40-120 mg mỗi tuần.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân viêm da: Tiêm 40-120 mg mỗi 1-4 tuần.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân bệnh hen: Tiêm 80-120 mg mỗi tuần.
3.2 Cách dùng thuốc Solu-Medrol 40mg hiệu quả
Thuốc kháng viêm Solu-Medrol 40mg được bào chế dạng bột pha tiêm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường tiêm.
Lưu ý: Bệnh nhân cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và thực hiện theo chỉ định của bác sĩ. Bệnh nhân không được làm ẩm bột hoặc để vật lạ trộn lẫn với bột thuốc vì có thể làm giảm chất lượng thuốc và khả năng hấp thu của thuốc trong cơ thể.
4 Chống chỉ định
Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc Solu-Medrol 40mg trong trường hợp bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc chống viêm Kidsolon 4: liều dùng, cách dùng
5 Tác dụng phụ
Bệnh nhân có thể gặp phải các tác dụng phụ sau đây:
- Trên tiêu hóa: loét dạ dày, xuất huyết dạ dày, viêm tụy…
- Trên thần kinh: động kinh, chóng mặt, trầm cảm…
- Trên da: chậm lành vết thương, xuất huyết.
Khi gặp triệu chứng được coi là tác dụng phụ bệnh nhân cần NGƯNG SỬ DỤNG thuốc và đến gặp bác sĩ hoặc dược sĩ tư vấn để có hướng xử trí phù hợp.
6 Tương tác
Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Solu-Medrol 40mg với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác như:
- Thuốc điều trị nấm da: Fluconazol, Itraconazole, ketoconazol.
- Thuốc chống kết tập tiểu cầu: Aspirin, thuốc chống đông máu heparin.
Bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mình đang sử dụng để có lời khuyên tốt nhất trong việc điều trị thuốc
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng với bệnh nhân nhiễm herpes mắt, suy giảm chức năng gan, thận nặng.
Đối với người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng: Thuốc Solu-Medrol 40mg có thể gây ra tác dụng: chóng mặt, động kinh ảnh hưởng đến khả năng tập trung của người lái xe và vận hành máy móc, người lao động nặng.
Sử dụng đúng liều thuốc được ghi trên nhãn tuyệt đối không được sử dụng quá liều vì có thể gây hiện tượng tích lũy thuốc trong cơ thể.
Không tự ý dừng thuốc trong quá trình điều trị vì có thể làm nặng thêm tình trạng bệnh đang mắc phải.
Chú ý đọc kỹ lại thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc, việc này rất quan trọng khi sử dụng bất kỳ thuốc nào.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc Solu-Medrol 40mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tuyệt đối không được để thuốc nơi ẩm ướt hoặc nơi dễ va đập.
Kiểm tra hạn sử dụng được ghi trên bao bì trước khi sử dụng thuốc.
Để ý bề ngoài thuốc có bị mốc hay đổi màu hay không nếu có bạn cần ngưng sử dụng thuốc.
Bảo quản thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em, nên bảo quản thuốc trong các hộp đựng thuốc chuyên biệt cho gia đình.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-20330-17.
Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc Solu-Medrol 40mg gồm 1 lọ Act-O-Vial 1 ml.
9 Thuốc Solu-Medrol 40mg giá bao nhiêu?
Thuốc Solu-Medrol 40mg giá bao nhiêu? Thuốc Solu-Medrol 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Solu-Medrol 40mg mua ở đâu?
Thuốc Solu-Medrol 40mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Solu-Medrol 40mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Methylprednisolone có thể làm giảm đáng kể điểm đau sau phẫu thuật, giảm việc sử dụng chất gây nghiện và tác dụng phụ liên quan đến opioid sau phẫu thuật thay khớp gối toàn phần (TKA). [2]
- Một liều thấp MP trước phẫu thuật (1 mg/kg) không ảnh hưởng đến chức năng miễn dịch nhưng có tác dụng giảm đau hiệu quả và có thể làm giảm tỷ lệ chóng mặt và buồn nôn và nôn sau phẫu thuật. [3]
- Dạng thuốc tiêm cho tác dụng nhanh, thích hợp trong trường hợp cấp cứu.
- Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
12 Nhược điểm
- Có thể gây đau tại chỗ tiêm.
- Cần sự giám sát của nhân viên y tế trong suốt quá trình tiêm thuốc.
Tổng 15 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
- ^ Tác giả Sheng Shen và cộng sự (Ngày đăng năm 2018). The efficacy and safety of methylprednisolone for pain control after total knee arthroplasty: A meta-analysis of randomized controlled trials, PubMed. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023
- ^ Tác giả Xiuyan Li và cộng sự (Ngày đăng năm 2022). Low Dose of Methylprednisolone for Pain and Immune Function After Thoracic Surgery, PubMed. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023