Thuốc Oresol 3B
Mã: A1613 |
https://trungtamthuoc.com/oresol-3b Giá: 40.000₫ |
Hoạt chất: Glucose khan |
Giảm 30.000Đ cho đơn hàng trên 600.000đ |
Vitamin và khoáng chất |
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thuốc, thực phẩm, Thuốc điều trị bổ sung nước và điện giải như Enterolyte 200ml, thuốc oresol cam, thuốc oresol 27.9. Tuy nhiên với mỗi bệnh nhân khác nhau thì lại phù hợp với từng thuốc khác. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc xin giới thiệu tới các bạn những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng thuốc Oresol 3B.
1 THÀNH PHẦN
Nhóm sản phẩm: bổ sung nước và điện giải và cân bằng acid - base.
Thành phần:
Các thành phần chứa trong 1 gói:
Natri citrate hàm lượng 0,58g.
Natri clorua hàm lượng 0,52g.
Kali clorua hàm lượng 0.3g.
Vitamin B6 hàm lượng 1.5g.
Vitamin B1 hàm lượng 1.2g.
Vitamin B2 hàm lượng 1.2g.
Tá dược vừa đủ 1 gói.
Dạng bào chế: bột.
2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng
Tác dụng của muối và glucose: giúp bổ sung muối và ion Natri, cân bằng áp suất thẩm thấu, giúp duy trì các phản ứng sinh hóa trong cơ thể, chống nhiễm toan chuyển hóa và cân bằng huyết áp trong cơ thể.
Tác dụng của vitamin B1: tham gia vào các chuỗi, chu trình chuyển hóa thức ăn trong cơ thể, ngoài ra còn tham gia vào hoạt động của các chất trung gian hóa học của hệ thần kinh trung ương, do đó việc thiếu hụt vitamin B1 gây ra nhiều tác hại rất nghiêm trọng.
Vitamin B6: tham gia vào quá trình tạo máu cũng như nhiều hoạt động sinh hóa của cơ thể.
Chỉ định
Dựa vào những tác dụng đã được nêu trên, sản phẩm được dùng trong:
Bệnh nhân đi ngoài, buồn nôn, nôn, sốt cao trong một thời gian dài.
Người hoạt động thể lực quá mức như luyện tập thể thao hay làm việc gắng sức.
3 CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Liều dùng dưới đây chỉ mang tác dụng tham khảo:
Pha 1 gói oresol với khoảng 200ml nước. Nên uống thay nước, tùy theo nhu cầu của cơ thể.
Nên uống thuốc đã pha trong khoảng thời gian 24h để tránh ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm.
Điều trị nguyên nhân bị bệnh như tiêu chảy, sản phẩm chỉ có vai trò bù nước và điện giải cho cơ thể người bệnh, cần kết hợp với thuốc đặc trị.
4 CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong sản phẩm.
Tuyệt đối không sử dụng trong trường hợp bệnh bị tắc ruột, thủng ruột.
Không sử dụng trong trường hợp nôn kéo dài quá lâu.
Không sử dụng với đối tượng bị chỉ định ăn kiêng muối Na và K.
5 TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong quá trình sử dụng sản phẩm, bệnh nhân cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn sau đây:
Cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân bị suy gan, thận.
Có thể gây tăng nồng độ Natri có trong máu
Một số rối loạn về đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn.
Các dấu hiệu trên là nhẹ, thoáng qua và thường sẽ hết nhanh trong quá trình điều trị.
6 TƯƠNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc
7 LƯU Ý VÀ BẢO QUẢN
Lưu ý khi sử dụng thuốc
Người bệnh khi sử dụng thuốc cần chú ý một số trường hợp như sau:
Không nên sử dụng chất kích thích khi dùng sản phẩm vì có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu và tác dụng của sản phẩm.
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chú ý pha đúng tỉ lệ để đảm bảo hiệu quả.
Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô thoáng, nhiệt độ nhỏ hơn 30 độ C, không bảo quản trong tủ lạnh.
Để cách xa tầm với của trẻ nhỏ.
8 NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: công ty CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM QUỐC TẾ Á CHÂU.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 40 gói, mỗi gói có hàm lượng 4,1g.