Seirato 10
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Lesvi, Laboratorios Lesvi S.L |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm DOHA |
Số đăng ký | VN-23071-22 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 15 viên |
Hoạt chất | Solifenacin Succinate |
Xuất xứ | Tây Ban Nha |
Mã sản phẩm | tq074 |
Chuyên mục | Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Solifenacin succinate 10 mg
Tá dược: Vừa đủ một viên
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Seirato 10
Điều trị triệu chứng của hội chứng bàng quang tăng hoạt, bao gồm:
Tiểu không kiểm soát do thôi thúc.
Tiểu nhiều lần trong ngày.
Tiểu gấp.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Sunvesizen Tablets 5 mg điều trị tiểu không tự chủ
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Seirato 10
3.1 Liều dùng
Người lớn (kể cả người cao tuổi):
Liều khởi đầu: 5 mg/ngày.
Có thể tăng lên 10 mg/ngày nếu cần.
Trẻ em:
Không khuyến cáo sử dụng do thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả.
Bệnh nhân suy thận:
Nhẹ và trung bình (ClCr > 30 mL/phút): không cần điều chỉnh.
Nặng (ClCr = 30 mL/phút): dùng tối đa 5 mg/ngày, thận trọng.
Bệnh nhân suy gan:
Nhẹ: không cần điều chỉnh.
Trung bình (Child-Pugh 7–9): liều tối đa 5 mg/ngày, dùng thận trọng.
Dùng đồng thời với thuốc ức chế CYP3A4 mạnh:
Không vượt quá 5 mg/ngày.
3.2 Cách dùng
Uống nguyên viên, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
4 Chống chỉ định
Bí tiểu.
Bệnh lý tiêu hóa nghiêm trọng (phình đại tràng nhiễm độc).
Nhược cơ, glaucom góc hẹp.
Dị ứng với solifenacin succinate hoặc bất kỳ thành phần nào.
Đang thẩm phân máu.
Suy gan nặng.
Suy thận nặng hoặc suy gan trung bình đang dùng đồng thời thuốc ức chế mạnh CYP3A4.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Vesifix 10mg điều trị bàng quang tăng hoạt
5 Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
Rất thường gặp | Khô miệng |
Thường gặp | Nhìn mờ, táo bón, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng |
Ít gặp | Viêm bàng quang, nhiễm trùng tiết niệu, buồn ngủ, rối loạn vị giác, khô mắt, khô mũi, khô da, khô họng, khó tiểu, mệt mỏi, phù ngoại vi, trào ngược, yếu cơ |
Hiếm gặp | Nhức đầu, chóng mặt, tắc ruột, phân rắn, vã mồ hôi, nổi mẩn, ngứa, bí tiểu |
Rất hiếm gặp | Lú lẫn, ảo giác, phù mạch, hồng ban đa dạng, mày đay |
Chưa rõ tần suất | Phản vệ, chán ăn, tăng Kali máu, mê sảng, glaucom, QT kéo dài, xoắn đỉnh, rối loạn nhịp, trống ngực, khó phát âm, viêm da tróc vảy, suy thận, rối loạn gan |
6 Tương tác
Kháng cholinergic khác: Tăng nguy cơ tác dụng phụ; nên ngừng Seirato ít nhất 1 tuần trước khi dùng thuốc khác cùng nhóm.
Chủ vận cholinergic: Làm giảm hiệu quả của thuốc.
Thuốc tăng nhu động ruột (metoclopramide, cisapride): Giảm hiệu lực khi dùng kèm.
Ức chế CYP3A4 (ketoconazole, ritonavir, nelfinavir, Itraconazole): Tăng AUC solifenacin 2–3 lần, không vượt quá 5 mg/ngày.
Nền hoặc cảm ứng CYP3A4 (verapamil, Diltiazem, Rifampicin, Phenytoin, carbamazepin): Có thể thay đổi nồng độ thuốc trong máu.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Xác định nguyên nhân tiểu nhiều: Loại trừ bệnh thận, suy tim, nhiễm trùng tiết niệu
Thận trọng khi dùng cho:
- Tắc đường ra bàng quang.
- Rối loạn tiêu hóa tắc nghẽn hoặc giảm nhu động.
- Suy thận nặng (ClCr ≤ 30 mL/phút).
- Suy gan trung bình.
- Dùng kèm ức chế CYP3A4 mạnh.
- Bệnh lý thần kinh tự động.
- Trào ngược dạ dày, thoát vị khe thực quản.
- Nguy cơ QT kéo dài hoặc xoắn đỉnh.
- Phù mạch/Phản vệ: Có thể xuất hiện ngay sau liều đầu tiên; ngừng thuốc nếu phản ứng nặng.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Có thai: Thiếu dữ liệu an toàn, chỉ dùng khi thật cần thiết
Cho con bú: Chưa rõ thuốc có bài tiết qua sữa; không nên dùng
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có dữ liệu
7.4 Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ánh sáng và ẩm
Bảo quản trong bao bì gốc
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Solifenacin DWP 10mg của Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar dùng trong điều trị bệnh tiểu không tự chủ do thôi thúc, tiểu nhiều lần, hội chứng bàng quang tăng hoạt động...
Sản phẩm Egudin 10 của Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun là thuốc dùng trong chỉ định điều trị tiểu nhiều lần, tiểu gấp do bàng quang tăng hoạt động, tiểu không tự chủ , tiểu són
9 Cơ chế tác dụng
Solifenacin là thuốc đối kháng cạnh tranh với các thụ thể muscarinic – nhóm thụ thể chịu trách nhiệm điều hòa hoạt động co bóp của bàng quang. Thuốc có ái lực cao đối với các phân nhóm thụ thể muscarinic M3, M1 và M2, trong đó tác dụng lâm sàng chủ yếu thông qua ức chế M3 và M2.
Tại bàng quang, khoảng 80% thụ thể muscarinic là M2 và khoảng 20% là M3. Trong đó:
- Đối kháng M3 giúp ức chế sự co thắt của cơ detrusor – cơ trơn chủ yếu tham gia vào quá trình bài xuất nước tiểu, từ đó làm giảm hiện tượng tiểu gấp, tiểu nhiều hoặc tiểu không tự chủ.
- Đối kháng M2 có thể hỗ trợ làm giảm co thắt cơ trơn bàng quang thông qua các cơ chế bổ sung, mặc dù vai trò chính vẫn thuộc về M3.
Solifenacin có thời gian tác dụng kéo dài, cho phép dùng một lần mỗi ngày, thuận tiện cho người bệnh và duy trì hiệu quả ổn định. Tuy nhiên, cần cảnh giác với nguy cơ phù mạch và phản vệ, đã được ghi nhận trong một số trường hợp, bao gồm cả sau liều đầu tiên.
Về hấp thu, solifenacin được hấp thu tốt tại ruột non (tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng), không hấp thu tại dạ dày. Quá trình hấp thu diễn ra thông qua cơ chế khuếch tán thụ động, không phụ thuộc vào chất vận chuyển. Sinh khả dụng đường uống trung bình khoảng 88%, thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương từ 3–8 giờ.[1]
10 Thuốc Seirato 10 giá bao nhiêu?
Thuốc Seirato 10 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Seirato 10 mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Seirato 10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Tác dụng chọn lọc: Nhắm vào thụ thể M3, hạn chế ảnh hưởng lên các hệ thống khác
- Hiệu quả kéo dài: Thời gian bán thải dài, dùng một lần/ngày thuận tiện
- Ít chuyển hóa qua gan: Phù hợp với bệnh nhân gan nhẹ đến trung bình
- Điều chỉnh liều linh hoạt: Có thể dùng cho người cao tuổi, suy thận/suy gan với giới hạn
13 Nhược điểm
- Nhiều tác dụng không mong muốn liên quan đến khô niêm mạc (miệng, mắt, mũi...)
Tổng 2 hình ảnh


Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugbank( Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005) Solifenacin, Drugbank. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2025