1 / 15
rolastym combi 400mcg 12mcg 1 C0063

Rolastym Combi 400mcg/12mcg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuDeva Holding AS, Deva Holding A.S.
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Y Dược LS
Số đăng ký868110422425
Dạng bào chếBột hít chứa trong nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên, kèm 1 dụng cụ hít
Hoạt chấtBudesonid, Formoterol
Tá dượcGelatin , Lactose monohydrat
Xuất xứThổ Nhĩ Kỳ
Mã sản phẩmtq607
Chuyên mục Thuốc Hô Hấp

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nang bao gồm:

Hoạt chất:

Formoterol fumarat dihydrat (micronized): 0,012 mg

Budesonid (micronized): 0,400 mg

Tá dược:

Lactose monohydrat (Lactohale LH 200), lactose monohydrat (Sorbolac 400), vỏ nang cứng gelatin (nang số 3)

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg

Tác dụng:

Rolastym Combi 400mcg/12mcg phối hợp hai hoạt chất: Budesonid – một glucocorticosteroid dạng hít có tác dụng chống viêm trên đường thở, và Formoterol – chất chủ vận beta-2 adrenergic dạng hít giúp giãn phế quản nhanh và kéo dài. Sự kết hợp này hỗ trợ giảm triệu chứng và ngăn ngừa các đợt kịch phát ở bệnh hen suyễn, cũng như làm giảm các đợt cấp ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Chỉ định:

Hen phế quản: Điều trị thường xuyên cho người lớn và thanh thiếu niên từ 12–17 tuổi khi cần phối hợp corticosteroid dạng hít và thuốc chủ vận beta-2 adrenergic tác dụng kéo dài, áp dụng cho bệnh nhân:

Không kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và thuốc giãn phế quản beta-2 adrenergic tác dụng ngắn.

Đã kiểm soát ổn định với cả corticosteroid dạng hít và thuốc chủ vận beta-2 adrenergic tác dụng kéo dài.

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD): Điều trị triệu chứng cho người lớn từ 18 tuổi trở lên mắc COPD nặng (FEV1 <70% giá trị dự đoán), có tiền sử nhiều lần cấp cứu dù đã điều trị thuốc giãn phế quản thường xuyên.

Thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg kiểm soát hen phế quản và COPD
Thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg kiểm soát hen phế quản và COPD

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Symbicort Turbuhaler 60 doses điều trị hen phế quản

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg

3.1 Liều dùng

Hen phế quản:

Người lớn (≥18 tuổi): 1 hít/lần, 2 lần/ngày; có thể tăng tối đa 2 hít/lần, 2 lần/ngày ở một số trường hợp.

Thanh thiếu niên (12–17 tuổi): 1 hít/lần, 2 lần/ngày.

Trẻ dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo dùng.

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD):

Người lớn: 1 hít/lần, 2 lần/ngày.

Đối tượng đặc biệt:

Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi.

Chưa có dữ liệu trên bệnh nhân suy gan/suy thận; cần lưu ý tăng nồng độ thuốc ở bệnh nhân xơ gan nặng

3.2 Cách dùng

Sử dụng bằng đường hít qua dụng cụ hít kèm theo hộp thuốc.

Chỉ lấy viên nang ra khỏi vỉ ngay trước khi dùng, tránh để ẩm.

Không uống viên nang, chỉ dùng bột để hít.

Đọc kỹ hướng dẫn minh họa cách sử dụng trong tờ hướng dẫn đi kèm hộp thuốc.

Sau khi hít, nên súc miệng bằng nước để giảm nguy cơ nhiễm nấm hầu họng.[1]

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần hoạt chất hoặc tá dược nào của thuốc

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Symbicort Turbuhaler 120 Doses điều trị hen suyễn

5 Tác dụng phụ

Nhiễm nấm candida ở hầu họng, viêm phổi (ở bệnh nhân COPD).

Dị ứng (nổi mề đay, phát ban, phù mạch, phản vệ).

Hội chứng Cushing, suy tuyến thượng thận, chậm phát triển, giảm mật độ xương.

Hạ Kali máu, tăng đường huyết.

Đau đầu, run, hồi hộp, lo âu, rối loạn giấc ngủ, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, co thắt phế quản, kích ứng họng, khàn tiếng, buồn nôn, chuột rút, vết bầm tím.

Rất hiếm gặp: Rối loạn thị giác, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, thay đổi hành vi (ở trẻ em).

Xem chi tiết tần suất từng phản ứng phụ trong bảng trên tờ hướng dẫn gốc

6 Tương tác

Các chất ức chế mạnh CYP3A4 (ketoconazol, itraconazol, v.v.) có thể làm tăng nồng độ budesonid.

Thuốc chẹn beta-adrenergic có thể giảm/ức chế tác dụng của formoterol.

Dùng cùng quinidin, Disopyramid, phenothiazin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể kéo dài QTc và tăng nguy cơ loạn nhịp.

L-Dopa, L-thyroxin, oxytocin, rượu có thể làm giảm dung nạp tim với thuốc cường giao cảm beta-2.

Thuốc ức chế monoamin oxidase có thể gây tăng huyết áp khi dùng đồng thời.

Dùng cùng glycosid digitalis và thuốc hạ kali máu có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

Không trộn lẫn với thuốc khác do chưa có nghiên cứu về tính tương kỵ

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Nên giảm dần liều khi ngừng thuốc, không tự ý ngừng đột ngột.

Theo dõi nguy cơ suy thượng thận khi chuyển từ steroid uống sang dạng hít.

Cần thận trọng ở bệnh nhân có bệnh lý tim mạch, rối loạn điện giải, cường giáp, đái tháo đường, tiền sử lao phổi, nhiễm nấm, trẻ em cần theo dõi chiều cao.

Nguy cơ co thắt phế quản, hội chứng Cushing, ức chế tuyến thượng thận, tác dụng tâm thần (tăng động, trầm cảm, hung hăng) khi dùng lâu dài.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chỉ dùng khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.

Budesonid được bài tiết vào sữa mẹ nhưng không ảnh hưởng ở liều điều trị, formoterol chưa rõ có vào sữa mẹ hay không.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều formoterol có thể gây run, đau đầu, hồi hộp, nhịp tim nhanh, hạ kali máu, loạn nhịp tim, kéo dài QTc. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quá liều budesonid cấp tính không gây nguy hiểm nghiêm trọng, nhưng dùng liều cao kéo dài có thể gây cường vỏ thượng thận, ức chế tuyến thượng thận.

7.4 Bảo quản

Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, tránh ẩm.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Rolastym Combi 400mcg/12mcg Capsules With Inhalation Powder hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Formonide 200 HFA – của Cadila Healthcare Ltd. chứa hai hoạt chất Budesonid và Formoterol, được sử dụng trong điều trị hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Thuốc giúp kiểm soát viêm đường thở, giảm co thắt phế quản.

Breztri Aerosphere – dạng bình xịt hít, do AstraZeneca Dunkerque Production sản xuất, với các hoạt chất Budesonid, Formoterol và Glycopyrronium, được dùng trong điều trị duy trì bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Rolastym Combi 400mcg/12mcg phối hợp hai thành phần với cơ chế khác nhau:

Budesonid: Là glucocorticosteroid dạng hít, có tác dụng chống viêm trên đường thở, làm giảm triệu chứng và các đợt kịch phát hen, ít tác dụng phụ nghiêm trọng so với corticosteroid toàn thân.

Formoterol: Là chất chủ vận beta-2 adrenergic chọn lọc, khi hít vào giúp giãn cơ trơn phế quản nhanh và kéo dài, tác dụng xuất hiện sau 1–3 phút và kéo dài ít nhất 12 giờ.

Sự kết hợp hai hoạt chất tạo hiệu ứng cộng hợp trong kiểm soát hen và COPD

9.2 Dược động học

Hấp thu

Budesonid và formoterol khi phối hợp có tác động toàn thân tương đương với khi dùng riêng lẻ. Cả hai đều hấp thu nhanh qua đường hít; nồng độ tối đa trong huyết tương của budesonid đạt trong 30 phút, formoterol đạt trong 10 phút. Sinh khả dụng toàn thân khoảng 49% (budesonid) và 61% (formoterol) liều phóng thích.

Phân bố

Liên kết protein huyết tương: khoảng 90% (budesonid) và 50% (formoterol). Thể tích phân bố: 3 l/kg (budesonid), 4 l/kg (formoterol).

Chuyển hóa

Budesonid chuyển hóa mạnh ở gan (CYP3A4), tạo chất chuyển hóa có hoạt tính thấp. Formoterol bị bất hoạt qua liên hợp.

Thải trừ

Phần lớn liều formoterol chuyển hóa ở gan, đào thải qua thận; 8–13% liều thải trừ dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Budesonid thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng liên hợp. Thời gian bán thải: 4 giờ (budesonid), 17 giờ (formoterol).

Dược động học ở trẻ em, bệnh nhân suy thận chưa rõ. Ở bệnh gan, tác động của thuốc có thể tăng

10 Thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg giá bao nhiêu?

Thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg Capsules With Inhalation Powder hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Rolastym Combi 400mcg/12mcg Capsules With Inhalation Powder để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Phối hợp hai hoạt chất giúp kiểm soát hiệu quả cả triệu chứng và đợt cấp của hen phế quản và COPD ở mức độ vừa và nặng, phù hợp cho bệnh nhân đã không đáp ứng tốt với từng nhóm đơn lẻ.
  • Dạng bột hít trong viên nang dễ sử dụng, hấp thu nhanh qua phổi, tác dụng sớm, giúp cải thiện đáng kể chức năng phổi và giảm tần suất nhập viện vì cơn kịch phát cấp.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây tác dụng phụ như nhiễm nấm hầu họng, kích ứng họng, đánh trống ngực, rối loạn giấc ngủ hoặc tâm thần, đặc biệt khi dùng liều cao kéo dài.
  • Hiệu quả phụ thuộc sự tuân thủ hướng dẫn sử dụng, thao tác đúng với dụng cụ hít và cần đánh giá thường xuyên bởi bác sĩ để điều chỉnh liều phù hợp từng cá nhân.

Tổng 15 hình ảnh

rolastym combi 400mcg 12mcg 1 C0063
rolastym combi 400mcg 12mcg 1 C0063
rolastym combi 400mcg 12mcg 2 R7336
rolastym combi 400mcg 12mcg 2 R7336
rolastym combi 400mcg 12mcg 3 S7314
rolastym combi 400mcg 12mcg 3 S7314
rolastym combi 400mcg 12mcg 4 E1053
rolastym combi 400mcg 12mcg 4 E1053
rolastym combi 400mcg 12mcg 5 T8316
rolastym combi 400mcg 12mcg 5 T8316
rolastym combi 400mcg 12mcg 6 M5570
rolastym combi 400mcg 12mcg 6 M5570
rolastym combi 400mcg 12mcg 7 Q6152
rolastym combi 400mcg 12mcg 7 Q6152
rolastym combi 400mcg 12mcg 8 N5064
rolastym combi 400mcg 12mcg 8 N5064
rolastym combi 400mcg 12mcg 9 U8613
rolastym combi 400mcg 12mcg 9 U8613
rolastym combi 400mcg 12mcg 10 N5076
rolastym combi 400mcg 12mcg 10 N5076
rolastym combi 400mcg 12mcg 11 H2348
rolastym combi 400mcg 12mcg 11 H2348
rolastym combi 400mcg 12mcg 12 A0602
rolastym combi 400mcg 12mcg 12 A0602
rolastym combi 400mcg 12mcg 13 P6065
rolastym combi 400mcg 12mcg 13 P6065
rolastym combi 400mcg 12mcg 14 J3338
rolastym combi 400mcg 12mcg 14 J3338
rolastym combi 400mcg 12mcg 15 C1682
rolastym combi 400mcg 12mcg 15 C1682

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuôc có sẵn không vậy?

    Bởi: Hồng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Rolastym Combi 400mcg/12mcg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Rolastym Combi 400mcg/12mcg
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789