1 / 8
pyme ibu 1 V8168

Pyme-IBU

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 60 Còn hàng
Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-19119-13
Dạng bào chếViên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtIbuprofen, Acid Stearic
Tá dượcMagnesi stearat, Aerosil, Pregelatinized starch
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq059
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim chứa:

Ibuprofen .................................................. 400 mg

Tá dược: Tinh bột ngô, tinh bột tiền hồ hóa, aerosil, magnesi stearat, acid stearic, opadry II white, opadry clear.

Pyme-IBU
Pyme-IBU

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc  Pyme-IBU 

Liều thấp:

Điều trị triệu chứng các tình trạng gây đau như đau đầu, đau răng, đau cơ – xương – khớp, đau do hành kinh.

Liều cao (trên 1200 mg/ngày):

  • Điều trị dài hạn các bệnh thấp khớp mạn tính, đặc biệt viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
  • Các hội chứng tương tự: Friessinger – Leroy – Reiter, thấp khớp do vảy nến, bệnh khớp thoái hóa có đau và biến dạng.
  • Điều trị ngắn hạn các đợt cấp bệnh quanh khớp (viêm gân, đau vai cấp), đau thắt lưng, đau rễ thần kinh, chấn thương.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Indizrac 200mg giảm cơn đau đầu, đau bụng kinh

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc  Pyme-IBU

3.1 Liều dùng

Giảm đau:

  • Liều khởi đầu 200–400 mg
  • Nếu cần, có thể lặp lại mỗi 4–6 giờ
  • Không vượt quá 1200 mg/ngày

Thấp khớp:

  • Tấn công: 2 viên/lần × 3 lần/ngày
  • Duy trì: 3–4 viên/ngày, chia 3–4 lần

Thống kinh:

  • 1 viên/lần × 3 lần/ngày

3.2 Cách dùng

Nên uống trong bữa ăn, uống nguyên viên thuốc với nước, không bẻ.[1]

4 Chống chỉ định

 

Tuyệt đốiTương đối
  • Dị ứng với ibuprofen hoặc các chất tương tự.
  • Loét dạ dày – tá tràng đang tiến triển.
  • Suy tế bào gan nặng.
  • Suy thận nặng.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Không dùng đồng thời với NSAIDs khác.
  • Không nên phối hợp với thuốc kháng đông đường uống, Heparin, sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidin.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Alecizan điều trị cảm sốt nhức đầu

5 Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, đầy hơi, tiêu hóa kém.
  • Ít gặp: đau đầu, chóng mặt, ban đỏ, ngứa, phát ban, phù.

6 Tương tác

NSAIDs và salicylat liều caoTăng nguy cơ loét và xuất huyết tiêu hóa
Kháng đông, heparin, ticlopidinTăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và niêm mạc tiêu hóa
LithiumTăng nồng độ lithium máu
MethotrexatTăng độc tính huyết học, đặc biệt khi dùng >15 mg/tuần
Sulfamid hạ đường huyếtTăng hiệu quả hạ đường huyết
DigoxinTăng nồng độ Digoxin máu
Thuốc điều trị tăng huyết áp (chẹn β, ức chế men chuyển, lợi tiểu)Giảm hiệu lực do ức chế prostaglandin giãn mạch

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng với các trường hợp sau:

  • Tiền sử loét dạ dày – tá tràng
  • Thoát vị hoành.
  • Xuất huyết tiêu hóa.
  • Suy tim.
  • Suy gan.
  • Hội chứng thận hư.
  • Người cao tuổi.
  • Người đang dùng thuốc lợi tiểu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Trong thai kỳ:

  • NSAIDs có thể ức chế co bóp tử cung và làm chậm chuyển dạ
  • Tăng áp lực động mạch phổi, gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh do đóng sớm ống động mạch
  • Ức chế chức năng tiểu cầu, tăng nguy cơ xuất huyết
  • Có thể gây giảm nước ối, vô niệu ở trẻ
  • Tuyệt đối tránh dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ và gần sinh

Cho con bú:

  • Ibuprofen bài tiết rất ít qua sữa mẹ, ít khả năng gây ảnh hưởng nếu mẹ dùng liều thông thường

7.3 Xử trí khi quá liều

Chủ yếu hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

Biện pháp xử trí nếu uống quá liều:

  • Rửa dạ dày, gây nôn, lợi tiểu
  • Uống Than hoạt tính hoặc thuốc tẩy muối
  • Trường hợp nặng: thẩm tách máu hoặc truyền máu
  • Do ibuprofen gây toan hóa và bài tiết qua nước tiểu, truyền dịch kiềm và lợi tiểu có thể có ích

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô, mát (dưới 30°C), tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Pyme-IBU hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Ailaxon của Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long với thành phần Paracetamol, Ibuprofen thuốc được dùng trong các chỉ định giảm đau đầu, đau do dây thần kinh, đau do bong gân, trật khớp

Sản phẩm Profentana 400 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam dùng trong điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, đau do chấn thương vận động, đau đầu

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Ibuprofen thuộc nhóm acid propionic trong họ dẫn xuất acid arylcarboxylic là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). 

Tác dụng gồm: 

  • Hạ sốt và giảm đau ở liều thấp 
  • Kháng viêm ở liều cao (trên 1200 mg/ngày) 

Dược động học

  • Ibuprofen hấp thu qua Đường tiêu hóa rất tốt, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 1–2 giờ uống.
  • Thuốc gắn protein huyết tương tỷ lệ cao, thời gian bán thải khoảng 2 giờ.
  • Ibuprofen được đào thải chủ yếu qua nước tiểu: khoảng 1% ở dạng không đổi và 14% dưới dạng liên hợp.

10 Thuốc Pyme-IBU giá bao nhiêu?

Thuốc  Pyme-IBU hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pyme-IBU mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Tác dụng chống viêm, giảm đau, hạ sốt rõ rệt
  • Hiệu quả trong điều trị các bệnh lý viêm, đau cấp và mạn
  • Dạng viên bao phim tiện dùng, dễ bảo quản

13 Nhược điểm

  • Có thể gây loét dạ dày, xuất huyết tiêu hóa, đặc biệt ở người có yếu tố nguy cơ

Tổng 8 hình ảnh

pyme ibu 1 V8168
pyme ibu 1 V8168
pyme ibu 2 O6431
pyme ibu 2 O6431
pyme ibu 3 I3784
pyme ibu 3 I3784
pyme ibu 4 B0057
pyme ibu 4 B0057
pyme ibu 5 Q6321
pyme ibu 5 Q6321
pyme ibu 6 K4674
pyme ibu 6 K4674
pyme ibu 7 D1047
pyme ibu 7 D1047
pyme ibu 8 S7301
pyme ibu 8 S7301

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có đang có sẵn không cho mình xin giá

    Bởi: Đăng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc hiện có hàng ạ, nhân viên bên mình sẽ liên hệ tư vấn thêm qua SĐT bạn để lại sớm nhất.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pyme-IBU 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pyme-IBU
    D
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789