1 / 26
avelox 1 J3186

Avelox 400mg

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

315.000
Đã bán: 12 Còn hàng
Thương hiệuTập đoàn Bayer, Bayer Pharma AG
Công ty đăng kýBayer Pharma AG
Số đăng kýVN-19011-15
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 5 viên
Hoạt chấtMoxifloxacin
Xuất xứĐức
Mã sản phẩmhm1492
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi

Phản hồi thông tin

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 19463 lần

Thuốc Avelox 400mg được chỉ định để điều trị khuẩn xâm nhập vào đường hô hấp trên và dưới gây viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang cấp, nhiễm khuẩn trên da. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Avelox.

 

1 Thành phần

Thành phần: mỗi viên thuốc Avelox 400mg có chứa

Moxifloxacin: hàm lượng 400 mg.

Tá dược và phụ liệu đi kèm vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng- Chỉ định của thuốc Avelox

2.1 Tác dụng của thuốc Avelox

Avelox 400mg là thuốc gì? Thuốc Avelox là thuốc điều trị nhiễm khuẩn với thành phần chính là Mocifloxacin, có những đặc tính cụ thể sau đây:

Dược lực học

Moxilloxacin là một chất kháng khuẩn fluoroquinolon mới có phổ tác dụng rộng, bao gồm vi khuẩn gram âm và gram dương. Giống với các fluoroquinolon khác, Moxifloxacin thâm nhập tốt vào các mô và dịch hô hấp [1]

Tác dụng diệt khuẩn của moxifloxacin dựa trên cơ chế ức chế cả hai topoisomerase loại II (DNA gyrase và topoisomerase IV) cần thiết cho quá trình sao chép, phiên mã và sửa chữa DNA của vi khuẩn.

Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh chóng sau khi uống, Sinh khả dụng lên tới 91%.

Phân bố: Moxifloxacin được phân phối nhanh chóng đến khu ngoại bào. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 40-42% và không phụ thuộc vào nồng độ thuốc. Moxifloxacin liên kết chủ yếu với Albumin huyết thanh. 

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa bởi enzym cytochrom P450.

Thải trừ: Moxifloxacin được thải trừ khỏi huyết tương với thời gian bán hủy cuối trung bình khoảng 12 giờ. Dùng đồng thời moxifloxacin với Ranitidine hoặc probenecid không làm thay đổi Độ thanh thải qua thận của thuốc [2].

2.2 Chỉ định của thuốc Avelox

Thuốc Avelox 400mg (viên) thường được các bác sĩ và chuyên gia y tế chỉ định cho những trường hợp bệnh nhân:

Vi khuẩn xâm nhập vào đường hô hấp trên và dưới gây viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang cấp.

Các nhiễm khuẩn trên da và cấu trúc da chưa có biến chứng.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Praxinstad 400 điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Avelox

3.1 Liều dùng của thuốc Avelox

Thuốc Avelox được sử dụng cho người trên 18 tuổi và dùng bằng đường uống với liều lượng được quy định như sau:

Ngày uống duy nhất 1 lần với liều 1 viên.

Đợt cấp viêm phế quản mạn: thời gian sử dụng là 5 ngày.

Viêm phổi mắc phải cộng đồng: thời gian sử dụng là 10 ngày.

Viêm xoang cấp: thời gian sử dụng là 7 ngày.

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da không biến chứng: thời gian sử dụng là 7 ngày.

Viêm vùng chậu mức độ nhẹ - trung bình: thời gian sử dụng là 14 ngày.

Người bệnh nên tuân thủ các quy định về liều lượng sử dụng đã được các bác sĩ khuyến cáo, không nên tự ý thay đổi liều dùng, có thể hỏi thêm bác sĩ để có liều sử dụng thích hợp nhất.

3.2 Cách dùng thuốc Avelox hiệu quả

Lưu ý không bẻ đôi viên thuốc hoặc nhai nát viên thuốc vì có thể làm thay đổi tác dụng dược lý của thuốc.

Tạo cho mình thói quen ăn uống hợp lý đầy đủ dưỡng chất, vitamin, hoa quả để có một thể trạng tốt nhất giúp chống lại bệnh tật. Tập luyện thể dục thể thao một cách nhẹ nhàng nếu sức khỏe cho phép để tăng cường sức đề kháng hỗ trợ cho việc điều trị bằng thuốc đạt hiệu quả hơn.

4 Chống chỉ định

Chú ý không sử dụng thuốc Avelox 400mg trên những đối tượng sau:

Bệnh nhân có hiện tượng quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Trẻ sơ sinh, trẻ em đang trong độ tuổi trưởng thành.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Vigamox 5ml: tác dụng, liều dùng, tương tác thuốc

5 Tác dụng phụ

Việc điều trị nhiễm khuẩn bằng thuốc Avelox có thể gây nên một số triệu chứng ngoài ý muốn như đau bụng, tiêu chảy, nhức đầu, hoa mắt, các triệu chứng trên là hoàn toàn bình thường, chỉ khi chúng biến chuyển xấu đi hoặc xuất hiện những triệu chứng lạ chưa được biết tới thì người bệnh hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được chữa trị kịp thời [3].

6 Tương tác

Các sản phẩm thuốc kháng acid khi sử dụng kèm thuốc Avelox có thể làm thay đổi tác dụng của thuốc, ngoài ra các chế phẩm chất khoáng, đa sinh tố cũng cần thận trọng nếu bệnh nhân chuẩn bị điều trị bằng thuốc Avelox.

Thuốc tương tác với các thuốc có khả năng kéo dài khoảng QT như: Erythromycin, thuốc chống loạn nhịp tim, chống trầm cảm. Thận trọng khi sử dụng chung các thuốc này với nhau.

Bác sĩ và người có chuyên môn sẽ tư vấn cho bạn về những loại thuốc có thể gây tương tác với thuốc Avelox, hãy tìm gặp họ để biết thêm chi tiết.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Tuân thủ đúng liều dùng đã được chỉ định.

Trong trường hợp quên sử dụng thuốc Avelox, bạn hãy chủ động uống ngay khi nhớ ra, nếu đã đến thời gian uống liều tiếp theo thì tuyệt đối không được uống bù liều đã quên trước đó.

Cẩn trọng khi dùng cho những người có tính chất công việc cần tập trung cao độ như lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây mệt mỏi, buồn ngủ từ đó ảnh hưởng tới sự tập trung của người sử dụng.

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân mắc các bệnh về thần kinh, hạ Kali máu chưa được điều trị, người đang dùng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc nhóm III, loạn nhịp tim.

Thuốc sẽ không có tác dụng đối với các trường hợp nhiễm vi rút (như cảm lạnh thông thường , cúm). Sử dụng thuốc kháng sinh khi không cần thiết có thể khiến nhờn thuốc sau này[4].

Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc được chống chỉ định cho nhóm đối tượng này.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở những nơi mát mẻ, khô thoáng, không để thuốc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

Hạn chế để thuốc ở những nơi ẩm ướt như nhà vệ sinh, nhà tắm, nơi có độ ẩm cao hơn 70%.

Để thuốc Avelox xa tầm với của trẻ em và vật nuôi trong nhà.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-19011-15.

Nhà sản xuất: Bayer AG Germany - Đức.

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 5 viên.

9 Thuốc Avelox giá bao nhiêu?

Avelox 400mg giá boa nhiêu? Thuốc Avelox hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Avelox mua ở đâu?

11 Thuốc Avelox mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Avelox để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.  Ưu và nhược điểm của thuốc Avelox

12 Ưu điểm

  • Thuốc kháng sinh phổ rộng, dung nạp tốt và hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Moxilloxacin có tác dụng chống lại các loài gram dương (bao gồm tụ cầu, liên cầu, cầu khuẩn ruột) và vi khuẩn kỵ khí so với Ciprofloxacin. Điều này được bù đắp bởi hoạt tính chống lại các loài giả mạo và Enterobacteriaceae thấp hơn một chút.
  • Dạng viên nén bao phim che giấu mùi vị khó chịu của thuốc, dễ dàng khi sử dụng.
  • Sản phẩm của thương hiệu Bayer (Đức) là một thương hiệu nổi tiếng với nhà máy sản xuất hiện đại và có kinh nghiệm nhiều năm trong ngành dược phẩm

13 Nhược điểm

  • Thuốc kháng sinh fluoroquinolon có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc vô hiệu hóa mà không thể phục hồi được.
  • Giá thành sản phẩm tương đối cao.

Tổng 26 hình ảnh

avelox 1 J3186
avelox 1 J3186
avelox 2 H3106
avelox 2 H3106
avelox 3 K4285
avelox 3 K4285
avelox 4 L4261
avelox 4 L4261
avelox 5 C1534
avelox 5 C1534
avelox 6 T7006
avelox 6 T7006
avelox 7 H2887
avelox 7 H2887
avelox 9 J3074
avelox 9 J3074
avelox 10 T8764
avelox 10 T8764
avelox 11 M5732
avelox 11 M5732
avelox 12 M5322
avelox 12 M5322
avelox 13 N5003
avelox 13 N5003
avelox 14 T8246
avelox 14 T8246
avelox 15 N5181
avelox 15 N5181
avelox 16 G2541
avelox 16 G2541
avelox 17 U8080
avelox 17 U8080
avelox 18 P6452
avelox 18 P6452
avelox 19 L4066
avelox 19 L4066
avelox 20 R7210
avelox 20 R7210
avelox 21 U8386
avelox 21 U8386
avelox 22 L4745
avelox 22 L4745
avelox 23 E1612
avelox 23 E1612
avelox 24 L4854
avelox 24 L4854
avelox 25 Q6578
avelox 25 Q6578
avelox 26 C1818
avelox 26 C1818
avelox 27 O5687
avelox 27 O5687

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả JA Balfour, LR Wiseman (Đăng ngày tháng 3 năm 1999). Moxifloxacin, Pubmed. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022
  2. ^ Chuyên gia EMC (Đăng ngày 9 tháng 11 năm 2020). Avelox 400 mg film-coated tablets, EMC. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022
  3. ^ Tác giả Philip Thornton, DipPharm (Đăng ngày 2 tháng 3 năm 2022). Avelox, Drugs.com. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022
  4. ^ Chuyên gia WedMD. Avelox 400 Mg Tablet - Uses, Side Effects, and More, WedMD. Truy cập 28 tháng 9 năm 2022
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không ạ

    Bởi: Bình Minh vào


    Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    nhà thuốc có giao hàng tới sài gòn không?

    Bởi: ngô định vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Avelox 400mg 5/ 5 3
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Avelox 400mg
    LN
    Điểm đánh giá: 5/5

    Nhà thuốc tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Avelox 400mg
    NL
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhân viên nhà thuốc an huy tư vấn nhiệt tình lắm, thuốc Avelox 400mg hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Avelox 400mg
    TP
    Điểm đánh giá: 5/5

    Dòng sản phẩm Avelox 400mg Giá rất hợp lý. Thuốc Avelox 400mg, Võ Thu Phượng tk nhiều

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633