1 / 24
poziats 2 B0581

Poziats 5mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Đã bán: 106 Còn hàng

Chat với dược sĩ
Tư vấn thuốc và đặt hàng

Thương hiệuDược phẩm Medisun, Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Số đăng kýQLĐB-683-18
Dạng bào chếviên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAripiprazole
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa2846
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Khánh Linh Biên soạn: Dược sĩ Khánh Linh
Dược sĩ Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 6709 lần

Trungtamthuoc.com - Thuốc Poziats 5mg được chỉ định để điều trị rối loạn tâm thần. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Poziats 5mg.

1 Thành phần

Thành phần: mỗi viên nén Poziats 5mg có chứa:

  • Aripiprazole có hàm lượng 5mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Nhóm thuốc: Thuốc thần kinh.

Dạng bào chế: viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Poziats 5mg

2.1 Tác dụng của thuốc Poziats 5mg

Thuốc Poziats 5mg có ái lực với nhiều thụ thể:

  • Ái lực cao với receptor dopamin D2, D3, serotonin 5-HT1A và 5-HT2A.
  • Ái lực trung bình với receptor dopamin D4, histamin H1, serotonin 5-HT2C, 5-HT7 và alpha 1 adrenergic.
  • Ái lực vừa đủ với kênh tái hấp thu serotonin.
  • Ái lực thấp với receptor cholinergic muscarinic.

Cơ chế tác dụng điều trị rối loạn thâm thần của thuốc là sự kết hợp các tính chất bao gồm:

  • Tác dụng đối kháng một phần receptor dopamin D2 và serotonin 5-HT1A.
  • Tác dụng đối kháng receptor 5-HT2A.
  • Các receptor khác chỉ đóng vai trò tác dụng phụ của thuốc.

2.2 Chỉ định thuốc Poziats 5mg

Điều trị rối loạn tâm thần không điển hình, trong các trường hợp sau:

  • Chữa tâm thần phân liệt.
  • Chữa rối loạn lưỡng cực cấp tính.
  • Điều trị hỗ trợ trong trường hợp rối loạn trầm cảm.
  • Chữa các tình trạng bệnh nhân dễ kích động, hay thay đổi tâm trạng thất thường đặc biệt ở bệnh nhân tự kỷ.
  • Chữa hội chứng Tourette (hội chứng không kiểm soát ngôn ngữ).

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Sunsizopin 25 - Điều trị tâm thần phân liệt.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Poziats 5mg

3.1 Liều dùng thuốc Poziats 5mg

3.1.1 Tâm thần phân liệt

Người lớn

  • Liều ban đầu và liều đích: 10 - 15mg x1 lần/ngày.
  • Để đạt trạng thái ổn định thì không tăng liều trước 2 tuần.
  • Điều trị duy trì: Liều duy trì: 15mg/ngày. 
  • Định kỳ nên đánh giá hiệu quả của việc dùng thuốc, để xác định liều duy trì đối với bệnh nhân cho phù hợp.

Thanh thiếu niên (13 - 17 tuổi)

  • Liều khởi đầu: 2mg/ngày.
  • Sau 2 ngày dùng liều: 5mg/ngày.
  • Liều đích: 10mg/ngày.

3.1.2 Rối loạn lưỡng cực

Người lớn

  • Liều khởi đầu: trong trường hợp đơn trị liệu là 15mg/ngày, còn trong trường hợp điều trị kết hợp với Lithium và Valproat là 10 - 15mg/ngày.
  • Liều đích: 15mg/ngày.
  • Có thể tăng liều đến 30mg/ngày tùy tình trạng của bệnh nhân.

Thanh thiếu niên (10 - 17 tuổi)

  • Liều khởi đầu: 2mg/ngày.
  • Sau 2 ngày, dùng liều: 5mg/ngày.
  • Liều đích: 10mg/ngày.
  • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ tới 15mg/ngày.

3.1.3 Hỗ trợ trường hợp rối loạn trầm cảm bằng cách phối hợp với các thuốc chữa trị rối loạn trầm cảm khác

Người lớn

  • Liều khởi đầu: 2 - 5mg/ngày.
  • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

3.1.4 Rối loạn tự kỷ

Trẻ em và thanh thiếu niên (6 -17 tuổi)

  • Liều khởi đầu: 2mg/ngày. Sau đó dùng liều: 5mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 10 - 15mg/ngày.
  • Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

3.1.5 Hội chứng Tourette

Trẻ em và thanh thiếu niên (6 - 18 tuổi)

Bệnh nhân < 50kg, liều khởi đầu: 2mg/ngày. Sau 2 ngày, dùng liều: 5mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 10mg/ngày.

Bệnh nhân > 50kg, trong 2 ngày đầu liều khởi đầu: 2mg/ngày; 5 ngày tiếp theo: 5mg/ngày; ngày thứ 8 liều: 10mg/ngày. Nếu cần tăng liều tới 20mg/ngày.

Nếu cần thiết có thể tăng liều từ từ thêm 5mg/ngày, với điều kiện khoảng thời gian tăng liều là ít nhất 1 lần/tuần.

3.2 Cách dùng thuốc Poziats 5mg hiệu quả

Uống thuốc 1 lần/ngày, đều đặn đúng giờ.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bà mẹ cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc  Thuốc Queitoz 50 điều trị cho người tâm thần phân liệt.

5 Tác dụng phụ

3.2.1 Trên người già

  • Trên hệ tiêu hóa: buồn nôn, táo bón.
  • Trên hệ thần kinh: chóng mặt, nhức đầu, lo âu, khó ngủ.

3.2.2 Trên trẻ em

  • Trên tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tăng sự thèm ăn, tăng cân.
  • Trên hệ thần kinh: ngủ li bì, nhức đầu, mệt mỏi, mất ngủ, rối loạn ngoại tháp.
  • Trên hệ hô hấp: ho, viêm mũi, viêm họng.

3.2.3 Các triệu chứng thường gặp trên các cơ quan cụ thể như sau:

  • Toàn thân: đau nhức toàn thân, hội chứng giống cúm.
  • Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh hay chậm, hạ huyết áp.
  • Hệ tiêu hóa: nôn, buồn nôn.
  • Hệ nội tiết: suy giáp.
  • Hệ máu: thiếu máu.
  • Rối loạn chuyển hóa: mất nước, giảm cân, tăng creatine - phosphokinase.
  • Hệ cơ xương: chuột rút.
  • Hệ thần kinh: trầm cảm hay hưng cảm, ảo giác, tâm thần phân liệt, ý định tự tử…
  • Hệ hô hấp: viêm xoang, hen, viêm phổi.
  • Hệ da: loét da, khô da, đổ mồ hôi.
  • Thị giác: viêm kết mạc.
  • Hệ tiết niệu: tiểu tiện không cầm được.

6 Tương tác

Thận trọng khi phối hợp Poziats 5mg với rượu và các thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương. Bệnh nhân không nên sử dụng rượu trong quá trình điều trị. Thuốc còn làm tăng tác dụng của các thuốc chữa cao huyết áp.

3.2.4 Dùng với chất ức chế CYP3A4

Đặc biệt khi phối hợp cùng Ketoconazole cần giảm đi một nửa liều Poziats 5mg. Khi ngưng phối hợp với CYP3A4 thì tăng liều trở lại.

3.2.5 Dùng với chất ức chế CYP2D6

Trong trường hợp phối hợp Poziats 5mg với các thuốc quinidin, fluoxetin, paroxetin thì cần giảm liều đi một nửa. Khi ngưng phối hợp với CYP2D6 thì tăng liều trở lại.

3.2.6 Dùng với chất cảm ứng CY3A4

Đặc biệt khi phối hợp cùng Carbamazepin tăng liều Poziats 5mg lên hai lần. Khi ngưng phối hợp với CYP3A4 thì giảm liều xuống 10 - 15mg/ngày.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần đặc biệt thận trọng khi gặp các trường hợp sau:

  • Hội chứng an thần ác tính. Khi gặp tình trạng này cần ngưng sử dụng thuốc ngay, đồng thời điều trị triệu chứng phối hợp cùng các biện pháp đặc hiệu khác. Cân nhắc sử dụng lại thuốc Poziats 5mg sau khi thoát khỏi hội chứng an thần ác tính nhưng cần có sự giám sát chặt chẽ.
  • Rối loạn vận động. Tình trạng này thường xảy ra trên phụ nữ cao tuổi do sử dụng thuốc trong một thời gian dài. Cần cân nhắc điều trị, tìm ra liều tối thiểu có tác dụng điều trị trong thời gian ngắn phù hợp với bệnh nhân.

Thận trọng trên các bệnh nhân có các bệnh lý sau:

  • Bệnh tim mạch, mạch máu não có thể gây tụt huyết áp thế đứng.
  • Bệnh nhân có tiền sử động kinh.
  • Các trường hợp vận hành máy móc hay lái xe cần lưu ý do có thể gây suy giảm nhận thức và vận động: gây chóng mặt, buồn ngủ.
  • Bệnh nhân dễ tăng thân nhiệt.
  • Bệnh nhân cao tuổi bị Alzheimer, các trường hợp có nguy cơ viêm phổi do sặc. Vì có thể gây buồn ngủ phụ thuộc liều và khó nuốt do rối loạn co bóp thực quản.
  • Các bệnh nhân tâm thần dễ kích động và có suy nghĩ tự vẫn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai

  • Không nên sử dụng trong thời kỳ này vì có thể gây các rủi ro cho thai nhi như:
  • Nguy cơ triệu chứng ngoại tháp trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Nguy cơ triệu chứng cai sau sinh.

Thời kỳ cho con bú

  • Không dùng cho trường hợp này.

7.3 Xử trí khi quá liều

Dùng ngay than hoạt hoặc cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

Đồng thời đo điện tim, biện pháp duy trì hô hấp, và điều trị các triệu chứng khi dùng thuốc quá liều.

7.4 Bảo quản 

Trong bao bì kín, nơi khô ráo thoáng mát.

Tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ không quá 30 độ C.

Để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK : QLĐB-683-18.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Poziats 5mg giá bao nhiêu?

Thuốc Poziats 5mg giá bao nhiêu? hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Poziats 5mg mua ở đâu?

Thuốc Poziats 5mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Poziats 5mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu nhược điểm của thuốc Poziats 5mg

11.1 Ưu điểm của thuốc Poziats 5mg

Trong số các thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai, Aripiprazole có đặc tính duy nhất là chất chủ vận một phần dopamine; tuy nhiên, Aripiprazole giống với nhóm thuốc chống loạn thần hoạt tính đối kháng đáng kể tại thụ thể serotonin 5HT2A. Hiệu quả trong điều trị ngắn hạn và dài hạn bệnh tâm thần phân liệt, Aripiprazole tỏ ra vượt trội về hiệu quả so với Haloperidol (dài hạn), tương tự như Perphenazine và Risperidone, và kém hơn Oolanzapine. Khả năng dung nạp của Aripiprazole ở bệnh nhân tâm thần phân liệt tỏ ra vượt trội so với Haloperidol, Perphenazine, RisperidoneOlanzapine. Aripiprazole có xu hướng tăng cân thấp, và không liên quan đến tăng prolactin máu. [1]

Poziats 5mg có dạng viên, dễ dàng sử dụng và mang theo. Poziats 5mg được sản xuất bởi nhà sản xuất Me Di Sun với nhà máy đạt chứng nhận đạt GLP, GSP, GMP theo tiêu chuẩn WHO. 

11.2 Nhược điểm của thuốc Poziats 5mg

Thuốc có liều dùng phải thay đổi theo thời gian điều trị. Bên cạnh đó có một số tác dụng phụ và tương tác cần cẩn trọng.


Tổng 24 hình ảnh

poziats 2 B0581
poziats 2 B0581
poziats 1 I3638
poziats 1 I3638
poziats 3 U8065
poziats 3 U8065
poziats 4 P6474
poziats 4 P6474
poziats 5 L4518
poziats 5 L4518
thuoc poziats 5mg E1146
thuoc poziats 5mg E1146
thuoc poziats 5mg 02 H3310
thuoc poziats 5mg 02 H3310
thuoc poziats 5mg 03 Q6527
thuoc poziats 5mg 03 Q6527
thuoc poziats 5mg 04 M5057
thuoc poziats 5mg 04 M5057
thuoc poziats 5mg 05 A0773
thuoc poziats 5mg 05 A0773
thuoc poziats 5mg 06 R6614
thuoc poziats 5mg 06 R6614
thuoc poziats 5mg 10 1 D1200
thuoc poziats 5mg 10 1 D1200
thuoc poziats 5mg 11 2 R7573
thuoc poziats 5mg 11 2 R7573
thuoc poziats 5mg 12 3 K4154
thuoc poziats 5mg 12 3 K4154
thuoc poziats 5mg 13 4 H3180
thuoc poziats 5mg 13 4 H3180
thuoc poziats 5mg 14 5 M5231
thuoc poziats 5mg 14 5 M5231
thuoc poziats 5mg 15 6 F2100
thuoc poziats 5mg 15 6 F2100
thuoc poziats 5mg 16 7 S7065
thuoc poziats 5mg 16 7 S7065
thuoc poziats 5mg 17 8 G2781
thuoc poziats 5mg 17 8 G2781
thuoc poziats 5mg 18 9 C1217
thuoc poziats 5mg 18 9 C1217
thuoc poziats 5mg 19 10 Q6572
thuoc poziats 5mg 19 10 Q6572
thuoc poziats 5mg 20 11 E1372
thuoc poziats 5mg 20 11 E1372
thuoc poziats 5mg 21 12 R6743
thuoc poziats 5mg 21 12 R6743
thuoc poziats 5mg 22 13 K4204
thuoc poziats 5mg 22 13 K4204

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả: Leslie Citrome, tháng 12 năm 2006, A review of aripiprazole in the treatment of patients with schizophrenia or bipolar I disorder, Pubmed. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này dùng có buồn ngủ không?

    Bởi: Hạnh vào


    Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    mình cần mua thuốc này ship về Bình Dương

    Bởi: do viet vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Poziats 5mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Poziats 5mg
    TT
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thông tin rất đầy đủ, chi tiết về thuốc Poziats 5mg!

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633