SELMIKRONS 10g
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | QM.MEDIPHAR, Công ty Dược QM Mediphar |
Công ty đăng ký | Công ty dược QM Mediphar |
Số đăng ký | VD-19786-13 |
Dạng bào chế | Kem bôi da |
Quy cách đóng gói | Tuýp 10g |
Hoạt chất | Betamethason, Clotrimazol, Gentamicin |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am1002 |
Chuyên mục | Thuốc Da Liễu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc SELMIKRONS được chỉ định để điều trị nấm da. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc SELMIKRONS.
1 Thành phần
Trong mỗi tuýp SELMIKRONS 10g có chứa thành phần:
Gentamicin sulfate: Hàm lượng 10mg (hoạt lực).
Betamethasone dipropionate: Hàm lượng 6.4mg.
Clotrimazole: Hàm lượng 100mg.
Dạng bào chế: kem bôi da.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc SELMIKRONS
Thuốc SELMIKRONS được chỉ định để điều trị tình trạng viêm da bội nhiễm, điều trị bệnh nấm ở vùng da đầu, da đùi, da thân hay da chân. Bên cạnh đó thuốc còn được chỉ định sử dụng để điều trị các bệnh như chàm, viêm da dị ứng hay tiếp xúc, da tróc mảng hay hăm da, ngứa hoặc bệnh vảy nến.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Gentriboston: điều trị viêm da, nấm da hiệu quả.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc SELMIKRONS
Mỗi ngày dùng từ 1 lần đến nhiều lần, khi sử dụng lấy một lượng vừa đủ để bôi lên da.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Genskinol 10g điều trị viêm da dị ứng và các bệnh da khác
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng SELMIKRONS cho người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.
Người bị eczema tai ngoài có thủng màng nhĩ.
Đối tượng bị dị ứng với aminoglycosid có thể kể đến như Bacitracin, Streptomycin, Kanamycin hay gentamycin.
Chống chỉ định sử dụng cho người bị loét.
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể kể đến khi sử dụng thuốc như: Ban đỏ, bội nhiễm, mụn nước, bỏng rát, ngứa, sần, dát, ban đỏ hay bội nhiễm, mày đay hay kích ứng da.
6 Tương tác
Chưa có thông tin về tương tác khi sử dụng SELMIKRONS với các sản phẩm khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không sử dụng khi SELMIKRONS đã hết hạn dùng.
Khi sử dụng SELMIKRONS tuyệt đối không dùng băng keo dính lại nếu không corticoid sẽ gây ra tình trạng hấp thụ toàn thân.
Không sử dụng SELMIKRONS trong một thời gian dài.
Không sử dụng SELMIKRONS trong điều trị các bệnh về nhãn khoa.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có thông tin về việc sử dụng thuốc trên nhóm đối tượng này.
7.3 Xử trí khi quá liều
Tuyến yên - thượng thận có thể sẽ bị ức chế khi sử dụng corticoid trong một thời gian dài, có thể gây ra tình trạng thiểu năng thượng thận thứ phát hay biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận có thể kể đến là triệu chứng bệnh Cushing.
Xử trí tình trạng bằng phương pháp sử dụng các biện pháp điều trị triệu chứng, có thể ngưng thuốc từ từ trong trường hợp bị ngộ độc mạn tính. Cần ngừng thuốc hoặc có sự phát triển bất thường của các vi khuẩn cần ngừng dùng thuốc ngay.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ dưới 30 độ.
Để xa tầm tay trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Asosalic được sản xuất bởi công ty Replek Farm Ltd. Skopje - Macedonia có chứa thành phần hoạt chất chính là Betamethason dipropionat và Acid salicylic. Thuốc dùng để điều trị bệnh da liễu như vảy nến, viêm da cơ địa,.. Thuốc hiện đang được bán tại nhà thuốc của chúng tôi với giá 119,000đ cho hộp 1 tuýp 30g.
Besalicyd là một sản phẩm của công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm. Hoạt chất chính có trong thuốc là Betamethason dipropionat và Acid salicylic. Thuốc dùng để điều trị các bệnh da liễu nhưu viêm da, vảy nến, viêm da do cơ địa, viêm da dị ứng, viêm da thần kinh, eczema và hiện nay đang được bán với giá 40,000đ cho hộp 1 tuýp 15g.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-19786-13.
Nhà sản xuất: QM Mediphar.
Đóng gói: Tuýp 10g.
10 Cơ chế tác dụng của thuốc SELMIKRONS
Dược lực học:
Gentamicin sulfate: Có tác dụng diệt khuẩn trên phổ vi khuẩn hiếu khí gram âm, các tụ cầu khuẩn bao gồm cả penicilinase và kháng methicillin. Gentamicin sulfate thuộc nhóm kháng sinh aminoglycosid. Cơ chế diệt khuẩn của nó là ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn.[1]
Clotrimazole Thường được dùng để điều trị các bệnh ngoài da do đây là một thuốc kháng nấm có phổ rộng nhờ cơ chế gắn kết với thành phần phospholipid có ở nấm, từ đó tính thấm của màng thay đổi, các thành phần nội bào bị thiếu hụt dẫn đến sự tiêu huỷ của nấm. Tuy không có tác dụng trên Lactobacillus nhưng nó lại có tác dụng trên Trichomonas, Staphylococcus và Bacteroides.
Betamethasone: Được biết đến là một loại corticosteroid tổng hợp. Tuy tác dụng mineralocorticoid là không đáng kể nhưng tác dụng glucocorticoid lại rất mạnh. Thuốc dùng bằng đường tiêm tại chỗ, đường tiêm, đường uống, đường bôi qua da nhờ tác dụng chống viêm, chống dị ứng hay chống thấp khớp.[2].
11 Thuốc SELMIKRONS giá bao nhiêu?
Thuốc SELMIKRONS hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc SELMIKRONS mua ở đâu?
Thuốc SELMIKRONS mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc SELMIKRONS để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Có thể sử dụng ngày một lần hoặc dùng khi cần thiết.
- Đóng tuýp 10 gam nhỏ gọn dễ mang theo bên mình.
- Dễ dàng sử dụng.
- Giá thành sản phẩm tương đối rẻ.
- Chất kem không gây bết dính.
14 Nhược điểm
- Không nên dùng thuốc trong một khoảng thời gian dài.
- Khi sử dụng thuốc có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn cho người sử dụng.
Tổng 10 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tác giả: Chuyên gia Drugbank. Gentamicin, go.drugbank.com. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2023
- ^ Chuyên gia MIMS. Betamethasone, MIMS. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2023