1 / 6
pokidclor 125 1 G2888

Pokidclor 125mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần US Pharma USA, Công ty TNHH US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA
Số đăng kýVD-21185-14
Dạng bào chếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 3g
Hoạt chấtAspartame, Cefaclor, Lactose
Tá dượcPovidone (PVP), Magnesi stearat, Đường (Đường kính, Đường trắng)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq232
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi gói thuốc bột uống 3g chứa:

Cefaclor: 125 mg

Tá dược: Đường RE, Lactose, Kollidon CL-M, hương cam bột, hương cam hạt, PVP K30, Magnesi stearat, Aspartame vừa đủ 1 gói.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pokidclor 125mg

Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 2, có cơ chế tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào, tác động chủ yếu lên vi khuẩn đang sinh trưởng và phân chia. Thuốc có phổ tác dụng rộng, hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm cả các chủng sinh beta-lactamase. 

POKIDCLOR được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (viêm bàng quang, viêm bể thận) do E. coli, Proteus mirabilis, Klebsiella spp., tụ cầu coagulase âm tính.
Thuốc Pokidclor 125mg điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan
Thuốc Pokidclor 125mg điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Genocefaclor 125mg điều trị viêm phổi

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pokidclor 125mg

3.1 Liều dùng

Người lớn: 250 mg mỗi 8 giờ.

Viêm phổi, viêm phế quản: 250 mg x 3 lần/ngày.

Nhiễm khuẩn nặng hoặc vi khuẩn ít nhạy cảm: có thể tăng gấp đôi liều.

Trẻ em:

  • Thông thường: 20 mg/kg/ngày chia 3 lần.
  • Viêm phế quản, viêm phổi: 20 mg/kg/ngày chia 3 lần.
  • Viêm tai giữa: 40 mg/kg/ngày chia 2–3 lần, tối đa 1 g/ngày.
  • Nhiễm nặng hoặc ít nhạy cảm: có thể tăng gấp đôi liều.
  • Trẻ dưới 1 tháng tuổi: Không dùng.

Suy thận: Không cần chỉnh liều ở mức độ trung bình; suy thận nặng cần giảm liều. Thời gian thải trừ ở bệnh nhân vô niệu: 2,3–2,8 giờ.

Thời gian điều trị: 7–10 ngày tùy bệnh lý và đáp ứng.

3.2 Cách dùng

Hòa tan thuốc với khoảng 50 ml nước. Không pha bằng sữa, trà, cà phê, đồ uống có ga, cồn hoặc chứa calci.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với cefaclor hoặc các cephalosporin khác.

Dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Ceflodin 125 điều trị viêm tai giữa cấp tính

5 Tác dụng phụ

Ước tính khoảng 4% người dùng gặp ADR, phổ biến nhất là phát ban và tiêu chảy.

Thường gặp (ADR >1/100):

  • Ban dạng sởi, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưa eosin.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Test Coombs trực tiếp dương, tăng lympho bào, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, buồn nôn, nôn, ngứa, nổi mày đay, ngứa sinh dục, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida.

Hiếm gặp (ADR <1/1000):

  • Phản vệ, sốt, hội chứng giống bệnh huyết thanh (phát ban đa dạng, viêm/đau khớp ± sốt, hạch to, protein niệu), Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban mụn mủ toàn thân, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, tăng men gan, viêm gan, vàng da ứ mật, viêm thận kẽ hồi phục, tăng urê hoặc creatinin máu, bất thường xét nghiệm nước tiểu, co giật (liều cao/suy thận), kích động, đau đầu, bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực cơ, chóng mặt, ảo giác, ngủ gà.

6 Tương tác

Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor huyết thanh.

Việc phối hợp thuốc với nhóm aminoglycosid hoặc với thuốc lợi tiểu như furosemid có thể làm gia tăng nguy cơ độc tính đối với thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Thận trọng ở người dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin.
  • Người có bệnh Đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng, cần lưu ý nguy cơ viêm đại tràng giả mạc khi dùng kéo dài.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Mang thai: Chưa đủ nghiên cứu ở người; nghiên cứu trên động vật không thấy ảnh hưởng, chỉ dùng khi thật cần.
  • Cho con bú: Bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp; cần cân nhắc khi chỉ định.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy; có thể kèm phản ứng dị ứng hoặc triệu chứng do bệnh nền.
  • Xử trí: Uống than hoạt nhiều lần (hiệu quả hơn gây nôn/rửa dạ dày), có thể rửa dạ dày kết hợp than hoạt. Biện pháp lợi niệu, thẩm phân phúc mạc, lọc máu chưa rõ lợi ích. Hỗ trợ hô hấp, duy trì thông khí, truyền dịch.

7.4 Bảo quản 

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Pokidclor 125mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Celormed 500 do Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed sản xuất chứa hoạt chất Cefaclor, một kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ hai, được bào chế nhằm điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, cũng như nhiễm trùng đường tiết niệu

Cefaclor 125 – US là sản phẩm của Công ty TNHH US Pharma USA, có thành phần chính là Cefaclor, một kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 2, sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, chẳng hạn như viêm đường hô hấp, nhiễm khuẩn da – mô mềm

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cefaclor là kháng sinh cephalosporin đường uống, bán tổng hợp, thế hệ 2, diệt vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào. Thuốc có hoạt tính in vitro tương tự cephalothin đối với vi khuẩn Gram dương nhưng mạnh hơn đối với nhiều vi khuẩn Gram âm, đặc biệt là Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis, kể cả các chủng sinh beta-lactamase. Cefaclor có tác dụng đối với nhiều loại vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí không sinh bào tử đã được phân lập từ người bệnh, bao gồm một số cầu khuẩn Gram dương, cầu khuẩn Gram âm và trực khuẩn Gram âm. Tuy nhiên, thuốc không có hiệu lực trên Pseudomonas spp., Acinetobacter spp., Staphylococcus kháng methicillin, tất cả các chủng Enterococcus, cũng như phần lớn Enterobacter spp., Serratia spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris và Providencia rettgeri.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu tốt khi uống lúc đói; liều 250 mg và 500 mg đạt Cmax ~7 và 13 mcg/ml sau 30–60 phút. Thức ăn làm chậm hấp thu, giảm Cmax còn 50–75%, nhưng tổng hấp thu không đổi.

Phân bố: Phân bố rộng, qua nhau thai, bài tiết lượng nhỏ vào sữa mẹ. Gắn protein huyết tương ~25%.

Thải trừ: Thải nhanh qua thận, ~85% liều ở dạng không đổi trong 8 giờ (chủ yếu 2 giờ đầu). Nửa đời 30–60 phút, kéo dài 2,3–2,8 giờ ở bệnh nhân vô niệu.

10 Thuốc Pokidclor 125mg giá bao nhiêu?

Thuốc Pokidclor 125mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pokidclor 125mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pokidclor 125mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả chủng sinh beta-lactamase.
  • Dạng bột uống hương cam dễ sử dụng, phù hợp cho trẻ em.
  • Hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ cao trong nước tiểu.
  • Có thể dùng cho nhiều loại nhiễm khuẩn thông thường ở hô hấp, da, tiết niệu.

13 Nhược điểm

  • Không tác dụng với Pseudomonas, Acinetobacter, Enterococcus và nhiều chủng Gram âm kháng thuốc.
  • Nguy cơ dị ứng chéo ở bệnh nhân dị ứng penicillin hoặc cephalosporin.

Tổng 6 hình ảnh

pokidclor 125 1 G2888
pokidclor 125 1 G2888
pokidclor 125 2 R7175
pokidclor 125 2 R7175
pokidclor 125 3 K4448
pokidclor 125 3 K4448
pokidclor 125 4 E1712
pokidclor 125 4 E1712
pokidclor 125 5 L4351
pokidclor 125 5 L4351
pokidclor 125 6 E2614
pokidclor 125 6 E2614

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc còn hàng không vậy?

    Bởi: Vượng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pokidclor 125mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pokidclor 125mg
    V
    Điểm đánh giá: 5/5

    tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789