1 / 19
propylthiouracil ptu 13 N5247

Propylthiouracil (PTU)

Thuốc kê đơn

120.000
Đã bán: 212 Còn hàng
Thương hiệuBadinh Pharma (Dược phẩm Ba Đình), Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
Số đăng kýVD-28325-17
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 25 viên
Hoạt chấtPropylthiouracil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmhm5137
Chuyên mục Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
(Báo cáo nội dung không chính xác)

Dược sĩ Mai Hiên Biên soạn: Dược sĩ Mai Hiên
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 13777 lần

Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) được sử dụng trong điều trị tăng năng tuyến giáp. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc Propylthiouracil (P.T.U) trong bài viết sau đây.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén thuốc Propylthiouracil (P.T.U) 50mg có thành phần là:

  • Hoạt chất chính là Propylthiouracil hàm lượng 50mg.
  • Tá dược với hàm lượng vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Propylthiouracil (P.T.U) 50mg trị cường giáp

2.1 Tác dụng của thuốc Propylthiouracil (P.T.U)

2.1.1 Dược lực học

Thuốc Propylthiouracil 50mg (P.T.U) có thành phần chính là hoạt chất Propylthiouracil có tác dụng ức chế quá trình hoạt động của tuyến giáp trong việc tổng hợp và sản sinh hormon ở đây. Việc thực hiện này hoạt động trên cơ chế ức chế quá trình oxy hóa Iodod thành iod tự do, đồng thời gắn phân tử Iod vào các chất Tyrosyl của Thyroglubulin ở tuyến giáp. Bên cạnh đó, Propylthiouracil còn có vai trò trong việc ức chế quá trình vận chuyển T4 thành T3 ở thành ngoại vi.

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Sinh khả dụng 75%. Sau 1-1,5 giờ với liều 200-400mg thì Propylthiouracil đạt nồng độ hấp thu tối đa 6-9 microgam/ml.

Phân bố: Nhiều mô, dịch và nhiều nhất ở tuyến giáp.

Chuyển hóa: Thành Glucuronid đến các chất khác.

Thải trừ: Propylthiouracil có thời gian bán thải 1-2 giờ. Đào thải qua nước tiểu.

2.2 Chỉ định của thuốc Propylthiouracil (P.T.U)

Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị tạm thời tình trạng tăng năng tuyến giáp, được dùng trong việc hỗ trợ cho khâu chuẩn bị phẫu thuật hoặc điều trị bằng liệu pháp iod phóng xạ.

Thuốc được dùng dưới sự chỉ định của bác sỹ, do vậy nên hỏi ý kiến bác sỹ trước khi quyết định sử dụng, chú ý không được tự ý sử dụng thuốc.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Rieserstat (PTU) - điều trị ưu năng tuyến giáp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Propylthiouracil (P.T.U)

3.1 Liều dùng thuốc Propylthiouracil (P.T.U) trong cường giáp

Liều dùng đối với mỗi người sẽ khác nhau phụ thuộc vào: độ tuổi, sức khỏe, tình trạng trầm trọng cũng như các dầu hiệu cường tuyến giáp. Tuân thủ theo sự chỉ định và kê đơn của bác sỹ. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo liều lượng thường được dùng dưới đây:

Với đối tượng người lớn:

  • Liều bắt đầu: uống từ 50 - 100mg, mỗi lần cách nhau 8 giờ. 
  • Liều tối đa: 500 mg/1 ngày, dùng cách nhau 4-6 giờ. 
  • Liều dùng điều trị lâu dài: 50 mg; 2-3 lần1 /ngày, thời gian điều trị từ  1 - 2 năm.

Với Trẻ em:

  • Liều Khởi đầu: 150 mg/1 ngày.
  • Trẻ em >10 tuổi: 150 - 300 mg/1 ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Propylthiouracil (P.T.U) hiệu quả

Uống trực tiếp theo đường uống. Ngoài ra, Để đảm bảo chắn chắn và sử dụng thuốc của bạn đạt hiệu quả và đúng cách, tham khảo sự tư vấn của dược sỹ, bác sỹ có chuyên môn và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc Propylthiouracil (PTU) 50mg có đi kèm trong hộp thuốc để biết thêm thông tin sử dụng thuốc hợp lý.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Propylthiouracil (PTU) 50mg với các bệnh nhân mẫn cảm hoặc có bất kì dị ứng gì với một trong các thành phần của thuốc.

Chống chỉ định dùng thuốc đối với phụ nữ có thai vì thuốc có thể qua hàng rào nhau thai gây ra các hậu quả không mong muốn cho thai nhi như: quái thai, dị tật bẩm sinh,...Ngoài ra với các bà mẹ cho con bú trong giai đoạn này cũng không nên dùng thuốc, do thuốc có thể tiết ra qua đường sữa mẹ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, cũng như để kháng của em bé.

Không dùng khi  bệnh nhân trong tình trạng viêm gan, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản...

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc PTU Hataphar: Cách dùng – liều dùng, lưu ý khi sử dụng

5 Tác dụng phụ

Nhóm cơ quanThường gặpÍt gặpHiếm gặp
Huyết họcBạc cầu giảmMất bạch cầu hạt

Bạch cầu hạt, tiểu cầu giảm

Chảy máu

Prothrombin giảm

Thiếu máu không tái tạo

Da

Viêm da tróc vảy

Mày đay, ngứa da

Ban, ngoại ban

Nhiễm sắc tố da

Rụng lông tóc

 
Thần kinh, cơ-xương-khớpĐau khớp, cơ

Viêm dây thần kinh

Dị cảm

Chóng mặt, đau đầu

Ngủ gà

Sốt

 
Tim mạch Viêm, phù mạch da 
Tiêu hóa 

Buồn nôn, nôn

Bệnh tuyến nước bọt

Đau thượng vị

 
Gan, Thận 

Viêm gan

Vàng da

Viêm thận

Phản ứng gan nghiêm trọng

Hô hấp  Viêm phổi kẽ
KhácViêm động mạch 

Hội chứng giống luput

Bệnh hạch bạch huyết

Viêm đa cơ

Ban đỏ nốt

Khi gặp các biểu hiện này, nên ngừng dùng thuốc và báo cho bác sỹ biết để hỗ trợ xử lý kịp thời.

6 Tương tác

Khi sử dụng nhiều loại thuốc điều trị khác trong giai đoạn này cần thận trọng vì thuốc có thể tương tác với các thuốc khác làm tăng tác dụng phụ và xảy ra các trường hợp không mong muốn.

Thuốc chống đông: Gây tăng tác dụng, kéo dài prothrombin khi dùng cùng.

Trước khi sử dụng thuốc, kê khai các loại thuốc bạn đang dùng cho bác sỹ được biết và hạn chế các trường hợp xấu xảy ra.

Propylthiouracil (P.T.U) có thể tương tác, làm tăng tác dụng của thuốc chống đông.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng khi dùng thuốc ở người bệnh có khả năng gây mất bạch cầu hạt và đang dùng thuốc các loại thuốc khác.

Thuốc có thể gây giảm Prothrombin huyết và gây chảy máu trong thời gian sử dụng, do vậy trong thời gian này bệnh nhân cân được theo dõi đặc biệt trước khi phẫu thuật.

Cẩn trọng khi sử dụng thuốc với những đối tượng gặp vấn đề về gan và các bệnh lý liên quan đến gan.

Nên dùng thuốc theo chỉ định và hướng dẫn của bác sỹ. Tuyệt đối không nên tự ý tăng liều hay giảm liều có thể gây nguy hiểm cho người bệnh.

Trong tình trạng này xảy ra, bạn nên ngừng dùng thuốc, thông báo cho bác sỹ biết để được tư vấn cách giải quyết phù hợp. Nếu nạn nhân hôn mê hoặc khó thở, cần đưa bệnh nhân đến bệnh viện sớm nhất có thể.

Một số biểu hiện của việc quá liều có thể là: buồn nôn, đau đầu,đau bụng, sốt, ngứa, đau khớp, sưng bàn tay, bàn chân, mắt cá chân hoặc cẳng chân, bong da, tê, rát, ăn mất ngon,...

Thận trọng dùng thuốc với:

  • Người >40 tuổi.
  • Đang dùng thuốc khiến bạch cầu hạt mất.
  • Người dấu hiệu rối loạn chức năng gan.

7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú vì có thể gây ảnh hưởng đến thai nhi và em bé.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc trong nhiệt độ phòng (<30 độ C); nơi khô ráo, thoáng mát; tránh ánh sáng trực tiếp, tránh ẩm ướt.

Ngoài ra, nên đóng nắp thuốc kín sau khi sử dụng để thuốc không bị hư hỏng và ẩm ướt. 

Tham khảo cách bảo quản trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Propylthiouracil (P.T.U). 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-28325-17.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình.

Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 25 viên.

9 Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) giá bao nhiêu?

Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) 50mg mua ở đâu?

Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Propylthiouracil (P.T.U) để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc dùng đường uống, tiện dùng.
  • Nhà máy sản xuất thuốc đã được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất đảm bảo đạt chuẩn GMP-WHO.
  • Thuốc Propylthiouracil (P.T.U) mang đến tác dụng tốt để điều trị tình trạng tuyến giáp tăng năng trước khi tiến hành các liệu pháp iod phóng xạ hoặc trước khi phẫu thuật.
  • Điều trị bằng propylthiouracil, cụ thể là không tăng nguy cơ dẫn đến kết quả bất lợi cho thai kỳ và nó cũng chứng minh hiệu quả của PTU trong điều trị cường giáp cho phụ nữ mang thai. Những phát hiện này đã ủng hộ việc sử dụng propylthiouracil trong thời kỳ mang thai bị cường giáp để cải thiện kết quả thai kỳ lâm sàng ở bệnh nhân rối loạn chức năng tuyến giáp.[1]
  • Propylthiouracil được nghiên cứu làm sạch đáng kể các tổn thương trong bệnh vẩy nến với tác dụng phụ tối thiểu. Do đó, nó có thể được coi là một lựa chọn điều trị bệnh vẩy nến, đặc biệt là khi các loại thuốc tiêu chuẩn không thể được sử dụng do độc tính hoặc chi phí cao.[2]
  • Giá thành rẻ.

12 Nhược điểm

  • Dễ gặp tác dụng phụ khi điều trị bằng thuốc.[3]
  • Thuốc không dùng được khi cho con bú.

Tổng 19 hình ảnh

propylthiouracil ptu 13 N5247
propylthiouracil ptu 13 N5247
propylthiouracil ptu 0 L4205
propylthiouracil ptu 0 L4205
propylthiouracil ptu 1 J4227
propylthiouracil ptu 1 J4227
propylthiouracil ptu 3 B0582
propylthiouracil ptu 3 B0582
propylthiouracil ptu 12 F2423
propylthiouracil ptu 12 F2423
thuoc propylthiouracil ptu 02 S7867
thuoc propylthiouracil ptu 02 S7867
propylthiouracil ptu 8 T8687
propylthiouracil ptu 8 T8687
thuoc propylthiouracil ptu 04 M5583
thuoc propylthiouracil ptu 04 M5583
thuoc propylthiouracil ptu 03 M5173
thuoc propylthiouracil ptu 03 M5173
propylthiouracil ptu 6 Q6533
propylthiouracil ptu 6 Q6533
propylthiouracil ptu 9 U8271
propylthiouracil ptu 9 U8271
propylthiouracil ptu 10 J4084
propylthiouracil ptu 10 J4084
thuoc propylthiouracil ptu 05 Q6400
thuoc propylthiouracil ptu 05 Q6400
thuoc propylthiouracil ptu 06 E1856
thuoc propylthiouracil ptu 06 E1856
propylthiouracil ptu 15 U8874
propylthiouracil ptu 15 U8874
propylthiouracil ptu 16 V8467
propylthiouracil ptu 16 V8467
propylthiouracil ptu 17 N5728
propylthiouracil ptu 17 N5728
propylthiouracil ptu 18 M5741
propylthiouracil ptu 18 M5741
propylthiouracil ptu 19 B0554
propylthiouracil ptu 19 B0554

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Yiqun Miao, Yang Xu, Ping Teng, Aihua Wang, Yuanyuan Zhang, Yun Zhou, Wenwen Liu (Ngày đăng 10 tháng 3 năm 2022). Efficacy of propylthiouracil in the treatment of pregnancy with hyperthyroidism and its effect on pregnancy outcomes: A meta-analysis, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023
  2. ^ Tác giả Pushpa Gnanaraj, Hemamalini Malligarjunan, Haripriya Dayalan, Subashini Karthikeyan, Murali Narasimhan (Ngày đăng tháng 11-tháng 12 năm 2011). Therapeutic efficacy and safety of propylthiouracil in psoriasis: an open-label study, Pubmed. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Propylthiouracil (PTU) do Bộ Y Tế, Cục Quản Lý Dược phê duyệt, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Propylthiouracil (P.T.U) 50mg có sẵn không

    Bởi: hải vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Propylthiouracil (P.T.U) 50mg có sẵn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Hiên vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi thuốc Propylthiouracil 50mg là thuốc nội hay ngoại?

    Bởi: uyên bùi vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Propylthiouracil (PTU) 5/ 5 3
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Propylthiouracil (PTU)
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    Propylthiouracil (P.T.U) 50mg chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Propylthiouracil (PTU)
    TM
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhà thuốc an huy uy tín, nhiều loại thuốc, thuốc Propylthiouracil 50mg chất lượng tốt

    Trả lời Cảm ơn (4)
  • Propylthiouracil (PTU)
    MT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm Thuốc Propylthiouracil 50mg (P Tốt nhất mình từng uống. Thuốc Propylthiouracil 50mg (PTU) , Mộng Trinh Thanks

    Trả lời Cảm ơn (9)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633