Pygemxil
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Pymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco |
Số đăng ký | VD-23217-15 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Gemfibrozil |
Tá dược | Talc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Macrogol (PEG), Sodium Croscarmellose, Cellulose silic hóa vi tinh thể, titanium dioxid |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq047 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Mỡ Máu |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Gemfibrozil 600 mg
Tá dược: tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể, natri croscarmellose, magnesi stearat, talc, hypromellose, polyethylene glycol, titanium dioxide.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pygemxil
- Tăng lipid huyết đồng hợp tử apoE₂/apoE₂ (typ III).
- Tăng triglycerid huyết vừa và nặng có nguy cơ viêm tụy.
- Tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình với VLDL cao. Nếu LDL cao, cần phối hợp thêm thuốc ức chế HMG-CoA reductase.
- Tăng lipid huyết typ IIb (HDL thấp, LDL cao, triglycerid tăng) không có triệu chứng tim mạch, không đáp ứng với các biện pháp không dùng thuốc hoặc dùng thuốc khác đơn độc.
- Tăng lipid huyết tiên phát nặng (typ IV và V) có nguy cơ tim mạch hoặc viêm tụy không đáp ứng với chế độ ăn và các phương pháp hỗ trợ khác.
Lưu ý: Không hiệu quả với tăng lipid huyết typ I.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc SaVi Gemfibrozil 600 điều trị rối loạn mỡ máu
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pygemxil
3.1 Liều dùng
Liều người lớn: 1200 mg/ngày, chia 2 lần, uống 30 phút trước bữa sáng và bữa tối.
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống.[1]
4 Chống chỉ định
- Suy gan
- Suy thận
- Bệnh túi mật
- Xơ gan mật tiên phát.
- Quá mẫn với gemfibrozil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Brezimed 600mg phòng bệnh mạch vành
5 Tác dụng phụ
Thường gặp (≥1/100):
Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, viêm ruột thừa cấp.
Gan: sỏi mật.
Thần kinh: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
Da: Ban, eczema.
Ít gặp (1/1000–<1/100):
Tim mạch: rung nhĩ.
Thần kinh: Tăng cảm giác, lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm.
Tiêu hóa: Đầy hơi.
Thần kinh cơ: Dị cảm.
Mắt: Nhìn mờ.
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc chống đông (coumarin, indandion) | Tăng tác dụng chống đông → cần điều chỉnh liều dựa trên thời gian prothrombin. |
Chenodesoxycholic/ursodesoxycholic acid | Làm giảm tác dụng của gemfibrozil. |
Lovastatin | Tăng nguy cơ tiêu cơ vân, suy thận cấp. |
Các statin khác (cerivastatin, v.v.) | Nguy cơ bệnh cơ hoặc tiêu cơ vân, có thể gây tử vong. |
Repaglinid | Không nên phối hợp do tăng và kéo dài tác dụng hạ đường huyết. Không dùng đồng thời với itraconazol. |
Thuốc chẹn beta | Có thể làm giảm hiệu quả của gemfibrozil do tăng triglycerid và giảm HDL-cholesterol. |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Trước điều trị:
Xác định nồng độ lipid thực sự bất thường.
Ưu tiên thay đổi lối sống: ăn uống hợp lý, tập thể dục, giảm cân, kiểm soát bệnh nền (tiểu đường, suy giáp).
Trong điều trị:
Theo dõi định kỳ lipid máu.
Không cải thiện sau 3 tháng, ngưng thuốc.
Khi ngưng thuốc:
Tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng giảm lipid và theo dõi lipid huyết thanh để ngăn tái phát.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng.
7.3 Xử trí khi quá liều
- Triệu chứng quá liều: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
- Xử trí: Điều trị dựa theo triệu chứng gặp phải và hỗ trợ, nếu quá liều cấp cần gây nôn hoặc rửa dạ dày.
7.4 Bảo quản
Nơi khô, mát, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Pygemxil hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Lopigim 600 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm có tác dụng điều trị phòng ngừa tiên phát động mạch vành, rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường, u vàng, người có nguy cơ viêm tụy
Sản phẩm Lopid 300mg của Pfizer (Thailand) Ltd nhập khẩu từ Thái Lan điều trị hạ mỡ máu, chống xơ vữa động mạch, hỗ trợ giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim khi lượng lipid máu tăng vượt ngưỡng cho phép
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
- Gemfibrozil là một dẫn xuất acid fibric không chứa halogen, thuộc nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu. Thuốc có tác dụng làm giảm triglycerid huyết, đặc biệt là lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL), đồng thời làm tăng nhẹ nồng độ HDL-cholesterol và có ảnh hưởng không đồng nhất lên LDL-cholesterol.
- Hiệu quả giảm VLDL chủ yếu nhờ tăng hoạt động lipoprotein lipase – enzyme xúc tác quá trình thủy phân triglycerid trong VLDL – đồng thời thúc đẩy quá trình dị hóa VLDL. Gemfibrozil còn giảm sản xuất apoC-III tại gan – chất ức chế lipoprotein lipase – và ức chế tổng hợp triglycerid trong gan.
- Ngoài tác dụng điều chỉnh lipid máu, gemfibrozil còn ức chế kết tập tiểu cầu, góp phần làm giảm nguy cơ tim mạch.
- Mức độ đáp ứng điều trị phụ thuộc vào tình trạng lipid huyết thanh ban đầu. Bệnh nhân tăng lipid máu đồng hợp tử apoE₂/apoE₂ thường đáp ứng tốt nhất, với sự cải thiện rõ rệt về nồng độ lipid cũng như các triệu chứng như u vàng và đau thắt ngực.
- Trong tăng triglycerid nhẹ (triglycerid < 400 mg/dL), gemfibrozil giúp giảm ≥ 50% triglycerid và tăng 15–25% HDL-cholesterol, đặc biệt hiệu quả ở bệnh nhân tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình. Ở bệnh nhân tăng triglycerid nặng hoặc hội chứng vi chylomicron huyết, gemfibrozil duy trì nồng độ triglycerid ở mức 600–800 mg/dL, góp phần ngăn ngừa viêm tụy và u vàng phát ban.
Dược động học
- Gemfibrozil được hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa, Sinh khả dụng đạt ~98% khi dùng trong bữa ăn, giảm nếu dùng lúc đói, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 2–4 giờ. Trên 97% thuốc gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trung bình khoảng 1,1 ± 0,2 giờ.
- Thuốc phân bố rộng, tích lũy nhiều ở gan, thận, ruột hơn so với huyết tương. Thể tích phân bố: 0,14 ± 0,03 L/kg.
- Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid (60–90% liều), phần nhỏ qua phân. Mặc dù thải trừ giảm ở bệnh nhân suy thận, mức độ này vẫn nhẹ hơn so với các fibrat khác. Độ thanh thải: 1,7 ± 0,4 mL/phút/kg.
10 Thuốc Pygemxil giá bao nhiêu?
Thuốc Pygemxil hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Pygemxil mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pygemxil để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hiệu quả điều trị cao trong các rối loạn lipid huyết, đặc biệt là tăng triglycerid và các typ rối loạn lipid huyết đặc hiệu.
- Hấp thu tốt khi dùng cùng bữa ăn, sinh khả dụng gần như hoàn toàn.
- Có tác dụng cải thiện lipid máu đồng thời giảm nguy cơ tim mạch và viêm tụy.
13 Nhược điểm
- Nhiều tương tác thuốc nghiêm trọng, đặc biệt với statin và thuốc chống đông.
Tổng 10 hình ảnh









