Rubrovital
Thực phẩm chức năng
Thương hiệu | Piam Farmaceutici, Piam Farmaceutici S.P.A – Italy |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ Phần Thương Mại Dược Phẩm Quốc Kỳ |
Số đăng ký | 167/2019/ĐKSP |
Dạng bào chế | Bột pha uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 7 lọ x 10ml |
Hoạt chất | Acid Folic (Vitamin B9), Kẽm, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Inositol (Vitamin B8), Lactoferrin |
Xuất xứ | Ý |
Mã sản phẩm | aa5967 |
Chuyên mục | Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Trương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 4208 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Rubrovital được biết đến khá phổ biến với công dụng hỗ trợ tăng cường miễn dịch. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về Rubrovital.
1 Thành phần
Thành phần:
Lactoferrin 87,5mg.
Kẽm 10mg.
Vitamin B1 0,55mg.
Vitamin B2 0,7mg.
Vitamin B3 8mg.
Vitamin B6 0,7mg.
Vitamin B8 500mg.
Vitamin B12 0,0025mg.
Acid Folic (Vitamin B9) 0,3mg.
Dạng bào chế: Bột pha dung dịch uống.
2 Tác dụng - Chỉ định của Rubrovital
2.1 Tác dụng của từng thành phần trong Rubrovital
2.1.1 Lactoferrin
Lactoferrin là một chất dinh dưỡng cổ điển được tìm thấy trong sữa động vật có vú. Nó liên kết với Sắt và được chuyển qua nhiều loại thụ thể vào và giữa các tế bào, huyết thanh, mật và dịch não tủy. Nó có các đặc tính miễn dịch quan trọng, đồng thời có tính kháng khuẩn và kháng vi-rút. LF có thể đóng một vai trò nào đó, không chỉ cô lập các phân tử sắt và chất gây viêm tăng lên nghiêm trọng trong quá trình bùng nổ cytokine, mà còn có thể hỗ trợ bằng cách chiếm giữ các thụ thể và Heparan Sulfate Proteoglycans của virus. LF cũng có thể ngăn chặn sự tích tụ vi-rút trong tế bào chủ, cũng như hoạt động lăn và xâm nhập của vi-rút thông qua enzyme chuyển đổi angiotensin 2 (ACE2) của thụ thể vật chủ. LF như một chất bổ sung hỗ trợ hệ thống miễn dịch hoạt động tốt và ảnh hưởng thuận lợi đến khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể.[1]
2.1.2 Kẽm
Kẽm là một vi chất dinh dưỡng cần thiết cho quá trình trao đổi chất của con người, xúc tác cho hơn 100 loại enzyme, tạo điều kiện cho sự gấp nếp của protein và giúp điều chỉnh biểu hiện gen. Ở các nước đang phát triển, việc bổ sung kẽm có thể có hiệu quả trong việc ngăn ngừa nhiễm trùng đường hô hấp trên và tiêu chảy, và như một phương pháp điều trị hỗ trợ tiêu chảy ở trẻ em suy dinh dưỡng. Kẽm kết hợp với chất chống oxy hóa có thể có hiệu quả vừa phải trong việc làm chậm quá trình thoái hóa điểm vàng do tuổi tác. Kẽm là đồng yếu tố cho polymerase và Protease tham gia vào nhiều chức năng của tế bào (ví dụ: sửa chữa vết thương, 6 tái tạo tế bào biểu mô ruột). 7 Kẽm cũng là đồng yếu tố của thymulin, một loại hormone tuyến ức cần thiết cho sự trưởng thành của tế bào T. Do đó kẽm là một nguyên tố không thể thiếu cho hệ miễn dịch của người.[2]
2.1.3 Các vitamin nhóm B
Vitamin B là một nhóm gồm 8 loại vitamin tan trong nước. Cơ thể không lưu trữ chúng, vì vậy chúng cần được thay thế hàng ngày. Vitamin B được tìm thấy trong protein động vật, các sản phẩm từ sữa, rau lá xanh và đậu. Nhìn chung, chức năng của chúng thường có thể được chia thành chuyển hóa dị hóa, dẫn đến sản xuất năng lượng và chuyển hóa đồng hóa, dẫn đến các phân tử hoạt tính sinh học. Chúng là những đồng yếu tố quan trọng để vận chuyển sợi trục, tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh và nhiều con đường trao đổi chất của tế bào. Vitamin B là đồng yếu tố cho nhiều enzyme thiết yếu tham gia vào quá trình sinh tổng hợp RNA và DNA. Sự thiếu hụt vitamin B đã được coi là yếu tố căn nguyên trong sự phát triển của các rối loạn thần kinh khác nhau và một loạt các trạng thái bệnh lý. Vitamin B đóng vai trò là coenzym trong một số quá trình enzym hỗ trợ mọi khía cạnh của hoạt động sinh lý tế bào, bao gồm các chức năng chính trong não và hệ thần kinh. Bất kỳ sự thiếu hụt vitamin B nào cũng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình chuyển hóa ty thể của axit amin, Glucose và axit béo thông qua chu trình axit xitric và chuỗi vận chuyển điện tử.[3]
2.2 Rubrovital có tác dụng gì?
Các thành phần trên kết hợp vào Rubrovital từ Ý có tác dụng:
Tăng cường sức đề kháng, nâng cao hiệu suất quá trình trao đổi chất.
Thúc đẩy sự hình thành, tăng trưởng và biệt hoá của tế bào máu từ tuỷ xương, tế bào miễn dịch lympho.
Hỗ trợ tăng cường miễn dịch, bảo vệ cơ thể, thần kinh và các cơ quan khỏi các yếu tố gây hại.
2.3 Chỉ định của Rubrovital
Rubrovital được chỉ định cho:
Người đề kháng kém, thường xuyên ốm vặt hoặc mắc bệnh hô hấp.
Người mắc bệnh truyền nhiễm khiến cơ thể suy kiệt, đau yếu.
Người thường xuyên mệt mỏi do thiếu chất dinh dưỡng.
==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thực phẩm chức năng có cùng công dụng: [CHÍNH HÃNG] Immuno Plus Pharmalife- tăng cường sức đề kháng
3 Liều dùng - Cách dùng của Rubrovital
3.1 Liều dùng của Rubrovital
Uống 1 lọ mỗi ngày.
3.2 Cách sử dụng Rubrovital hiệu quả nhất
Uống trực tiếp và nên uống hết nguyên lọ, không nên tách làm nhiều lần uống vì có thể làm sản phẩm bị biến tính.
Hướng dẫn sử dụng đơn giản:
Bước 1: Vặn phần nắp ngoài từ phải sang trái đến khi không vặn được tiếp. Lúc này, hoạt chất ở phía nắp đã rơi toàn bộ xuống dung môi ở lọ.
Bước 2: Lắc đều một lúc để hoà tan hoàn toàn hoạt chất.
Bước 3: Vặn cả nắp trong và ngoài từ trái qua phải để mở nắp và uống. Uống đơn lẻ hoặc pha vào đồ ăn, thức uống hàng ngày.
4 Chống chỉ định
Không sử dụng sản phẩm cho người có mẫn cảm với bất kì thành phần nào được liệt kê.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Immune Gold - Đề kháng khoẻ, cả nhà vui
5 Tác dụng phụ
Sản phẩm hiện chưa ghi nhận tác dụng phụ nào đáng chú ý.
6 Tương tác
Rubrovital chưa ghi nhận tương tác đặc biệt nào. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi bạn có ý định dùng chung Rubrovital với bất kì dược phẩm hay thực phẩm chức năng khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không sử dụng sản phẩm khi có dấu hiệu bị rạch, bóc, hết hạn sử dụng, không có tem mác, hoặc có dấu hiệu biến màu, chảy nước, ẩm mốc.
Không nên lạm dụng sản phẩm.
Giữ lối sinh hoạt lành mạnh, tránh xa chất kích thích khi dùng sản phẩm.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Sản phẩm hiện chưa có nhiều nghiên cứu trên phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng cho 2 đối tượng trên.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Sản phẩm không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Luôn để xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Piam Farmaceutici S.P.A – Italy.
Đóng gói: Hộp 7 lọ x 10ml.
Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
9 Rubrovital giá bao nhiêu?
Rubrovital hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Rubrovital mua ở đâu chính hãng?
Rubrovital mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua sản phẩm trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
11 Review về sản phẩm Rubrovital
Rubrovital được sản xuất tại Ý với sự kết hợp của nhiều thành phần thúc đẩy miễn dịch một cách trực tiếp, nhanh chóng. Sản phẩm nhận được nhiều phản hồi tốt từ người dùng.
Chị Phương Hằng chia sẻ: "Từ sau khi mắc Covid tôi bị yếu người và sút cân nữa. Ăn uống cũng không ngon nên hay ốm lắm. Chồng cũng đi tham khảo từ mấy ông bạn làm bên phòng khám nên mua Rubrovital cho dùng. Một thời gian sau tôi bớt bị mêỵ mỏi xây xẩm, ăn uống cũng ngon hơn, ăn được nhiều hơn và có dấu hiệu tăng cân trở lại. Vợ chồng rất mừng."
12 Ưu điểm
- Chỉ uống 1 lần trong ngày, tiện dụng hơn cho người dùng.
- An toàn, các thành phần gần như không có tác dụng phụ hay độc tính nghiêm trọng nào được báo cáo.
- Hoạt chất vừa giúp phục hồi sức khoẻ đồng thời có các tác dụng khác là chống oxy hoá, bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
- Cách thức bào chế và đóng gói đặc biệt, hoạt chất ở dạng khô giúp sản phẩm bảo quản được lâu, chỉ khi cần dùng mới hoà tan hoạt chất.
13 Nhược điểm
- Tác dụng nhanh hay chậm phụ thuộc vào đáp ứng cá nhân mỗi người.
- Dạng dung dịch uống có thể không phù hợp với người gặp vấn đề về ăn uống hoặc dễ nôn trớ.
- Cần sử dụng một thời gian để có kết quả tốt nhất.
Tổng 10 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Douglas B. Kell và cộng sự (Đăng ngày 28 tháng 5 năm 2020). The Biology of Lactoferrin, an Iron-Binding Protein That Can Help Defend Against Viruses and Bacteria, PMC. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023
- ^ Saper RB và cộng sự (Đăng ngày 1 tháng 5 năm 2009). Zinc: An Essential Micronutrient, PMC. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023
- ^ Mary Hanna và cộng sự (Đăng ngày 29 tháng 6 năm 2022). B Vitamins: Functions and Uses in Medicine, PMC. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh