Pms-Citalopram 20mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Pharmascience, Pharmascience Inc |
Công ty đăng ký | Pharmascience Inc |
Số đăng ký | VN-16863-13 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Hoạt chất | Citalopram |
Xuất xứ | Canada |
Mã sản phẩm | vt510 |
Chuyên mục | Thuốc Thần Kinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi viên thuốc Pms-Citalopram 20mg có chứa hoạt chất Citalopram hàm lượng 20mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: viên nén bao phim.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pms-Citalopram 20mg
Thuốc được chỉ định điều trị:
- Triệu chứng bệnh trầm cảm và dự phòng tái phát trầm cảm. [1]
- Triệu chứng rối loạn hoảng sợ có hoặc không có kèm theo sợ đám đông.
==>> Xem thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Pramital 20 mg điều trị bệnh trầm cảm nặng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pms-Citalopram 20mg
3.1 Liều dùng
Liều dùng khuyến cáo ở người lớn trong từng trường hợp:
- Điều trị trầm cảm nặng: uống 1 lần/ngày, mỗi lần 1 viên 20mg. Đánh giá đáp ứng điều trị sau 3-4 tuần, có thể tăng liều lên tối đa là 60mg/ngày. Thời gian sử dụng nên kéo dài ít nhất 6 tháng.
- Điều trị rối loạn hoảng sợ: khởi đầu dùng liều 10mg/ngày/lần, nếu đáp ứng có thể tăng liều dần, nhưng không quá 60mg/ngày.
Người cao tuổi dùng liều 20mg/ngày/ lần, có thể tăng liều tối đa là 40mg/ngày/lần.
Trẻ dưới 18 tuổi không dùng thuốc.
3.2 Cách dùng
Sử dụng đường uống, mỗi ngày 1 lần, có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn, nên duy trì cố định vào một thời điểm trong ngày.
![Chỉ định thuốc Pms-Citalopram 20mg](/images/item/pms-citalopram-20mg-6.jpg)
4 Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc và tá dược.
Đang dùng thuốc ức chế IMAO, pimozide, Linezolid.
Bệnh nhân mắc hội chứng serotonin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Citalopram 10mg Danapha - Thuốc điều trị trầm cảm
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
- Buồn nôn
- Khô miệng
- Đổ mồ hôi nhiều
- Đau đầu
- Buồn ngủ hoặc mất ngủ
- Mệt mỏi
5.2 Ít gặp
- Lo lắng, kích động
- Chóng mặt
- Tim đập nhanh
- Tiêu chảy, táo bón
- Rối loạn tình dục
5.3 Hiếm gặp
- Hội chứng serotonin
- Kéo dài khoảng QT
- Hạ natri máu
- Tăng nguy cơ xuất huyết
6 Tương tác
Selegillin (chất ức chế chọn lọc MAO-B): việc sử dụng đồng thời không được khuyến cáo, do có thể ảnh hưởng đến dược động học Citalopram.
Lithium và tryptophan: làm tăng nồng độ của Citalopram trong máu.
Các thuốc tiết serotonin: có thể dẫn đến tăng tác dụng của thuốc Citalopram
Các thuốc gây QT kéo dài hoặc hạ Kali máu/hạ magne máu: có khả năng làm kéo dài khoảng QT.
Desipramin:làm tăng nồng độ desipramin huyết tương
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Citalopram có thể tăng nguy cơ tự tử ở người trẻ tuổi khi mới bắt đầu điều trị, thậm chí kéo dài đến khi bệnh thuyên giảm, nên cần theo dõi người bệnh sát sao thời gian này.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi, người bị suy gan, suy thận.
Không ngừng thuốc đột ngột vì có thể gây hội chứng cai SSRI như chóng mặt, buồn nôn, lo âu.
Những bệnh nhân có tiền sử động kinh nên theo dõi trong quá trình sử dụng thuốc, nếu xuất hiện cơn động kinh cần ngưng thuốc.
Khi gặp các triệu chứng hội chứng Serotonin nên dừng dùng thuốc.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Các nghiên cứu về thuốc ở đối tượng phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú chưa đầy đủ. Do đó không sử dụng thuốc cho những đối tượng trên.
7.3 Xử trí khi quá liều
Không có thuốc điều trị đặc hiệu, điều trị chủ yếu là giảm triệu chứng và chăm sóc bảo tồn.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
Để xa tầm tay của trẻ em.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Pms-Citalopram 20mg hết hàng, quý khách có thể tham khảo các mẫu thay thế bên dưới:
Thuốc Wazer được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú. Thành phần gồm Citalopram 20mg, tương tự có thể thay thế trong điều trị bệnh trầm cảm, rối loạn hoảng sợ ở người lớn.
Thuốc Pramital 20mg đến từ thương hiệu dược phẩm Anfarm Hellas S.A. Thành phần có chứa hoạt chất Citalopram, thường được dùng để điều trị ở bệnh nhân trầm cảm.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Citalopram là thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin. Cơ chế hoạt động của hoạt chất này chủ yếu dựa vào ức chế chọn lọc sự tái hấp thu serotonin (5-HT) tại synapse thần kinh, có rất ít tác dụng trên sự tái hấp thu norepinephrine (NE) và dopamine (DA). Không tác động lên thụ thể muscarinic, histaminergic và adrenergic nên hạn chế được các tác dụng phụ như khô miệng, an thần.
9.2 Dược động học
Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống, Sinh khả dụng khoảng 80%, nồng độ đạt được trong huyết tương khoảng 4 giờ.
Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến 12L/kg, phân bố rộng trong cơ thể, tỷ lệ gắn với protein huyết tương 80%.
Chuyển hoá: Chuyển hóa chủ yếu qua gan nhờ enzyme CYP2C19, một phần qua CYP3A4 và CYP2D6.
Thải trừ: thời gian bán thải dài khoảng 35 giờ, phù hợp dùng 1 lần/ngày, được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân.
10 Thuốc Pms-Citalopram 20mg giá bao nhiêu?
Thuốc Pms-Citalopram 20mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Pms-Citalopram 20mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Pms-Citalopram 20mg trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc chứa hoạt chất Citalopram được chứng minh hiệu quả trong điều trị trầm cảm ở người lớn.
- Xuất xứ Canada, đạt tiêu chuẩn quốc tế, được Cục Dược cấp phép lưu hành trong nước, đảm bảo kiểm định an toàn nghiêm ngặt.
- Bào chế dạng viên nén bao phim, che dấu mùi vị, giảm sự ảnh hưởng acid dạ dày trong quá trình hấp thu.
13 Nhược điểm
- Có thể gặp nhiều tác dụng phụ khi sử dụng.
- Không dùng cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.
Tổng 6 hình ảnh
![pms citalopram 20mg M5567 pms citalopram 20mg M5567](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-m5567.jpg)
![pms citalopram 20mg 1 S7214 pms citalopram 20mg 1 S7214](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-1-s7214.jpg)
![pms citalopram 20mg 2 H2500 pms citalopram 20mg 2 H2500](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-2-h2500.jpg)
![pms citalopram 20mg 3 N5236 pms citalopram 20mg 3 N5236](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-3-n5236.jpg)
![pms citalopram 20mg 4 M5258 pms citalopram 20mg 4 M5258](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-4-m5258.jpg)
![pms citalopram 20mg 5 T7885 pms citalopram 20mg 5 T7885](https://trungtamthuoc.com/images/products/pms-citalopram-20mg-5-t7885.jpg)