CHI TIẾT
Mỗi 200 mL Amino Acetic acid........... 1.08 g
L- Alanine ................................................1.68 g
L- Arginine ..............................................3.074 g
L- Aspartic acid .....................................0.04 g
L- Cysteine .............................................0.05 g
L- Histidine .............................................0.62 g
L- Isoleucine ..........................................1.84 g
L- Leucine ..............................................1.89 g
L- Lysine acetate ..................................0.79 g
L- Methionine........................................ 0.088 g
Na bisulfite .............................................0.05 g
L- Phenylalanine ...................................0.06 g
L- Proline ................................................1.06 g
L- Serine .................................................0.52 g
L- Threonine ..........................................0.428 g
L- Tryptophan ........................................0.14 g
L- Tyrosine .............................................0.08 g
L- Valine ..................................................1.78 g.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base cải thiện bệnh não trong suy gan mãn.
Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Nhỏ giọt IV chậm.
- Người lớn: 10 - 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
- Trẻ 3 - 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
- Trẻ 6 - 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.
- Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.
THẬN TRỌNG
Suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Túi 200ml
NHÀ SẢN XUẤT
Ajinomoto Pharma Co., Ltd - NHẬT BẢN
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Moricid 500ml
Moriamin S2
Alversin 500ml
Aminosteril N - Hepa 250ml
Alvesin 40 Inf.250ml
Morihepamin Inf.200ml
Alvesin 40 Inf.500ml
Aminoplasmal 10% Inf.500ml
Nephrosteril Inf.250ml
Neoamiyu Inf.200ml
Copy ghi nguồn : trungtamthuoc.com
Hình Ảnh của Moriherpamin-200ml
Moriherpamin-200ml
Nếu còn thắc mắc về những sản phẩm Dung dịch tiêm truyền Moriherpamin-200ml như giá bao nhiêu tiền? sản phẩm này có tác dụng gì? có công dụng gì? cách dùng, liều dùng, cách sử dụng như thế nào? mua sản phẩm ở đâu? giá bao nhiêu là rẻ nhất? vui lòng liên hệ ngay với trungtamthuoc chúng tôi theo số holine 0981 199 836 để được tư vấn tốt nhất, TrungTamThuoc chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đọc bài viết: Moriherpamin-200ml (Dung dịch Moriherpamin-200ml - Dung dịch cung cấp chất đạm)