1 / 5
piroxicam bfs 1 N5000

Piroxicam‑BFS 40mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Số đăng kýVD-28883-18
Dạng bào chếDung dịch
Quy cách đóng góiHộp 20 lọ 2ml
Hoạt chấtEthanol, Piroxicam, Natri Hydroxyd
Tá dượcBenzyl Alcohol, Natri Dihydrogenophosphat, Nước tinh khiết (Purified Water), Meglumin 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq276
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Piroxicam 40mg trong mỗi lọ 2ml.

Tá dược: Ethanol, propylen glycol, natri dihydro phosphat, natri hydroxid, benzyl alcohol, N-methyl-D-glucamin (meglumin), nước cất pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Piroxicam-BFS 40mg

Piroxicam thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), có khả năng giảm đau, hạ sốt và chống viêm thông qua ức chế tổng hợp prostaglandin. Thuốc này được sử dụng trong điều trị các bệnh lý xương khớp như viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, cứng khớp, viêm cột sống, đau lưng, các bệnh cơ xương khớp cấp tính, đau khớp cấp.

Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định cho các trường hợp sau chấn thương, sau phẫu thuật (bao gồm phẫu thuật răng), các bệnh lý viêm đau cơ xương, chứng thống kinh và bệnh gout.

Thuốc Piroxicam‑BFS 40mg – Giảm đau, chống viêm hiệu quả dài ngày
Thuốc Piroxicam‑BFS 40mg – Giảm đau, chống viêm hiệu quả dài ngày

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Rixgina 20mg kháng viêm giảm đau

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Piroxicam-BFS 40mg

3.1 Liều dùng

Đối tượng/Chỉ địnhLiều khuyến nghị
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, đau lưngTiêm bắp 20mg/lần/ngày
Bệnh cơ xương khớp cấp2 ngày đầu: 40mg/ngày; 7-14 ngày tiếp theo: 20mg/ngày
Thống kinh2 ngày đầu: 40mg/ngày; 2 ngày tiếp theo: 20mg/ngày
Sau chấn thương, sau phẫu thuật, kháng viêm2 ngày đầu: 40mg/ngày; các ngày tiếp theo: 20mg/ngày

3.2 Cách dùng

Tiêm bắp: Chỉ sử dụng tiêm bắp sâu vào vùng cơ rộng (ưu tiên vùng mông phía trên ngoài), đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối.

Cần hút kiểm tra tránh tiêm vào mạch máu.

Thuốc thích hợp khởi đầu điều trị các trường hợp cấp tính hoặc cơn bột phát, sau đó nên chuyển sang đường uống hoặc đặt trực tràng.[1]

4 Chống chỉ định

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai từ 24 tuần trở lên (3 tháng cuối thai kỳ hoặc gần chuyển dạ).
  • Người quá mẫn với piroxicam, các NSAIDs khác, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phản ứng da nghiêm trọng với piroxicam/NSAIDs (hồng ban đa dạng, Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì).
  • Hen suyễn do piroxicam, Aspirin hoặc NSAIDs khác; tiền sử dị ứng nghiêm trọng.
  • Sử dụng đồng thời các NSAIDs khác, kể cả thuốc chọn lọc COX-2 hoặc aspirin liều giảm đau.
  • Sử dụng đồng thời với Thuốc chống đông máu.
  • Tiền sử viêm loét, xuất huyết, thủng dạ dày – ruột; rối loạn tiêu hóa có nguy cơ chảy máu.
  • Bệnh nhân loét dạ dày, rối loạn viêm dạ dày-ruột, xuất huyết tiêu hóa.
  • Suy gan, suy tim, suy thận nặng.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi, trẻ sơ sinh (do chứa benzyl alcohol).
  • Rối loạn đông máu, hoặc đang sử dụng thuốc chống đông.
  • Không dùng cho trẻ sơ sinh non tháng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Gloxicam 20mg  điều trị viêm xương khớp

5 Tác dụng phụ

Tiêu hóa: Chán ăn, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, đau thượng vị, đầy hơi, loét/thủng/xuất huyết tiêu hóa (tăng khi dùng liều cao).

Phản ứng quá mẫn: Phát ban, nổi mẩn, ngứa, mề đay, phù mạch, sốc phản vệ, viêm mạch hoại tử.

Hô hấp: Có thể gây hen suyễn ở người dị ứng aspirin/NSAIDs.

Thần kinh: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, ù tai, giảm thính lực.

Da/niêm mạc: Sưng miệng, ban đỏ, Hội chứng Stevens-Johnson, nhạy cảm ánh sáng.

Thận: Phù (đặc biệt chi dưới), giữ muối-nước, tăng Kali máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hoại tử ống thận, hội chứng thận hư, hoại tử nhú thận, ure và creatinin huyết thanh tăng cao.

Huyết học: Giảm kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu, giảm hemoglobin, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thiếu máu bất sản.

Gan: Tăng men gan, bilirubin, vàng da, viêm gan nặng hoặc tử vong.

Khác: Viêm tụy, kháng thể kháng nhân dương tính.

Tại chỗ: Đau, bỏng nhẹ tại vị trí tiêm, tổn thương mô tại chỗ tiêm.

Huyết khối tim mạch: Nguy cơ biến cố huyết khối (xem thêm phần thận trọng).

6 Tương tác

  • Kháng acid: Không ảnh hưởng nồng độ piroxicam trong huyết tương.
  • Thuốc chống đông máu: NSAIDs (kể cả piroxicam) làm tăng tác dụng của thuốc chống đông như warfarin; tránh phối hợp.
  • Aspirin, NSAIDs khác: Làm giảm kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu, nguy cơ ADR tăng; phối hợp làm giảm nồng độ protein huyết thanh của piroxicam [Tài liệu không nêu cơ chế/hậu quả].
  • Thuốc liên kết protein cao (cumarine...): Nguy cơ tương tác displacement, cần giám sát chặt chẽ.
  • Glycosid tim: Tăng nguy cơ suy tim, giảm GFR, tăng nồng độ glycosid.
  • Ciclosporin, tacrolimus: Tăng độc tính trên thận.
  • Cimetidine: Tăng nhẹ hấp thu piroxicam, không ý nghĩa lâm sàng.
  • Digoxin, digitoxin: Không ảnh hưởng nồng độ thuốc trong huyết tương
  • Thuốc lợi tiểu: Có thể gây giữ muối-nước, ảnh hưởng tác dụng lợi tiểu.
  • Lithi: Tăng nồng độ, tăng độc tính lithi.
  • Ritonavir: Tăng nồng độ piroxicam, tăng nguy cơ độc tính.
  • Methotrexate: Giảm thanh thải, tăng độc tính Methotrexate.
  • Quinolon: Nguy cơ co giật tăng.
  • Mifepristone: NSAIDs có thể giảm tác dụng gây sảy thai.
  • Corticoid: Tăng nguy cơ loét dạ dày-tá tràng, xuất huyết tiêu hóa.
  • SSRIs: Tăng nguy cơ chảy máu tiêu hóa.
  • Thuốc ức chế tiểu cầu: Kéo dài thời gian chảy máu, tăng nguy cơ xuất huyết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể, đánh giá lâm sàng định kỳ.
  • Ngưng thuốc nếu xuất hiện phản ứng bất lợi trên da, tiêu hóa hoặc các dấu hiệu dị ứng.
  • Người hen phế quản, viêm mũi, polyp mũi dễ dị ứng với aspirin/NSAIDs; nguy cơ hen tăng cao.
  • Nguy cơ loét, xuất huyết, thủng Đường tiêu hóa, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi (>70 tuổi); tránh dùng trên 80 tuổi.
  • Thận trọng ở bệnh nhân dùng đồng thời corticosteroid, SSRIs, thuốc kháng tiểu cầu.
  • Cân nhắc phối hợp thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày nếu có nguy cơ.
  • Theo dõi các biến chứng trên tiêu hóa, ngưng thuốc khi có dấu hiệu bất thường.
  • Cần giám sát và khuyến cáo ở người có tăng huyết áp, suy tim, bệnh động mạch, tiền sử đột quỵ.
  • Lưu giữ natri có thể gây phù, tăng huyết áp, nên chú ý ở người có bệnh nền tim mạch.
  • Chú ý với bệnh nhân suy thận, suy gan, người cao tuổi, người đang dùng thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển.
  • Chứa ethanol, propylen glycol, benzyl alcohol: tránh dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em, người động kinh hoặc bệnh gan.
  • Nguy cơ huyết khối tim mạch tăng khi dùng liều cao, kéo dài; cảnh báo và theo dõi biến cố tim mạch.
  • Thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ; cần thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối vì nguy cơ đóng ống động mạch sớm, kéo dài thai kỳ, độc tính tiêu hóa cho thai nhi.

Thuốc bài tiết qua sữa mẹ; chưa xác định an toàn tuyệt đối khi dùng cho phụ nữ cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ chung.

Có thể tiến hành rửa dạ dày và sử dụng Than hoạt tính để hạn chế sự hấp thu của thuốc vào cơ thể.

Không có khuyến cáo về hiệu quả giải độc đặc hiệu, thẩm tách máu không hiệu quả do piroxicam gắn protein huyết tương cao.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, để trong bao bì kín dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Piroxicam-BFS 40mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Fenidel 20mg/1ml của Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc có thành phần chính là Piroxicam, được sử dụng trong các trường hợp viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, viêm cột sống, đau lưng và các bệnh lý cơ xương khớp cấp. Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định để hỗ trợ giảm đau sau chấn thương, sau phẫu thuật và trong điều trị chứng thống kinh.

Sản phẩm Fedein 20mg/ml do Asia Pharm. IND. Co., Ltd. sản xuất, chứa hoạt chất Piroxicam, được chỉ định trong điều trị các bệnh lý như viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, viêm cột sống và đau lưng. Thuốc còn được sử dụng để kiểm soát triệu chứng đau và viêm trong các đợt cấp của bệnh cơ xương khớp…

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Piroxicam thuộc nhóm oxicam, là một thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) với tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. Cơ chế chính liên quan đến ức chế enzym prostaglandin synthetase, từ đó giảm tổng hợp prostaglandin, thromboxan và các chất chuyển hóa khác của cyclooxygenase. Thuốc còn có tác dụng ức chế hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính và làm giảm hoạt động của các enzym proteoglycanase, collagenase trong sụn. Ngoài ra, piroxicam ức chế kết tụ tiểu cầu, và có thể làm giảm tưới máu thận do ức chế tổng hợp prostaglandin ở thận, từ đó dẫn đến các nguy cơ suy thận, giữ nước, suy tim cấp ở nhóm bệnh nhân dễ bị ảnh hưởng về thể tích tuần hoàn.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

 Khi tiêm bắp, lượng piroxicam trong huyết tương đạt mức cao hơn so với đường uống viên nang trong 45 phút đầu tiên của ngày thứ nhất, trong 30 phút ngày thứ hai và 15 phút ngày thứ bảy. Cả hai hình thức bào chế đều có Sinh khả dụng tương đương nhau.

Phân bố:

 Piroxicam có thời gian bán thải trung bình khoảng 50 giờ. Sau tiêm bắp liều 40 mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương (Cmax) đạt 3,8 µg/ml trong vòng 45 phút. Thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%), Thể tích phân bố gần 120 ml/kg. Ở trạng thái ổn định (khoảng 7-12 ngày), nồng độ thuốc trong huyết tương tương đương với trong dịch khớp. Piroxicam cũng được phát hiện trong sữa mẹ với tỉ lệ bằng 1-3% so với huyết tương.

Chuyển hóa:

 Dưới 5% liều sử dụng được bài xuất nguyên vẹn qua nước tiểu. Quá trình chuyển hóa chủ yếu là hydroxyl hóa vòng pyridin, tiếp đến là liên hợp với acid glucuronic, sau đó thải ra ngoài qua nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa.

Thải trừ:

 Đa số lượng thuốc được loại bỏ khỏi cơ thể qua nước tiểu dưới dạng đã chuyển hóa.

10 Thuốc Piroxicam-BFS 40mg giá bao nhiêu?

Thuốc Piroxicam-BFS 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Piroxicam-BFS 40mg mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Piroxicam-BFS 40mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc mang lại tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt hiệu quả, phù hợp điều trị các bệnh xương khớp và viêm cấp tính.
  • Dạng tiêm bắp thích hợp cho những trường hợp khởi phát cấp, cần kiểm soát triệu chứng nhanh.
  • Thời gian bán thải dài cho phép duy trì hiệu quả điều trị với liều dùng ngày một lần.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây loét, xuất huyết, thủng đường tiêu hóa, đặc biệt ở nhóm bệnh nhân cao tuổi hoặc có tiền sử tiêu hóa.
  • Tăng nguy cơ huyết khối tim mạch, phù hợp với bệnh nhân có bệnh nền tim mạch phải cân nhắc kỹ.

Tổng 5 hình ảnh

piroxicam bfs 1 N5000
piroxicam bfs 1 N5000
piroxicam bfs 2 O5077
piroxicam bfs 2 O5077
piroxicam bfs 3 E1782
piroxicam bfs 3 E1782
piroxicam bfs 4 F2760
piroxicam bfs 4 F2760
piroxicam bfs 5 M5318
piroxicam bfs 5 M5318

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Nhà sản xuất cung cấp, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuoc có dung duoc dai ngay không

    Bởi: Lâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Piroxicam‑BFS 40mg 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Piroxicam‑BFS 40mg
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    phan hoi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789