1 / 13
solmesi 4 1 U8562

Solmesi 4mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty cổ phần S.P.M
Công ty đăng kýCông ty TNHH Solpharma
Số đăng ký893110404225
Dạng bào chếViên nén phân tán trong miệng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtManitol, Pitavastatin, Calcium Carbonate
Tá dượcSucralose (Splenda), Crospovidon 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq534
Chuyên mục Thuốc Hạ Mỡ Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Pitavastatin calci (dưới dạng pitavastatin calci hydrat) 4 mg/viên.

Tá dược: Natri bicarbonat, calci carbonat, calci silicat, cellulose vi tinh thể 102, mannitol, crospovidon, Sucralose, magnesi stearat

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Solmesi 4mg

Pitavastatin ức chế cạnh tranh enzym HMG-CoA reductase, từ đó giảm tổng hợp cholesterol tại gan. Kết quả là tăng số lượng thụ thể LDL trên màng tế bào gan, thúc đẩy hấp thu LDL từ máu vào gan, giúp hạ nồng độ cholesterol toàn phần và triglycerid trong máu.

 Chỉ định:

Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát.

Điều trị tăng cholesterol máu gia đình.

Thuốc Solmesi 4mg điều trị tăng cholesterol máu, kiểm soát lipid
Thuốc Solmesi 4mg điều trị tăng cholesterol máu, kiểm soát lipid

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Dutreat 4mg điều trị rối loạn mỡ máu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Solmesi 4mg

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều khởi đầuLiều tối đa
Người lớn2 mg/lần/ngày4 mg/ngày
Người cao tuổiKhông cần điều chỉnh liều4 mg/ngày
Trẻ em (≥10 tuổi)1 mg/lần/ngày2 mg/ngày
Suy gan1 mg/ngày (tối đa 2 mg/ngày) 

Liều khởi đầu và điều chỉnh dựa trên tuổi, triệu chứng, đáp ứng của từng bệnh nhân.

Không dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi.

Không dùng dạng hàm lượng 4 mg cho trẻ em do không phù hợp hàm lượng.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống, đặt viên lên lưỡi cho tan hoàn toàn rồi nuốt; có thể phân tán viên trong nước trước khi uống.

Uống thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày, dùng được bất cứ lúc nào trong ngày, cùng hoặc không cùng thức ăn.

Nên tiếp tục chế độ ăn kiêng cholesterol trong suốt quá trình dùng thuốc.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh gan nặng hoặc tắc mật.

Đang dùng ciclosporin.

Phụ nữ có thai, cho con bú hoặc có khả năng mang thai mà không dùng biện pháp tránh thai thích hợp.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Gompita 2mg điều trị tăng lipid máu

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng:

Tiêu cơ vân (đau cơ, yếu cơ, tăng CK, tăng myoglobin máu/nước tiểu; có thể dẫn tới suy thận cấp, nên ngừng thuốc nếu có triệu chứng).

Bệnh cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch (yếu cơ, tăng CK kéo dài, dương tính kháng thể kháng HMGCR).

Rối loạn chức năng gan, vàng da (tăng AST, ALT).

Giảm tiểu cầu.

Viêm phổi kẽ.

Bệnh nhược cơ (khởi phát hoặc nặng hơn).

Tác dụng khác:

Dị ứng: Phát ban, ngứa, mày đay, ban đỏ, phù mạch.

Tiêu hóa: Buồn nôn, khó chịu dạ dày, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, viêm miệng, viêm lưỡi, đầy hơi.

Gan, thận: Tăng transaminase, bilirubin, ALP, LDH, BUN, creatinin.

Cơ xương: Đau cơ, yếu cơ, co cơ, tăng CK, tăng myoglobin.

Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ.

Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.

Nội tiết: Thay đổi hormon (testosteron, aldosteron, ACTH, cortisol)

Khác: Đánh trống ngực, rụng tóc, mệt mỏi, tăng acid uric máu, thay đổi vị giác, mất thính lực, tiểu máu, phù...

Các tác dụng phụ đã ghi nhận ở nhóm statin khác:

Suy giảm nhận thức (mất trí nhớ, lú lẫn).

Tăng đường huyết, tăng HbA1c.

6 Tương tác

Dùng cùng Gemfibrozil, các fibrat khác, niacin liều cao (>1g/ngày) làm tăng nguy cơ tổn thương cơ, tiêu cơ vân.

Dùng đồng thời với thuốc ức chế protease HIV/HCV (atazanavir, atazanavir+ritonavir, darunavir+ritonavir, lopinavir+ritonavir) có thể tăng nguy cơ tổn thương cơ.

Không dùng cùng Ciclosporin (nguy cơ tiêu cơ vân, suy thận nặng do tăng nồng độ pitavastatin).

Cần thận trọng khi dùng với các fibrat, nicotinic acid, Erythromycin, Rifampicin, cholestyramin.

Cholestyramin có thể giảm hấp thu pitavastatin; nên dùng pitavastatin sau một thời gian phù hợp khi dùng cholestyramin.

Không trộn lẫn với các thuốc khác do chưa có nghiên cứu về tính tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đánh giá chỉ định kỹ trước khi dùng; chỉ dùng khi thực sự cần thiết.

Trước khi điều trị, nên kiểm tra creatin kinase (CK) trong các trường hợp nguy cơ.

Dừng thuốc nếu CK >5 lần giới hạn trên bình thường.

Thận trọng ở người suy giáp, tiền sử bệnh cơ, bệnh gan, nghiện rượu, người cao tuổi.

Nguy cơ tiêu cơ vân tăng khi tăng liều lên 4 mg, hoặc phối hợp với fibrat.

Thận trọng khi phối hợp với các thuốc có nguy cơ làm tổn thương cơ.

Kiểm tra chức năng gan định kỳ; nếu không đáp ứng lipid máu nên ngừng thuốc.

Trẻ em: Chỉ dùng cho trẻ ≥10 tuổi, phải theo dõi sát do nguy cơ bệnh cơ.

Người cao tuổi: Nguy cơ tiêu cơ vân cao hơn, cần theo dõi kỹ.

Mannitol trong thuốc có thể gây nhuận tràng nhẹ.

Thuốc chứa <1 mmol natri/viên, xem như không chứa natri.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Phụ nữ có thể mang thai cần dùng biện pháp tránh thai hiệu quả trong khi điều trị.

7.3 Xử trí khi quá liều

Không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Xử trí chủ yếu bằng điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Theo dõi chức năng gan, CK máu.

Lọc máu không có hiệu quả trong loại bỏ thuốc.

7.4 Bảo quản 

Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Solmesi 4mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Pitator Tablets 4mg của Orient Pharma Co., Ltd chứa thành phần pitavastatin, được sử dụng để điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát và tăng cholesterol máu có yếu tố di truyền. Thuốc giúp giảm cholesterol toàn phần, LDL-C, triglycerid trong máu và hỗ trợ kiểm soát rối loạn lipid máu hiệu quả.

Gotamas 4mg Medbolide là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide, chứa thành phần pitavastatin với công dụng kiểm soát hiệu quả tình trạng tăng cholesterol máu cũng như tăng cholesterol máu gia đình. Thuốc có tác dụng hạ nồng độ cholesterol xấu (LDL-C) và triglycerid trong huyết tương, góp phần ổn định chỉ số lipid máu cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa lipid.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Pitavastatin thuộc nhóm ức chế HMG-CoA reductase, làm giảm tổng hợp cholesterol tại gan. Cơ chế này làm tăng số lượng thụ thể LDL trên màng tế bào gan, thúc đẩy hấp thu LDL, giảm LDL máu, đồng thời giảm bài tiết VLDL nên giảm triglycerid huyết tương.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

Pitavastatin calci dạng viên nén phân tán trong miệng và viên nén bao phim có Sinh khả dụng tương đương, cả khi dùng cùng hoặc không cùng nước.

Phân bố:

Trên 99% pitavastatin liên kết với protein huyết tương, chủ yếu Albumin và α1-acid glycoprotein.

Chuyển hóa:

Chủ yếu bằng chuyển vòng thành lacton, oxy hóa chuỗi bên, hydroxyl hóa vòng quinolin, liên hợp với acid glucuronic hoặc taurin; phần lớn chuyển hóa bởi CYP2C9 thành dạng 8-hydroxyl hóa (in vitro).

Thải trừ:

Bài tiết chủ yếu qua phân. Sau khi uống, lượng bài tiết qua nước tiểu dưới 2% (dạng không đổi và chuyển hóa).

10 Thuốc Solmesi 4mg giá bao nhiêu?

Thuốc Solmesi 4mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Solmesi 4mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Solmesi 4mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dạng viên phân tán trong miệng, tiện lợi cho người gặp khó khăn khi nuốt hoặc cần dùng nhanh.
  • Hiệu quả điều trị tốt đối với tăng cholesterol máu nguyên phát và tăng cholesterol máu gia đình.
  • Có thể dùng bất kỳ thời điểm nào trong ngày, không phụ thuộc bữa ăn.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ tiêu cơ vân, bệnh cơ và rối loạn chức năng gan, đặc biệt khi phối hợp với các thuốc khác hoặc ở liều cao.
  • Không phù hợp cho trẻ dưới 10 tuổi hoặc phụ nữ có thai, cho con bú.

Tổng 13 hình ảnh

solmesi 4 1 U8562
solmesi 4 1 U8562
solmesi 4 2 E1200
solmesi 4 2 E1200
solmesi 4 3 L4836
solmesi 4 3 L4836
solmesi 4 4 S7573
solmesi 4 4 S7573
solmesi 4 5 C1310
solmesi 4 5 C1310
solmesi 4 6 J3046
solmesi 4 6 J3046
solmesi 4 7 C0307
solmesi 4 7 C0307
solmesi 4 8 I3044
solmesi 4 8 I3044
solmesi 4 9 L4123
solmesi 4 9 L4123
solmesi 4 10 A0836
solmesi 4 10 A0836
solmesi 4 11 H3563
solmesi 4 11 H3563
solmesi 4 12 H3547
solmesi 4 12 H3547
solmesi 4 13 K4636
solmesi 4 13 K4636

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy

    Bởi: Lan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Solmesi 4mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Solmesi 4mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789