Haemovit Liquid Gold
Thực phẩm chức năng
Thương hiệu | HealthAid, HealthAid Ldt |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Quốc tế Ánh Dương Xanh |
Số đăng ký | 854/2021/ĐKSP |
Dạng bào chế | Siro |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 200 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Acid Folic (Vitamin B9), Kẽm, Sắt, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin C (Acid Ascorbic), Lysine, Iod , Calcium Glycerophosphate |
Dược liệu | Bạch Quả (Ginkgo biloba L.), Thổ Phục Linh (Smilax glabra Roxb.), Mật Ong, Bạch Dương (Betula platyphylla), Mạch Nha (Đại mạch - Hordeum vulgare L.) |
Xuất xứ | Anh |
Mã sản phẩm | aa9141 |
Chuyên mục | Vitamin Và Khoáng Chất |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Siro Haemovit Liquid Gold cung cấp sắt, vitamin cùng vi chất cần thiết khác, hỗ trợ tạo máu, bổ máu, tăng cường sức khỏe và miễn dịch của cơ thể. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về Haemovit Liquid Gold.
1 Thành phần
Thành phần:
Mỗi 10ml Haemovit Liquid Gold có chứa:
Vitamin C: 60mg Thiamine (Vitamin B1): 1,4mg Riboflavin (Vitamin B2): 2,2mg Niacin (Vitamin B3): 8mg Vitamin B6 (Pyridoxine): 2mg Folic acid (Folacin): 400µg Vitamin B: 122µg | Pantothenic acid: 8mg Iron: 14mg Zinc: 15mg Iodine: 150µg Lysine: 200mg Calcium Glycerophosphat: 45mg Potassium Glycerophosphate: 45mg | Sodium Glycerophosphate: 23mg Manganese Glycerophosphat: 0,3mg Mật ong: 220mg Chiết xuất mạch nha:1000mg Chiết xuất bạch quả: 10mg Chiết xuất Sarsaparilla: 10mg Chiết xuất lá bạch dương: 10mg |
Dạng bào chế: siro.
2 Tác dụng - Chỉ định của Haemovit Liquid Gold
2.1 Tác dụng của Haemovit Liquid Gold
2.1.1 Tác dụng của từng thành phần trong Haemovit Liquid Gold
Thành phần | Tác dụng |
Sắt | Nguyên tố vi lượng quan trọng bậc nhất trong cơ thể, tham gia vào quá trình tổng hợp máu, các phản ứng oxi-hóa khử, hoạt hóa enzym, quá trình tăng trưởng và phá hủy của tế bào, cơ chế đề kháng miễn dịch....[1]. Cơ thể không tự tổng hợp được sắt mà hấp thu từ thức ăn, thực phẩm bổ sung chứa sắt. Nhu cầu sắt của mỗi người khác nhau, phụ thuộc vào từng giai đoạn phát triển. Phụ nữ mang thai, thai nhi, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ là những đối tượng có nhu cầu sắt cao hơn. |
Kẽm | Là yếu tố cần thiết cho sự phát triển toàn diện của não bộ, tham gia vào quá trình dẫn truyền thần kinh, đảm bảo trí não được hoạt động bình thường, minh mẫn, làm chậm quá trình thoái hóa thần kinh. |
Đồng | Thành phần của nhiều loại enzyme, tham gia vào quá trình quang hợp, chuỗi hô hấp tế bào, chống oxy hóa và quá trình truyền tin của não bộ. [2]. |
Vitamin A | Thuộc nhóm vitamin tan trong dầu, không thể thiếu đối với sự phát triển của cơ thể: bảo vệ mắt, giảm khô mắt, mỏi mắt, phục hồi, cải thiện thị lực, tham gia quá trình phân chia hồng cầu, hình thành xương và biểu mô. |
Vitamin nhóm B (B2, B6, B12) | Cung cấp năng lượng, thúc đẩy quá trình tạo hồng cầu và tạo máu, tăng sức đề kháng, tham gia miễn dịch, tăng cường hoạt động thần kinh và phát triển trí não của trẻ. |
Chiết xuất bạch quả | Được sử dụng để điều trị say độ cao (phòng ngừa), thiểu năng mạch máu não, rối loạn nhận thức, mất trí nhớ, hoa mắt - chóng mặt, đau cách hồi, thoái hóa điểm vàng - tăng nhãn áp, mất trí nhớ, hội chứng tiền kinh nguyệt, rối loạn chức năng tình dục do SSRI, và như một thuốc giãn mạch [3] |
Chiết xuất mạch nha | Là một loại mật dẻo có nguồn gốc từ các loại ngũ cốc như lúa mì, yến mạch, đại mạch… Mạch nha có tác dụng chỉ thống, an thai, bổ khí, sinh tân, chỉ khái, nhuận tràng, nhuận phế. Ngoài ra mạch nha còn dùng để điều trị các bệnh như viêm khí phế quản, loét dạ dày tá tràng, táo bón, ho khan có đờm đặc, cơ thể suy nhược. |
Chiết xuất lá bạch dương | Được sử dụng như một loại thuốc giảm đau, lợi tiểu và điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu, sỏi thận và bệnh gút nhờ đặc tính kháng viêm và chống gốc tự do. |
Chiết xuất thổ phục linh | Theo Đông y, thổ Phục Linh có công dụng giải độc, khử phong, trừ thấp, làm mạnh gân cốt. Chủ trị đau nhức xương khớp, phong thấp, lở ngứa, giang mai, mụn nhọt, Đau Bụng Kinh, ngộ độc thủy ngân, mề đay, nổi mẩn ngứa, rôm sảy và nhiều căn bệnh khác. |
2.1.2 Tác dụng của Siro Haemovit Liquid Gold
Bổ sung sắt, các vitamin và 1 số vi chất thiết yếu khác, giúp tăng cường sức khỏe và miễn dịch cho cơ thể.
Hỗ trợ tạo máu, bổ sung máu trong các trường hợp thiếu máu: trẻ em bị giun sán, người suy dinh dưỡng, chán ăn, người bị chấn thương, người mất máu hoặc vừa phẫu thuật,..
Bổ sung sắt cho nhu cầu của phụ nữ mang thai và cho con bú.
Hỗ trợ tăng cường chuyển hóa, nâng cao hệ miễn dịch.
2.2 Chỉ định của Haemovit Liquid Gold
Haemovit Liquid Gold sử dụng được cho tất cả các đối tượng người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên.
==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thực phẩm chức năng có cùng công dụng: [CHÍNH HÃNG] Thuốc sắt Fe-Vitasun phòng và điều trị thiếu máu
3 Liều dùng - Cách dùng của Haemovit Liquid Gold
3.1 Liều dùng của Haemovit Liquid Gold
Trẻ em 3-6 tuổi: 1 thìa cà phê (5ml)/ ngày.
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 2 thìa cà phê (10ml)/ngày.
3.2 Cách sử dụng Haemovit Liquid Gold hiệu quả nhất
Sử dụng trực tiếp siro bằng đường uống.
Lắc đều trước khi uống.
4 Chống chỉ định
Không dùng sản phẩm nếu có dị ứng với bất kì thành phần trong công thức đã được công bố.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc nhỏ giọt Iron Drops Kinder Doppelherz
5 Tác dụng phụ
Haemovit Liquid Gold HealthAid chưa ghi nhận triệu chứng có hại ở người dùng.
6 Tương tác
Các nghiên cứu chưa chỉ ra Haemovit Liquid Gold có tương tác đặc biệt nào. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi bạn có ý định dùng chung với bất kì thuốc hay thực phẩm chức năng khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không sử dụng sản phẩm khi có dấu hiệu bị rạch, bóc, hết hạn sử dụng, không có tem mác, hoặc có dấu hiệu biến màu, chảy nước, ẩm mốc.
Không dùng quá liều được khuyến cáo trong hướng dẫn sử dụng.
Thực phẩm bổ sung, không thể thay thế cho vai trò của các bữa ăn chính.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Sản phẩm được dùng để bổ sung sắt cho nhu cầu của thai kỳ và sữa mẹ. Cần sử dụng liều lượng theo lời khuyên của chuyên gia và nhu cầu của cơ thể
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Haemovit Liquid Gold không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, trong nhiệt độ phòng dưới 25 độ C.
Để xa tầm với trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: 854/2021/ĐKSP.
Nhà sản xuất: HealthAid Ldt.
Đóng gói: Hộp 1 chai 200ml.
Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
9 Haemovit Liquid Gold giá bao nhiêu?
Haemovit Liquid Gold hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Haemovit Liquid Gold mua ở đâu chính hãng?
Haemovit Liquid Gold mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng Haemovit Liquid Gold đúng cách.
11 Ưu điểm
Haemovit Liquid Gold có chứa Sắt, kẽm, Vitamin B12 và Acid Folic, cần thiết cho quá trình tổng hợp và tạo máu của cơ thể.
Ngoài ra các thành phần khác như kẽm, đồng, vitamin A, các vitamin B có tác dụng toàn diện cho sức khỏe: tăng cường miễn dịch, nâng cao khả năng phát triển trí tuệ, hỗ trợ tăng cường trao đổi chất.
Công thức bào chế có sự kết hợp giữa y học dân tộc và khoa học hiện đại, mang đến sản phẩm toàn diện cho sức khỏe
Sản xuất bởi hãng dược phẩm HealthAid Ldt, 1 trong những hãng dược dinh dưỡng hàng đầu tại Anh Quốc với nguồn nguyên liệu và tiêu chuẩn hàng đầu châu Âu.
Sản phẩm được tin dùng bởi các chuyên gia hàng đầu thế giới về dinh dưỡng và đã có mặt tại hơn 70 quốc gia trên thế giới.
12 Nhược điểm
Hiệu quả tùy theo cơ địa và đáp ứng của mỗi người.
Không thay thế được cho nhu cầu dinh dưỡng từ thức ăn của cơ thể.
Tài liệu tham khảo
- ^ Yuya Horinouchi và cộng sự (Ngày xuất bản: 2019) Body iron accumulation in obesity, diabetes and its complications, and the possibility of therapeutic application by iron regulation, Pubmed. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023
- ^ Guang Chen và cộng sự (Ngày xuất bản: 26/10/2022) Physiological and Molecular Mechanisms of Plant Responses to Copper Stress, Pubmed. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023
- ^ Tác giả John P. Cunha, DO, FACOEP (Ngày xuất bản: ngày 16 tháng 08 năm 2021). GINKGO BILOBA, Rxlist. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh