1 / 32
pradaxa 75mg hop 30 vien 1 M5030

Pradaxa 75mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

1,010,000
Đã bán: 5 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuBoehringer Ingelheim, Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.
Công ty đăng kýBoehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.
Số đăng kýVN-17271-13
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtDabigatran Etexilate
Xuất xứĐức
Mã sản phẩmhm1166
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 7184 lần

Thuốc Pradaxa 75mg được biết đến phổ biến với tác dụng điều trị và phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về thuốc Pradaxa 75mg.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Pradaxa 75mg có chứa các thành phần chính là Dabigatran etexilate có hàm lượng 75 mg.

Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng viên nang.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pradaxa 75mg

2.1 Tác dụng của thuốc Pradaxa 75mg

Tác dụng của Dabigatran etexilate: Dabigatran etexilate là một thuốc chống đông máu, tồn tại ở dạng tiền chất, khi vào cơ thể dabigatran etexilate chuyển hóa thành dabigatran có tác dụng ức chế thrombin do đó ngăn cản quá trình chuyển fibrinogen thành fibrin trong quá trình đông máu, từ đó ức chế hình thành cục máu đông.

Dabigatran là hoạt chất được chỉ định để ngăn ngừa nguy cơ đột quỵ do cục máu đông ở những người bị rối loạn nhịp tim. Ngoài ra, thuốc cũng được sử dụng để dự phòng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu, giảm hình thành cục máu đông bên trong phổi ở những người mới phẫu thuật thay khớp háng.[1]

2.2 Chỉ định của thuốc Pradaxa 75mg

Hỗ trợ phòng chống và ngăn ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho người trưởng thành sau thực hiện phẫu thuật thay thế toàn phần khớp háng hoặc khớp gối.

Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân rung nhĩ do nguyên nhân mạch máu, không do van tim có kèm theo một trong số các yêu tố nguy cơ như:

  • Từng có tiền sử đột quỵ.
  • Tắc mạch hệ thống hoặc từng xuất hiện cơn thoáng thiếu máu não.
  • Phân suất tống máu thất trái giảm dưới 40 %.
  • Suy tim đã có triệu chứng ( suy tim độ 2 trở lên ).
  • Tuổi trên 65 và mắc kèm một số bệnh như tiểu đường, bệnh mạch vành hoặc cao huyết áp.
  • Người già trên 75 tuổi.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc có cùng công dụng: Thuốc kháng đông máu Pradaxa 150mg: tác dụng và lưu ý sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng của thuốc Pradaxa 75mg

3.1 Liều dùng của thuốc Pradaxa 75mg

Liều dùng phòng ngừa tai biến thuyên tắc khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay thế khớp gối hoặc khớp háng cho người trưởng thành:

  • Nên uống 1 viên 110 mg ngay sau 1 – 4 giờ làm phẫu thuật.
  • Sau đó duy trì liều 2 viên/ngày/lần trong 10 ngày với bệnh nhân phẫu thuật khớp gối hoặc duy trì liều 2 viên/lần/ngày trong 28 – 35 ngày với bệnh nhân phẫu thuật thay thế khớp háng.
  • Với bệnh nhân suy thận: cần giảm liều xuống 150mg/lần/ngày.

Liều dùng phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân rung nhĩ không do nguyên nhân van tim:

  • Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 150 mg, điều trị duy trì suốt đời.
  • Với bệnh nhân có kèm nguy cơ chảy máu: giảm liều xuống 110 mg x 2 lần/ngày.

Liều dùng phòng ngừa và điều trị cho trẻ dưới 18 tuổi: không khuyến cáo sử dụng thuốc Pradaxa 75mg cho bệnh nhân chưa đủ 18 tuổi

3.2 Cách dùng thuốc Pradaxa 75mg hiệu quả

Thuốc Pradaxa 75mg được bào chế dạng viên nang nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Khi uống, không được mở viên thuốc hay cắn nát mà phải uống cả viên, không được uống khan mà phải uống với nước.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc trong các trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc

Không dùng thuốc cho bệnh nhân bị suy thận nặng ( có độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút ); bệnh nhân đang chảy máu, dễ chảy máu, máu khó đông bẩm sinh hoặc do dùng thuốc.

Không được sử dụng thuốc này cho người tổn thương cơ quan, nội tạng có nguy cơ xuất huyết cao, bao gồm đột quỵ xuất huyết trong vòng nửa năm hoặc người đang thực hiện đặt van tim nhân tạo cơ học 

Chống chỉ định sử dụng cùng thuốc chống nấm toàn thân Ketoconazole.

==>> Bạn đọc có thể xem thêm thuốc: Thuốc Pradaxa 110mg dự phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch

5 Tác dụng phụ

Hệ tiêu hóa: nôn nao, nôn mửa, đau bụng, ợ chua, khó nuốt, ăn không tiêu, tiêu chảy, viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày – thực quản, rối loạn chức năng gan.

Hệ tuần hoàn: thiếu máu, chảy máu, tụ máu, tạo huyết khối,...

6 Tương tác thuốc

Thuốc chống đông máu: thuốc ức chế Vitamin K, Heparin.

Thuốc tác động lên P-glycoprotein: thuốc chống loạn nhịp tim Amiodarone, Dronedarone, Verapamil, Quinidin; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu Ticagrelor, Ticlopidine.

Thuốc chống nấm Ketoconazole, thuốc kháng sinh Clarithromycine, thuốc chống lao Rifampicin…

Thuốc ức chế tái hấp thu Serotonin có chọn lọc: Sertralinex, Fluoxetine…

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi hoặc người suy giảm chức năng thận, bệnh nhân đặt van tim sinh học.

Cân nhắc khi dùng thuốc này cho bệnh nhân trải qua phẫu thuật hoặc thủ thuật can thiệp, thực hiện gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng hay chọc dò tủy sống.

Sử dụng đúng và đủ liều được quy định trên hướng dẫn sử dụng hoặc được bác sĩ điều trị chỉ định.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Thận trọng khi dùng thuốc này cho người đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Xử trí quá liều

Khi người bệnh dùng thuốc quá liều có thể dẫn đến làm tăng nguy cơ chảy máu. Khi đó nên xử trí như sau:

Xét nghiệm đông máu để xác định mức độ chống đông của thuốc.

Dừng thuốc khi thuốc gây chống đông máu quá mức.

Ngừng dùng thuốc.

Có thể phải tiến hành truyền máu hoặc phẫu thuật cầm máu.

Dung chất đối kháng như idarucizumab để đào thải độc tố của thuốc.

7.4 Bảo quản

Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.

Để thuốc ở nơi cao ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng mặt trời.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-17271-13.

Nhà sản xuất: Thuốc Pradaxa 75mg được sản xuất bởi Công ty Boehringer Ingelheim.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ nhôm x 10 viên.

9 Thuốc Pradaxa 75mg giá bao nhiêu?

Thuốc Pradaxa 75mg giá bao nhiêu? Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá thuốc cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm. 

10 Mua thuốc Pradaxa 75mg ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Mua thuốc Pradaxa 75mg ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.

11 Ưu Nhược điểm của thuốc Pradaxa 75mg

12 Ưu điểm

  • Thuốc Pradaxa 75mg được đóng thành từng vỉ nhỏ, dễ dùng, gọn nhẹ mang theo dùng khi cần.
  • Thuốc giúp ngăn ngừa đông máu, giảm hình thành cục máu đông gây tắc mạch, ngừa xơ vữa, đột quỵ do thiếu máu não.
  • Dabigatran etexilate dùng 2 viên x 2 lần mỗi ngày mang lại hiệu quả năng ngừa đông máu tốt hơn so với wafarin trong phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống ở bệnh nhân rung nhĩ.[2]
  • Dabigatran etexilate là hoạt chất đâu tiên được cấp phép sử dụng cho trẻ để phòng ngừa và điều trị huyết khối tĩnh mạch.[3]

13 Nhược điểm

  • Giá thành đắt.
  • Cần chỉ định của bác sĩ khi sử dụng.
  • Trong thời gian sử dụng dễ gặp phải tác dụng không mong muốn.

Tổng 32 hình ảnh

pradaxa 75mg hop 30 vien 1 M5030
pradaxa 75mg hop 30 vien 1 M5030
pradaxa 75mg hop 30 vien 16 Q6706
pradaxa 75mg hop 30 vien 16 Q6706
pradaxa 75 1 K4415
pradaxa 75 1 K4415
pradaxa 75mg hop 30 vien 2 B0733
pradaxa 75mg hop 30 vien 2 B0733
pradaxa 75mg hop 30 vien 17 D1003
pradaxa 75mg hop 30 vien 17 D1003
pradaxa 75 2 J3513
pradaxa 75 2 J3513
pradaxa 75mg hop 30 vien 3 E1822
pradaxa 75mg hop 30 vien 3 E1822
pradaxa 75mg hop 30 vien 18 G2182
pradaxa 75mg hop 30 vien 18 G2182
pradaxa 75 3 T7338
pradaxa 75 3 T7338
pradaxa 75mg hop 30 vien 4 L4568
pradaxa 75mg hop 30 vien 4 L4568
pradaxa 75mg hop 30 vien 19 L4333
pradaxa 75mg hop 30 vien 19 L4333
pradaxa 75 4 S7326
pradaxa 75 4 S7326
pradaxa 75mg hop 30 vien 5 L4533
pradaxa 75mg hop 30 vien 5 L4533
pradaxa 75mg hop 30 vien 20 O5487
pradaxa 75mg hop 30 vien 20 O5487
pradaxa 75 5 J4600
pradaxa 75 5 J4600
pradaxa 75mg hop 30 vien 6 O6622
pradaxa 75mg hop 30 vien 6 O6622
pradaxa 75mg hop 30 vien 21 R7576
pradaxa 75mg hop 30 vien 21 R7576
pradaxa 75 6 N5854
pradaxa 75 6 N5854
pradaxa 75mg hop 30 vien 7 V8350
pradaxa 75mg hop 30 vien 7 V8350
pradaxa 75 7 S7513
pradaxa 75 7 S7513
pradaxa 75mg hop 30 vien 8 J3644
pradaxa 75mg hop 30 vien 8 J3644
pradaxa 75 8 B0654
pradaxa 75 8 B0654
pradaxa 75mg hop 30 vien 9 Q6381
pradaxa 75mg hop 30 vien 9 Q6381
pradaxa 75 9 C1247
pradaxa 75 9 C1247
pradaxa 75mg hop 30 vien 10 T7360
pradaxa 75mg hop 30 vien 10 T7360
pradaxa 75 10 D1731
pradaxa 75 10 D1731
pradaxa 75mg hop 30 vien 11 Q6886
pradaxa 75mg hop 30 vien 11 Q6886
pradaxa 75 11 J3481
pradaxa 75 11 J3481
pradaxa 75mg hop 30 vien 12 I3247
pradaxa 75mg hop 30 vien 12 I3247
pradaxa 75 12 O5632
pradaxa 75 12 O5632
pradaxa 75mg hop 30 vien 15 S7063
pradaxa 75mg hop 30 vien 15 S7063
pradaxa 75 13 T7381
pradaxa 75 13 T7381

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Cerner Multum (Ngày đăng ngày 4 hnág 7 năm 2022). Dabigatran, Drugs. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022
  2. ^ Tác giả Karly P. Garnock-Jones (Ngày đăng ngày 20 tháng  năm 2012). Dabigatran Etexilate, Springerlink. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022
  3. ^ Tác giả Julia Paik (Ngày đăng ngày 14 tháng 6 năm 2022). Dabigatran Etexilate: A Review in Pediatric Venous Thromboembolism  , Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn tại nhà thuốc không

    Bởi: Hoài vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • thuốc có sẵn tại nhà thuốc, bạn liên hệ website trung tâm thuốc central pharmacy để được tư vấn cách mua nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Mai Hiên vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi thuốc Pradaxa 75mg là thuốc nội hay ngoại?

    Bởi: vân nguyễn vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pradaxa 75mg 5/ 5 3
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pradaxa 75mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    thuốc chính hãng, giá tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Pradaxa 75mg
    HH
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhân viên nhà thuốc an huy chu đáo, tư vấn nhiệt tình, dặn dò cẩn thận, thuốc Pradaxa 75mg hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (2)
  • Pradaxa 75mg
    MA
    Điểm đánh giá: 5/5

    Những hộp Pradaxa 75mg Uống xong rất tốt. Thuốc Pradaxa 75mg, Minh Anh Nhà thuốc nhiệt tình uy tín

    Trả lời Cảm ơn (3)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633