Solu-Medrol 125mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Pfizer, Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Công ty đăng ký | Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Dạng bào chế | Bột vô khuẩn pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 25 chai |
Hoạt chất | Methylprednisolone |
Xuất xứ | Bỉ |
Mã sản phẩm | m493 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Viêm |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Solu-Medrol 125mg có tác dụng điều trị viêm da tróc vảy, rối loạn thấp khớp. Trong bài viết này Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy muốn giới thiệu đến bạn đọc những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Solu-Medrol 125mg.
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Solu-Medrol 125mg có thành phần:
- Methylprednisolon có hàm lượng 125mg/2ml.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dưới bột vô khuẩn pha tiêm.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Solu-Medrol 125mg
2.1 Tác dụng của thuốc Solu-Medrol 125mg
Methylprednisolone là một corticosteroid tổng hợp có đặc tính chống viêm và điều hòa miễn dịch. Methylprednisolone liên kết và kích hoạt các thụ thể hạt nhân tế bào, dẫn đến thay đổi biểu hiện gen và ức chế sản xuất cytokine tiền viêm làm cho phản ứng viêm giảm đi rõ rệt.
Tác nhân này cũng làm giảm số lượng tế bào lympho đang lưu hành, gây ra sự biệt hóa tế bào và kích thích quá trình apoptosis tập hợp các tế bào của khối u nhạy cảm.
2.2 Chỉ định dùng thuốc Solu-Medrol 125mg
Solu-Medrol 125mg được các chuyên gia chỉ định để điều trị một số trường hợp bệnh nhân sau đây:
Thuốc dùng để điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn chức năng của tuyến vỏ thượng thận.
Bệnh nhân bị dị ứng, đặc biệt là các dị ứng trên da hoặc các bệnh ngoài da khác có thể sử dụng thuốc trong điều trị.
Các bệnh nhân gặp rối loạn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, hệ thần kinh (bao gồm cả các tổn thương thần kinh) hoặc các bệnh lý về thận, gan, mắt và máu được các bác sĩ chỉ định dùng thuốc.
Các bệnh nhân có khối u trong cơ thể khiến nồng độ Canxi trong máu tăng cao.
Thuốc còn dùng trong việc điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng viêm gân, viêm khớp, thấp khớp.
Cuối cùng là điều trị cho các bệnh nhân bị viêm lớp màng ngoài của tim.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Solu-Medrol 125mg
3.1 Liều dùng thuốc Solu-Medrol 125mg
Tùy theo từng loại bệnh và tình trạng bệnh mà có những liều dùng khác nhau. Liều dùng đối với viêm khớp, thấp khớp: tiêm tại chỗ, dùng khoảng 4-80mg tùy tình trạng bệnh.
Liều dùng đối với viêm gân: tiêm tại chỗ, dùng khoảng 4 cho đến 40mg tùy thuộc vào tình trạng bệnh.
Liều dùng đối với các bệnh lý trên da thì khi sử dụng thuốc dạng tiêm tại chỗ nên dùng khoảng 20mg đến 60mg tùy tình trạng bệnh.
3.2 Cách pha thuốc Solu-Medrol 125mg hiệu quả
Thuốc được nhà sản xuất bào chế dưới dạng bột vô khuẩn pha tiêm nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường tiêm.
Cách pha thuốc Solu-Medrol 125mg được thực hiện bởi y bác sĩ có chuyên môn.
Có thể tiêm thuốc tại chỗ hoặc tiêm bắp tùy vào từng bệnh lý cũng như bệnh nhân cụ thể.
4 Chống chỉ định
Người bệnh quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có mặt trong thuốc.
Đối tượng là trẻ em thì không nên sử dụng thuốc.
Nếu bạn có dự định tiêm chủng một số loại vaccine thì không nên sử dụng thuốc trước đó.
Người nhiễm nấm tại mọi vị trí trên cơ thể, đang sử dụng thuốc tránh thai thì không được sử dụng thuốc.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Solu-Medrol 40mg: tác dụng, cách dùng và lưu ý sử dụng
5 Tác dụng phụ
Hiện nay các thuốc tân dược được lưu hành phổ biến hầu như đều có tác dụng phụ và thuốc Solu-medrol cũng không phải ngoại lệ và một số tác dụng phụ phải kể đến như:
Sau khi sử dụng thuốc có thể làm cơ thể bị nhiễm trùng hoặc bị ký sinh trùng gây bệnh.
Ngoài ra còn xuất hiện một số rối loạn về chức năng của máu và hệ mạch bạch huyết dẫn đến sức đề kháng bị suy yếu và còn nhiều hệ cơ quan cũng như bộ phận khác trong cơ thể cũng có thể bị mắc các dấu hiệu bất thường.
6 Tương tác
Thuốc gây ra tác dụng phụ không mong muốn khi bị kết hợp với một số chất hay một số thuốc như:
Thuốc chống đông máu.
Thuốc điều trị ở các bệnh nhân đái tháo đường.
Thuốc ức chế thần kinh vận cơ.
Thuốc chống co giật.
Thuốc ức chế enzym phân giải của virus HIV là HIV-protease.
Thuốc làm tăng đào thải Kali huyết.
Hay một số chất cũng có tương tác với thuốc như: Aspirin liều dùng cao, cyclosporin,...
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Medlon 16: Tác dụng, liều dùng và tác dụng phụ
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng khi dùng cho người suy thận, bệnh lao tiềm tàng, đã từng bị dị ứng thuốc, tiểu đường, co giật.
Thận trọng khi sử dụng với những người gặp 1 số vấn đề về đường tiêu hóa.
Tránh sử dụng trên bệnh nhân Cushing.
Lưu ý khi dùng cho trẻ em và trẻ sơ sinh.
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Theo dõi và thận trọng khi dùng cho nhóm đối tượng này.
7.3 Bảo quản
Chỉ cần giữ gìn cẩn thận, không để thuốc tiếp xúc quá lâu với nhiệt độ cao hoặc ánh nắng mặt trời thuốc sẽ không bị mất tác dụng vốn có.
Bảo quản thuốc thật tốt để mang lại hiệu quả tốt nhất cho người sử dụng.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm Pfizer Manufacturing Belgium NV - Bỉ.
Đóng gói: Hộp 25 chai.
9 Thuốc Solu-Medrol 125mg giá bao nhiêu?
Thuốc Solu-Medrol 125mg giá bao nhiêu? Thuốc Solu-Medrol 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Solu-Medrol 125mg mua ở đâu?
Thuốc Solu-Medrol 125mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Solu-Medrol 125mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu điểm
- Điều trị methylprednisolone tiêm tĩnh mạch liều cao có hiệu quả và an toàn trong điều trị tái phát bệnh đa xơ cứng tuy nhiên tác dụng lâu dài cần phải xem xét rõ ràng. [1]
- Methylprednisolone có thể liên quan đến việc cải thiện độ giãn nở trong hội chứng suy hô hấp cấp tính cho phép giải phóng oxy từ màng ngoài cơ thể - tĩnh mạch. [2]
- Thời gian tác dụng của thuốc nhanh.
- Nhà máy sản xuất đạt tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt, đảm bảo chất lượng.
12 Nhược điểm
- Đau tại chỗ tiêm, cần sự theo dõi của nhân viên y tế.
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả S T Frequin và cộng sự (Ngày đăng năm 1996). Methylprednisolone treatment in multiple sclerosis: effect of treatment, pharmacokinetics, future, PubMed. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023
- ^ Tác giả Thomas M Scalea và cộng sự (Ngày đăng năm 2020). Methylprednisolone may be associated with improved lung compliance in acute respiratory distress syndrome patients on veno-venous extracorporeal membrane oxygenation, PubMed. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023