1 / 10
pygemxil 1 D1157

Pygemxil

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPymepharco, Công ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-23217-15
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtGemfibrozil
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl Methylcellulose, Macrogol (PEG), Sodium Croscarmellose, Cellulose silic hóa vi tinh thể, titanium dioxid
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq047
Chuyên mục Thuốc Hạ Mỡ Máu

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Gemfibrozil 600 mg

Tá dược: tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể, natri croscarmellose, magnesi stearat, talc, hypromellose, polyethylene glycol, titanium dioxide.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc  Pygemxil

  • Tăng lipid huyết đồng hợp tử apoE₂/apoE₂ (typ III).
  • Tăng triglycerid huyết vừa và nặng có nguy cơ viêm tụy.
  • Tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình với VLDL cao. Nếu LDL cao, cần phối hợp thêm thuốc ức chế HMG-CoA reductase.
  • Tăng lipid huyết typ IIb (HDL thấp, LDL cao, triglycerid tăng) không có triệu chứng tim mạch, không đáp ứng với các biện pháp không dùng thuốc hoặc dùng thuốc khác đơn độc.
  • Tăng lipid huyết tiên phát nặng (typ IV và V) có nguy cơ tim mạch hoặc viêm tụy không đáp ứng với chế độ ăn và các phương pháp hỗ trợ khác.

Lưu ý: Không hiệu quả với tăng lipid huyết typ I.

Pygemxil
Pygemxil

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc SaVi Gemfibrozil 600 điều trị rối loạn mỡ máu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc  Pygemxil

3.1 Liều dùng 

Liều người lớn: 1200 mg/ngày, chia 2 lần, uống 30 phút trước bữa sáng và bữa tối.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống.[1]

4 Chống chỉ định

  • Suy gan
  • Suy thận
  • Bệnh túi mật
  • Xơ gan mật tiên phát.
  • Quá mẫn với gemfibrozil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Brezimed 600mg phòng bệnh mạch vành 

5 Tác dụng phụ

Thường gặp (≥1/100):

Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, viêm ruột thừa cấp.

Gan: sỏi mật.

Thần kinh: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.

Da: Ban, eczema.

Ít gặp (1/1000–<1/100):

Tim mạch: rung nhĩ.

Thần kinh: Tăng cảm giác, lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm.

Tiêu hóa: Đầy hơi.

Thần kinh cơ: Dị cảm.

Mắt: Nhìn mờ.

6 Tương tác

ThuốcTương tác
Thuốc chống đông (coumarin, indandion)Tăng tác dụng chống đông → cần điều chỉnh liều dựa trên thời gian prothrombin.
Chenodesoxycholic/ursodesoxycholic acidLàm giảm tác dụng của gemfibrozil.
LovastatinTăng nguy cơ tiêu cơ vân, suy thận cấp.
Các statin khác (cerivastatin, v.v.)Nguy cơ bệnh cơ hoặc tiêu cơ vân, có thể gây tử vong.
RepaglinidKhông nên phối hợp do tăng và kéo dài tác dụng hạ đường huyết. Không dùng đồng thời với itraconazol.
Thuốc chẹn betaCó thể làm giảm hiệu quả của gemfibrozil do tăng triglycerid và giảm HDL-cholesterol.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Trước điều trị: 

Xác định nồng độ lipid thực sự bất thường. 

Ưu tiên thay đổi lối sống: ăn uống hợp lý, tập thể dục, giảm cân, kiểm soát bệnh nền (tiểu đường, suy giáp).

Trong điều trị: 

Theo dõi định kỳ lipid máu. 

Không cải thiện sau 3 tháng, ngưng thuốc.

Khi ngưng thuốc: 

Tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng giảm lipid và theo dõi lipid huyết thanh để ngăn tái phát.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng quá liều: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
  • Xử trí: Điều trị dựa theo triệu chứng gặp phải và hỗ trợ, nếu quá liều cấp cần gây nôn hoặc rửa dạ dày.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, mát, dưới 30°C. Tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Pygemxil hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Lopigim 600 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm có tác dụng điều trị phòng ngừa tiên phát động mạch vành, rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường, u vàng, người có nguy cơ viêm tụy

Sản phẩm Lopid 300mg của Pfizer (Thailand) Ltd nhập khẩu từ Thái Lan điều trị hạ mỡ máu, chống xơ vữa  động mạch, hỗ trợ giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim khi lượng lipid máu tăng vượt ngưỡng cho phép 

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

  • Gemfibrozil là một dẫn xuất acid fibric không chứa halogen, thuộc nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu. Thuốc có tác dụng làm giảm triglycerid huyết, đặc biệt là lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL), đồng thời làm tăng nhẹ nồng độ HDL-cholesterol và có ảnh hưởng không đồng nhất lên LDL-cholesterol.
  • Hiệu quả giảm VLDL chủ yếu nhờ tăng hoạt động lipoprotein lipase – enzyme xúc tác quá trình thủy phân triglycerid trong VLDL – đồng thời thúc đẩy quá trình dị hóa VLDL. Gemfibrozil còn giảm sản xuất apoC-III tại gan – chất ức chế lipoprotein lipase – và ức chế tổng hợp triglycerid trong gan.
  • Ngoài tác dụng điều chỉnh lipid máu, gemfibrozil còn ức chế kết tập tiểu cầu, góp phần làm giảm nguy cơ tim mạch.
  • Mức độ đáp ứng điều trị phụ thuộc vào tình trạng lipid huyết thanh ban đầu. Bệnh nhân tăng lipid máu đồng hợp tử apoE₂/apoE₂ thường đáp ứng tốt nhất, với sự cải thiện rõ rệt về nồng độ lipid cũng như các triệu chứng như u vàng và đau thắt ngực.
  • Trong tăng triglycerid nhẹ (triglycerid < 400 mg/dL), gemfibrozil giúp giảm ≥ 50% triglycerid và tăng 15–25% HDL-cholesterol, đặc biệt hiệu quả ở bệnh nhân tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình. Ở bệnh nhân tăng triglycerid nặng hoặc hội chứng vi chylomicron huyết, gemfibrozil duy trì nồng độ triglycerid ở mức 600–800 mg/dL, góp phần ngăn ngừa viêm tụy và u vàng phát ban.

Dược động học

  • Gemfibrozil được hấp thu tốt qua Đường tiêu hóa, Sinh khả dụng đạt ~98% khi dùng trong bữa ăn, giảm nếu dùng lúc đói, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 2–4 giờ. Trên 97% thuốc gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trung bình khoảng 1,1 ± 0,2 giờ.
  • Thuốc phân bố rộng, tích lũy nhiều ở gan, thận, ruột hơn so với huyết tương. Thể tích phân bố: 0,14 ± 0,03 L/kg.
  • Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid (60–90% liều), phần nhỏ qua phân. Mặc dù thải trừ giảm ở bệnh nhân suy thận, mức độ này vẫn nhẹ hơn so với các fibrat khác. Độ thanh thải: 1,7 ± 0,4 mL/phút/kg.

10 Thuốc Pygemxil giá bao nhiêu?

Thuốc Pygemxil hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pygemxil mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc  Pygemxil để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả điều trị cao trong các rối loạn lipid huyết, đặc biệt là tăng triglycerid và các typ rối loạn lipid huyết đặc hiệu.
  • Hấp thu tốt khi dùng cùng bữa ăn, sinh khả dụng gần như hoàn toàn.
  • Có tác dụng cải thiện lipid máu đồng thời giảm nguy cơ tim mạch và viêm tụy.

13 Nhược điểm

  • Nhiều tương tác thuốc nghiêm trọng, đặc biệt với statin và thuốc chống đông.

Tổng 10 hình ảnh

pygemxil 1 D1157
pygemxil 1 D1157
pygemxil 2 G2236
pygemxil 2 G2236
pygemxil 3 N5873
pygemxil 3 N5873
pygemxil 4 B0168
pygemxil 4 B0168
pygemxil 5 I3705
pygemxil 5 I3705
pygemxil 6 P6442
pygemxil 6 P6442
pygemxil 7 N5454
pygemxil 7 N5454
pygemxil 8 U8101
pygemxil 8 U8101
pygemxil 9 F2738
pygemxil 9 F2738
pygemxil 10 L4465
pygemxil 10 L4465

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng được cho mẹ cho con bú k

    Bởi: Tranh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc không được sử dụng cho mạ đang cho con bú ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pygemxil 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pygemxil
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789