1 / 9
pirastad 1g 1 D1111

Pirastad 1g

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty cổ phần Pymepharco
Công ty đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco
Số đăng kýVD-23847-15
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 12 ống x 5ml
Hoạt chấtPiracetam , Dinatri Calci Edetat, Acid acetic
Tá dượcNatri Axetat (Sodium Acetate), Nước tinh khiết (Purified Water)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq048
Chuyên mục Thuốc Thần Kinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi ống Dung dịch 5 ml chứa:

Piracetam: 1g

Tá dược: natri axetat, dinatri edetat, acid acetic băng, nước cất pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Pirastad 1g

Piracetam dạng tiêm được sử dụng trong các trường hợp nghiêm trọng sau:

Pirastad 1g
Pirastad 1g

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Piracetam 800mg Mipharmco hỗ trợ điều trị nghiện rượu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Pirastad 1g

3.1 Liều dùng 

Nghiện rượu: khởi đầu tới 12g/ngày trong giai đoạn thải độc, sau đó duy trì bằng đường uống 2,4g/ngày.

Suy giảm nhận thức và/hoặc đau đầu, chóng mặt sau chấn thương sọ não: khởi đầu 9–12g/ngày, duy trì 2,4g/ngày, đường uống, ít nhất 3 tuần.

Di chứng tai biến mạch máu não (giai đoạn bán cấp, cấp, khởi phát ≥15 ngày): 4,8–6g/ngày.

Giật rung cơ: 7,2g/ngày, chia 2–3 lần. Có thể tăng thêm 4,8g mỗi 3–4 ngày, tối đa 24g/ngày. Sau khi đạt liều tối ưu, nên giảm liều các thuốc phối hợp.

Không dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi.

Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:

Hệ số thanh thải creatinin

  • 50–79 ml/phút: dùng 2/3 liều, chia 2–3 lần/ngày.
  • 30–49 ml/phút: dùng 1/3 liều, chia 2 lần/ngày.
  • 20–29 ml/phút: dùng 1/6 liều, dùng 1 lần/ngày.
  • <20 ml/phút: chống chỉ định.

3.2 Cách dùng

  • Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Tiêm bắp.[1]

4 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc các dẫn chất pyrolidon.
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
  • Suy thận nặng (thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
  • Bệnh Huntington.
  • Suy gan.
  • Chảy máu não.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Nertrobiine 800mg điều trị chóng mặt  

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích thích, đau đầu, mất ngủ, buồn ngủ.

Ít gặp: Chóng mặt, run, tăng kích thích tình dục.

6 Tương tác

  • Có thể tiếp tục điều trị nghiện rượu bằng vitamin và thuốc an thần khi có thiếu hụt vitamin hoặc kích động.
  • Dùng đồng thời với hormon tuyến giáp T3, T4 có thể gây lú lẫn, kích thích và rối loạn giấc ngủ.
  • Ở bệnh nhân dùng warfarin ổn định, piracetam có thể làm tăng thời gian prothrombin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Do thuốc thải qua thận, cần theo dõi chức năng thận ở người suy thận hoặc người cao tuổi.
  • Không ngừng thuốc đột ngột ở bệnh nhân giật rung cơ để tránh nguy cơ co giật.
  • Thận trọng ở bệnh nhân loét dạ dày, tiền sử đột quỵ do xuất huyết hoặc đang dùng thuốc tăng nguy cơ chảy máu.
  • Cân nhắc ở bệnh nhân phẫu thuật lớn do nguy cơ rối loạn đông máu.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng

7.3 Xử trí khi quá liều

Piracetam không gây độc ngay cả khi dùng liều rất cao, không cần xử trí đặc biệt khi quá liều.

7.4 Bảo quản 

Nơi thoáng, nhiệt độ không vượt quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Pirastad 1g hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Braintrop 400mg của Công ty cổ phần dược phẩm OPV có tác dụng cải thiện tình trạng rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ ở người cao tuổi, điều trị chứng khó đọc gặp phải ở trẻ em

Sản phẩm Medi-Piracetam 800 của Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun có tác dụng trong điều trị chứng nghiện rượu, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, mất tập trung ở người già

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Piracetam là dẫn xuất vòng của Acid gamma aminobutyric (GABA), thuộc nhóm thuốc hướng thần kinh, có tác dụng tăng cường chuyển hóa tế bào thần kinh, cải thiện trí nhớ và khả năng học tập. Thuốc tác động trực tiếp lên vùng đoan não – nơi tham gia vào các quá trình nhận thức, tỉnh táo, học tập và ý thức. Piracetam có ảnh hưởng đến các chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin và dopamin, giúp điều hòa hoạt động dẫn truyền thần kinh và cải thiện môi trường chuyển hóa cho tế bào thần kinh.

Dược động học

Piracetam được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua Đường tiêu hóa với Sinh khả dụng gần 100%. Sau khi uống liều 2g, nồng độ đỉnh trong huyết tương (40–60 µg/ml) đạt được sau 30 phút và trong dịch não tủy sau 2–8 giờ. Thuốc phân bố rộng khắp cơ thể, vượt qua hàng rào máu não, nhau thai và các màng lọc trong thẩm phân thận, với nồng độ cao tại vỏ não, thùy trán, thùy đỉnh, tiểu não và nhân nền.

Piracetam không gắn với protein huyết tương thải trừ ở dạng không biến đổi, thời gian bán thải 6-8 giờ trong dịch não tủy và 4-5 giờ trong huyết tương, 95% liều dùng Pirastad 1g đào thải thải qua nước tiểu sau 30 giờ. Ở bệnh nhân suy thận, thời gian thải trừ kéo dài đáng kể (48–50 giờ ở người suy thận hoàn toàn không hồi phục).

10 Thuốc Pirastad 1g giá bao nhiêu?

Thuốc Pirastad 1g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Pirastad 1g mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Pirastad 1g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả lâm sàng rõ ràng: Tác dụng trực tiếp trên hệ thần kinh trung ương, hỗ trợ cải thiện chức năng nhận thức và điều trị giật rung cơ.
  • Dược động học thuận lợi: Hấp thu nhanh, phân bố rộng, sinh khả dụng cao và không gắn protein huyết tương.
  • Linh hoạt trong sử dụng: Có thể dùng đường tiêm hoặc truyền, điều chỉnh liều phù hợp với từng tình trạng bệnh và mức độ suy thận.

13 Nhược điểm

  • Chống chỉ định nghiêm ngặt: Không sử dụng cho phụ nữ mang thai, cho con bú, người suy thận nặng, suy gan, hoặc có tiền sử chảy máu não.

Tổng 9 hình ảnh

pirastad 1g 1 D1111
pirastad 1g 1 D1111
pirastad 1g 2 S7562
pirastad 1g 2 S7562
pirastad 1g 3 C1218
pirastad 1g 3 C1218
pirastad 1g 4 J3845
pirastad 1g 4 J3845
pirastad 1g 5 Q6572
pirastad 1g 5 Q6572
pirastad 1g 6 A0220
pirastad 1g 6 A0220
pirastad 1g 7 H3856
pirastad 1g 7 H3856
pirastad 1g 8 O5583
pirastad 1g 8 O5583
pirastad 1g 9 R7672
pirastad 1g 9 R7672

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn hàng k vậy

    Bởi: Tranh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Dạ thuốc đang có sẵn tại nhà thuốc, anh cần thêm thông tin gì khác không ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Pirastad 1g 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Pirastad 1g
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789