1 / 7
oraldroxine 500 1 E1747

Oraldroxine 500

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương VIDIPHA, Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Số đăng kýVD-21376-14
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCefadroxil, Lactose
Tá dượcTalc, Magnesi stearat
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq226
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất chính: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Tá dược: Lactose, magnesi stearat, DST, bột talc

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Oraldroxine 500

Oraldroxine 500 được sử dụng trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình do vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu: thuốc có hiệu quả trong các trường hợp viêm thận – bể thận cấp tính hoặc mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo và các nhiễm khuẩn liên quan đến phụ khoa.

Nhiễm trùng đường hô hấp: thích hợp dùng cho người bệnh bị viêm amidan, đau họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản – phổi cấp hoặc mạn tính, áp xe phổi, nhiễm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm tai giữa và viêm thanh quản.

Tổn thương nhiễm khuẩn da và mô mềm: điều trị các tình trạng như viêm hạch, áp xe dưới da, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm tuyến vú, nhọt và viêm mô dưới da lan tỏa.

Một số nhiễm khuẩn khác: có thể được chỉ định trong điều trị viêm xương tủy hoặc viêm khớp có nguồn gốc nhiễm trùng.

Thuốc Oraldroxine 500 điều trị tình trạng nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu
Thuốc Oraldroxine 500 điều trị tình trạng nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Fudaste 500mg điều trị nhiễm trùng hô hấp

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Oraldroxine 500

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều khuyến nghị
Người lớn, trẻ em > 6 tuổi (≥40kg)500mg – 1g, 2 lần/ngày tùy mức độ nhiễm khuẩn. Có thể dùng 1g/lần/ngày trong nhiễm khuẩn da, mô mềm và tiết niệu không biến chứng.
Trẻ em > 6 tuổi, < 40kg500mg x 2 lần/ngày
Người cao tuổiKiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều như với bệnh nhân suy thận.

Người suy thận

Dùng liều khởi đầu 500 – 1000mg, liều tiếp theo theo bảng sau:

Thanh thải creatinin (ml/phút)LiềuKhoảng cách liều
0 – 10500 – 1000mgMỗi 36 giờ
11 – 25500 – 1000mgMỗi 24 giờ
26 – 50500 – 1000mgMỗi 12 giờ

Chú ý: Thời gian điều trị tối thiểu từ 5 – 10 ngày.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc trong hoặc ngay sau bữa ăn để giảm kích ứng Đường tiêu hóa.[1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin hoặc các β-lactam khác.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Tarvidro 500 điều trị nhiễm khuẩn mô mềm

5 Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

Ít gặp:

  • Huyết học: tăng bạch cầu ái toan.
  • Da: phát ban dạng sần, ngoại ban, mề đay, ngứa.
  • Gan: tăng transaminase hồi phục.
  • Tiết niệu – sinh dục: viêm âm đạo, nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục, đau tinh hoàn.

Hiếm gặp:

  • Toàn thân: sốc phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
  • Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, Coombs dương tính.
  • Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
  • Da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hội chứng lyell, phù mạch.
  • Gan: viêm gan, vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
  • Thận: viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ ure và creatinin máu.
  • Thần kinh: đau đầu, co giật (liều cao hoặc suy thận), kích động.
  • Khác: đau khớp.

6 Tương tác

Cholestyramin có thể gắn với cefadroxil ở ruột và làm giảm hấp thu thuốc.

Probenecid làm giảm đào thải cephalosporin, dẫn đến tăng nồng độ thuốc trong máu.

Dùng cùng furosemid hoặc aminoglycosid có thể làm tăng độc tính trên thận.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Cẩn trọng với người có tiền sử dị ứng penicillin do nguy cơ phản ứng chéo nghiêm trọng.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy giảm chức năng thận.
  • Có thể gây viêm đại tràng giả mạc – theo dõi nếu người bệnh có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
  • Theo dõi sát nếu dùng dài ngày do nguy cơ bội nhiễm.
  • Không dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh non nếu không có chỉ định đặc biệt.
  • Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc vì có thể gây đau đầu hoặc kích động.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Chỉ dùng khi thật cần thiết trong thai kỳ vì độ an toàn chưa được xác định rõ ràng.
  • Thuốc bài tiết vào sữa mẹ, cần cân nhắc nếu trẻ có biểu hiện tiêu chảy, tưa miệng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kích thích thần kinh, co giật (đặc biệt ở người suy thận).

Xử trí:

  • Điều trị hỗ trợ: duy trì thông khí, truyền dịch, rửa dạ dày, tẩy ruột nếu cần.
  • Xem xét khả năng tương tác thuốc hoặc quá liều nhiều loại.
  • Thẩm tách máu có thể hỗ trợ loại bỏ thuốc nhưng hiếm khi chỉ định.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Oraldroxine 500 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Xamdemil 500 là sản phẩm kháng sinh chứa Cefadroxil, được bào chế và phân phối bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2, được chỉ định trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn ở mức độ nhẹ đến trung bình như: viêm đường tiết niệu (bao gồm viêm thận – bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo), nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi), các bệnh nhiễm trùng da – mô mềm… 

Hataroxil-DHT 500mgthuốc kháng sinh chứa hoạt chất Cefadroxil, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây, được sử dụng trong điều trị các tình trạng nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm đường hô hấp, các bệnh lý nhiễm khuẩn ngoài da, mô mềm và một số dạng nhiễm khuẩn khác như viêm xương tủy hoặc viêm khớp có nguyên nhân do vi khuẩn.

9 Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Cefadroxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, thuộc nhóm β-lactam, có tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Thuốc có hoạt phổ tương tự Cephalexin, nhạy cảm với nhiều chủng Gram dương (Staphylococcus tiết và không tiết penicillinase, Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae, S. pyogenes) và một số Gram âm (E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Moraxella catarrhalis, Haemophilus influenzae nhạy cảm).

Cefadroxil không hiệu quả với hầu hết Enterococcus spp., Enterobacter spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris, Pseudomonas và Acinetobacter calcoaceticus. Chủng Staphylococcus kháng methicillin và Streptococcus pneumoniae kháng penicillin thường kháng cả cefadroxil.

Dược động học

Hấp thu:

  • Cefadroxil bền trong môi trường acid và hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sau khi uống 500mg hoặc 1g, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 16 – 30 mcg/ml sau 1.5 – 2 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.

Phân bố:

  • Thuốc phân bố rộng khắp trong các mô và dịch cơ thể, Thể tích phân bố trung bình là 18L/1,73m² (~0,31L/kg). Khoảng 20% thuốc gắn với protein huyết tương. Có thể qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ.

Chuyển hóa:

  • Cefadroxil không bị chuyển hóa.

Thải trừ:

  • Trên 90% liều được bài tiết nguyên vẹn qua nước tiểu trong 24 giờ nhờ lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Nồng độ nước tiểu sau liều 1g duy trì hiệu quả kháng khuẩn lên tới 20 – 22 giờ. Cefadroxil có thể bị loại bỏ qua thẩm tách máu.

10 Thuốc Oraldroxine 500 giá bao nhiêu?

Thuốc Oraldroxine 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Oraldroxine 500 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Oraldroxine 500 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Dễ hấp thu qua đường uống, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Phổ tác dụng rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và một số Gram âm.
  • Có thể sử dụng trong nhiều loại nhiễm khuẩn khác nhau với hiệu quả kéo dài.
  • Ít gây tương tác thuốc đáng kể, dễ điều chỉnh liều theo chức năng thận.
  • Có dạng dùng phù hợp cho cả người lớn và trẻ em.

13 Nhược điểm

  • Không hiệu quả với một số chủng kháng thuốc như Pseudomonas, Enterococcus spp., Staphylococcus kháng methicillin.
  • Nguy cơ bội nhiễm và viêm đại tràng giả mạc nếu dùng kéo dài.

Tổng 7 hình ảnh

oraldroxine 500 1 E1747
oraldroxine 500 1 E1747
oraldroxine 500 2 T8111
oraldroxine 500 2 T8111
oraldroxine 500 3 N5474
oraldroxine 500 3 N5474
oraldroxine 500 4 U8113
oraldroxine 500 4 U8113
oraldroxine 500 5 V8101
oraldroxine 500 5 V8101
oraldroxine 500 6 P6454
oraldroxine 500 6 P6454
oraldroxine 500 7 I3727
oraldroxine 500 7 I3727

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Oraldroxine 500 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Oraldroxine 500
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789