1 / 9
penicillin g 1000000 iu mekophar 1 G2204

Penicillin G 1000000 IU Mekophar

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

0
Đã bán: 276 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-26387-17
Dạng bào chếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 lọ
Hoạt chấtBenzylpenicillin (penicilin G)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmah881
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Phương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 994 lần

Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar ngày càng được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm trùng. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên lọ Penicillin G 1000000 IU Mekophar chứa: Benzylpenicillin sodium 1.000.000 IU

Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.

2 Penicillin G 1000000 IU Mekophar là thuốc gì? 

Penicillin G 1000000 IU được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin G:

  • Nhiễm khuẩn ở họng, mũi, xoang mũi, tai giữa và đường hô hấp.
  • Nhiễm khuẩn máu/nhiễm mủ huyết.
  • Viêm xương tủy.
  • Viêm màng trong tim.
  • Viêm màng não.
  • Viêm phế nang gây ra bởi Pneumococcus. 

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar

3.1 Cách dùng

Thuốc Penicillin G có thể dùng qua đường tiêm bắp, truyền tĩnh mạch hay tiêm tĩnh mạch chậm.

Dung dịch Penicillin G sau khi pha xong nên được dùng ngay.

Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar - Giải pháp điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G
Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar - Giải pháp điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G

Cách pha dung dịch tiêm:

Dung dịchCách pha
Dung dịch tiêm bắpHòa tan 1 lọ trong 2ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch tiêm tĩnh mạchHòa tan 1 lọ trong 4-10ml nước cất pha tiêm.
Dung dịch tiêm truyềnHòa tan 1 lọ trong tối thiểu 10ml dung dịch NaCl tiêm hoặc dung dịch tiêm truyền thích hợp khác.

3.2 Penicillin G 1000000 IU liều dùng

Căn cứ vào tình trạng bệnh, cân nặng, tuổi, sự nhạy cảm của vi khuẩn và chức năng thận để xác định liều dùng của thuốc.[1]

Đối tượngLiều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

1 - 4 lọ/ngày, chia 2 - 3 lần.

Người lớn không dùng quá 30 triệu IU/ngày

Trẻ em 1 tháng - 12 tuổi170 000 IU/kg/ngày, chia 3 lần
Trẻ từ 1 - 4 tuần tuổi127 500 IU/kg/ngày, chia 3 lần
Trẻ sơ sinh hay trẻ sinh thiếu tháng85 000 IU/kg/ngày, chia 2 lần
Chức năng thận suy giảmGiảm liều 1 ngày và kéo dài khoảng cách giữa các liều hoặc dùng liều mỗi lần thấp hơn bình thường
Người > 60 tuổiGiảm liều còn một nửa so với liều thông thường của người lớn

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc kháng sinh Penicillin V Kali 1.000.000 I.U    

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với các kháng sinh nhóm Penicillin, Cephalosporin.

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốnBiểu hiện
Thường gặpNgoai ban, viêm tĩnh mạch huyết khối
Ít gặpBạch cầu ưa eosin tăng, mày đay 
Hiếm gặpPhản vệ, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu

Có thể gặp những triệu chứng của não như động kinh khi dùng Penicillin G 1000000 IU Mekophar, đặc biệt ở người suy giảm chức năng thận và người lớn dùng liều >18 gam/ngày.

6 Tương tác

Các kháng sinh kìm khuẩn dùng đồng thời có thể làm giảm tác dụng diệt khuẩn của Penicillin. 

Dùng đồng thời với probenecid có thể gây kéo dài nồng độ Penicillin trong máu do hạn chế sự bài tiết Penicillin ở thận. 

Sinh khả dụng của Penicillin có thể tăng lên khi dùng cùng Cimetidin. 

Thời gian bán thải của Benzylpenicillin dài hơn khi dùng cùng với Aspirin, Phenylbutazon, Indomethacin, Sulfaphenazole, Sulfinpyrazone. 

Trong điều trị viêm màng não do Pneumococcus, tác dụng của Penicillin có thể giảm khi dùng phối hợp với Chloramphenicol, do vậy phải dùng cách nhau vài giờ.

Một số trường hợp có thể làm tăng thời gian prothrombin và gây chảy máu khi người bệnh dùng các thuốc chống đông máu cùng với Penicillin G.

Giảm thải trừ Methotrexate có thể xảy ra khi dùng đồng thời với Penicillin. Trường hợp này bệnh nhân cần được theo dõi, chăm sóc cẩn thận. Trong hai tuần đầu, kiểm tra tiểu cầu, bạch cầu 2 lần/tuần, nếu nghi ngờ có độc cần đo nồng độ methotrexate và điều trị nhiễm khuẩn nếu cần.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi dùng Penicillin G 1000000 IU Mekophar cho:

  • Người quá mẫn với penicillin và cephalosporin.
  • Suy giảm chức năng thận, đặc biệt là người cao tuổi và trẻ sơ sinh.
  • Bệnh nhân đã bị động kinh
  • Bệnh nhân suy tim (nguy cơ tăng natri máu khi dùng Penicillin G liều cao).

Quá mẫn da có thể xảy ra khi tiếp xúc với kháng sinh, nên thận trọng tránh tiếp xúc với thuốc. Cần xem xét về tiền sử dị ứng của bệnh nhân. 

Tiêm Penicillin G nhiều với liều cao có thể gây giảm Kali máu và tăng natri máu. Vì vậy nên phối hợp với thuốc lợi tiểu giữ kali.

Người lớn suy giảm chức năng thận có thể bị kích ứng não, hôn mê, co giật khi dùng liều > 8g/ngày.

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Penicillin G 1000000 IU Mekophar chỉ được dùng cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.

7.2.2 Phụ nữ cho con bú

Thận trọng khi dùng Penicillin G 1000000 IU Mekophar cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Chưa thấy ảnh hưởng của Penicillin G 1000000 IU Mekophar lên khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: nếu dùng liều quá cao có thể gây co giật, liệt, tử vong.

Xử trí: ngừng thuốc, điều trị triệu chứng và hỗ trợ cho bệnh nhân.

7.5 Bảo quản

Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar cần được bảo quản:

  • Nơi khô.
  • Tránh ánh sáng.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.

Dùng ngay sau khi pha.

Dung dịch đã pha có thể để trong 12 giờ ở nhiệt độ 25°C ± 2°C hoặc 4 ngày trong tủ lạnh ( nhiệt độ 5°C ± 2°C).

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Benzylpenicillin 1.000.000UI TW1 thay thế, thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I. Thuốc chứa Benzylpenicillin hàm lượng 1.000.000 IU, được sử dụng để điều trị trong các trường hợp nhiễm khuẩn: nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn ở ngoài vết thương, da, mô mềm, viêm màng não,...Thuốc bào chế dưới dạng bột pha tiêm.

Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thuốc Benzathin Benzylpenicilin 1.200.000 IU VCP thay thế. Thuốc là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm VCP, chứa Benzathin Benzylpenicilin 1.200.000 IU, dùng điều trị cho người bệnh giang mai, bệnh Yaws, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên do liên cầu sinh mủ,... Thuốc bào chế dưới dạng bột pha tiêm và được bán với giá 25.000 đồng/Hộp 10 lọ.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-26387-17.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar.

Đóng gói: Hộp 50 lọ.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Penicillin G thuộc nhóm kháng sinh beta-lactam, cơ chế diệt khuẩn bằng cách ngăn cản sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Phổ kháng khuẩn:

  • Vi khuẩn Gram dương: cầu khuẩn gồm cả Streptococcus nhóm B, Corynebacterium diphtheriae, Clostridium spp., Streptococcus pyogenes (nhóm A), S. bovis, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus.
  • Vi khuẩn Gram âm: Fusobacterium spp.
  • Khác: Actinomyces israelii, Treponema spp., Treponema pallidum, Leptospira.

10.2 Dược động học

Sau khi tiêm bắp, thuốc vào máu nhanh và thường đạt nồng độ đỉnh trong vòng 15-30 phút. 

Penicillin G phân bố rộng rãi trong các mô và dịch cơ thể với nồng độ khác nhau. 

Penicillin G gắn với protein huyết tương khoảng 60%. 

Thời gian bán thải huyết tương: người bình thường khoảng 30 - 50 phút và ở bệnh nhân suy thận khoảng 7 - 10 giờ. Trường hợp suy gan và thận, thời gian này có thể kéo dài đến 20 - 30 giờ.

Thuốc chuyển hóa và bài tiết nhanh ở thận ra nước tiểu.

11 Thuốc Penicillin G 1000000 IU giá bao nhiêu?

Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Penicillin G 1000000 IU Mekophar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Benzylpenicillin là phương pháp điều trị theo kinh nghiệm được khuyến nghị đối với bệnh viêm phổi mắc phải tại cộng đồng liên quan đến Haemophilus Influenzae ở người lớn.[2]
  • Benzylpenicillin là liệu pháp tiềm năng trong điều trị nhiễm trùng máu do tụ cầu vàng nhạy cảm với penicillin.[3]
  • Bổ sung benzylpenicillin vào kháng sinh dự phòng làm giảm nhiễm trùng vết thương sâu ở xương ức sau phẫu thuật tim.[4]
  • Penicillin G 1000000 IU Mekophar được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar - là doanh nghiệp Hóa-Dược uy tín, chất lượng với dây chuyền sản xuất thuốc tiêm truyền hiện đại, đảm bảo độ vô khuẩn, an toàn với người sử dụng.
  • Penicillin G 1000000 IU Mekophar thiết kế dạng bột pha tiêm truyền tác dụng nhanh, thuốc vào thẳng hệ tuần hoàn mà không phải qua quá trình chuyển hóa ở Đường tiêu hóa.

14 Nhược điểm

  • Dạng thuốc pha tiêm truyền cần đảm bảo nghiêm ngặt về bảo quản, sử dụng cần có sự hỗ trợ của cán bộ y tế.
  • Tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng Penicillin G: ngoại ban, viêm tĩnh mạch huyết khối. 

Tổng 9 hình ảnh

penicillin g 1000000 iu mekophar 1 G2204
penicillin g 1000000 iu mekophar 1 G2204
penicillin g 1000000 iu mekophar 2 U8667
penicillin g 1000000 iu mekophar 2 U8667
penicillin g 1000000 iu mekophar 3 V8251
penicillin g 1000000 iu mekophar 3 V8251
penicillin g 1000000 iu mekophar 4 I3468
penicillin g 1000000 iu mekophar 4 I3468
penicillin g 1000000 iu mekophar 5 B0347
penicillin g 1000000 iu mekophar 5 B0347
penicillin g 1000000 iu mekophar 6 G2478
penicillin g 1000000 iu mekophar 6 G2478
penicillin g 1000000 iu mekophar 7 L4138
penicillin g 1000000 iu mekophar 7 L4138
penicillin g 1000000 iu mekophar 8 L4236
penicillin g 1000000 iu mekophar 8 L4236
penicillin g 1000000 iu mekophar 9 C1500
penicillin g 1000000 iu mekophar 9 C1500

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
  2. ^ Tác giả John Thegerström và cộng sự (Đăng tháng 09 năm 2018). Benzylpenicillin versus wide-spectrum beta-lactam antibiotics as empirical treatment of Haemophilus influenzae-associated lower respiratory tract infections in adults; a retrospective propensity score-matched study, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 01 năm 2024
  3. ^ Tác giả A Henderson và cộng sự (Đăng tháng 10 năm 2019). Benzylpenicillin versus flucloxacillin for penicillin-susceptible Staphylococcus aureus bloodstream infections from a large retrospective cohort study, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 01 năm 2024
  4. ^ Tác giả Nadia Sandström và cộng sự (Đăng ngày 20 tháng 07 năm 2021). Addition of benzylpenicillin to antibiotic prophylaxis reduces deep sternal wound infection after cardiac surgery, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 01 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Penicillin G 1000000 IU Mekophar giá bao nhiêu?

    Bởi: Hương vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Giá sẽ được cập nhật sớm nhất ở đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Penicillin G 1000000 IU Mekophar 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Penicillin G 1000000 IU Mekophar
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Penicillin G 1000000 IU Mekophar điều trị nhiễm khuẩn rất tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633