1 / 6
omcetti hdsd 1 M4873

Omcetti

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuPhuongdong Pharma, Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông
Số đăng kýVD-24840-16
Dạng bào chếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCefdinir, Lactose
Tá dượcTalc, Magnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Aerosil
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq064
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Cefdinir: 300 mg 

Tá dược: Lactose, natri Lauryl sulfat, Talc, Aerosil, Magnesi stearat.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Omcetti 

Cefdinir được chỉ định điều trị:

Viêm phổi cộng đồng

Đợt cấp của viêm phế quản mạn

Viêm xoang cấp

Viêm tai giữa

Viêm họng, viêm amidan

Nhiễm khuẩn da và mô mềm

Omcetti
Omcetti

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Cefnirvid 125 điều trị viêm họng , viêm amidan

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Omcetti

3.1 Liều dùng

Liều dùng: 300 mg x 2 lần/ngày, liên tục trong 10 ngày

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống, nên uống sau ăn.[1]

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc Omcetti

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Medsidin 300mg điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm

5 Tác dụng phụ

Phản ứng bất lợi tương tự nhóm cephalosporin:

  • Buồn nôn, nôn
  • Phát ban da

Hiếm gặp:

  • Hội chứng Stevens-Johnson
  • Ban đỏ đa dạng
  • Viêm đại tràng màng giả

6 Tương tác

Probenecid: Giảm bài tiết cefdinir, làm tăng nồng độ thuốc

Thuốc kháng acid: Giảm hấp thu cefdinir

Chất sắt: Uống cách cefdinir tối thiểu 2 giờ để tránh tương tác

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với Cephalosporin hoặc penicillin

Cân nhắc giảm liều ở bệnh nhân suy thận

Theo dõi chức năng thận và huyết học nếu dùng kéo dài hoặc liều cao

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Chưa xác định độ an toàn khi dùng cho phụ nữ có thai
  • Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ra
  • Không phát hiện cefdinir trong sữa mẹ sau liều 600 mg

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa ghi nhận quá liều ở người

Các triệu chứng quá liều nhóm beta-lactam có thể bao gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy

Lọc máu có thể hữu ích, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Omcetti hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Bostocef 300 của Boston Pharma thuốc dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn ở các bệnh bao gồm viêm phổi cộng đồng, viêm xoang, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm họng, viêm amidan

Sản phẩm Bostocef Suspension 125mg/5ml của Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam thuốc dùng trong điều trị bệnh viêm tai giữa, viêm họng, viêm phổi cộng đồng, viêm amidan, viêm xoang...

9 Cơ chế tác dụng 

Dược lực học

Cefdinir là kháng sinh có cấu trúc cephem, mang nhóm vinyl ở vị trí số 3 và nhóm 2-aminothiazol của acid 7-aminocephalosporanic.

Cefdinir có phổ kháng khuẩn rộng, bền vững với enzym beta-lactamase, có hiệu quả đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Đặc biệt, thuốc phát huy tác dụng tốt trên các chủng Gram dương như Staphylococcus spp., Streptococcus spp., kể cả những chủng kháng lại cephalosporin đường uống thông thường.

Thuốc có tính diệt khuẩn cân đối trên cả hai nhóm vi khuẩn.

Dược động học

Nghiên cứu trên người lớn và trẻ từ 6 tháng đến 12 tuổi.

Không thấy khác biệt đáng kể về dược động học theo giới tính hoặc chủng tộc

Ở bệnh nhân suy thận, dược động học thay đổi rõ rệt

Chưa có dữ liệu ở bệnh nhân suy gan

Hấp thu:

Nồng độ đỉnh huyết tương đạt sau 2–4 giờ

Sinh khả dụng ước tính ~21% với liều 300 mg, ~16% với liều 600 mg

Sau liều 300 mg hoặc 600 mg, Cmax lần lượt là 1,6 µg/ml và 2,87 µg/ml

Ở người cao tuổi (19–91 tuổi), Cmax tăng 44%, AUC tăng 86%

Ở trẻ 6 tháng–12 tuổi:

Liều 7 mg/kg: Cmax ~2,3 µg/ml sau 2,2 giờ

Liều 14 mg/kg: Cmax ~3,86 µg/ml sau 1,8 giờ

Ăn nhiều chất béo làm giảm Cmax và AUC khoảng 10–16%

Không tích lũy thuốc khi dùng đa liều ở người có chức năng thận bình thường

Phân bố:

Thể tích phân bố: 0,35 L/kg (người lớn), 0,67 L/kg (trẻ em)

Phân bố tốt vào dịch vị, hạch, mô xoang, phế quản, niêm mạc với tỷ lệ 15–48%

Không phát hiện trong sữa mẹ sau liều uống 600 mg

Không rõ thuốc có vào dịch não tủy hay không

Gắn kết protein huyết tương: 60–70%, không phụ thuộc nồng độ

Thải trừ:

Chủ yếu qua thận, không chuyển hóa đáng kể

Thời gian bán thải: ~1,7–1,8 giờ

ClCr:

Liều 300 mg: 11,6 ml/phút/kg (~18,4% liều)

Liều 600 mg: 15,5 ml/phút/kg (~11,6% liều)

Ở người suy thận:

ClCr 30–60 ml/phút: Cmax và t½ tăng gấp 2, AUC tăng gấp 3

ClCr <30 ml/phút: Cmax tăng gấp 2, t½ giảm 1/2, AUC tăng gấp 5–6

Lọc máu loại bỏ khoảng 63% thuốc sau 4 giờ

10 Thuốc Omcetti giá bao nhiêu?

Thuốc Omcetti hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Omcetti mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Omcetti để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả cả trên vi khuẩn Gram âm và Gram dương
  • Dạng viên nang tiện dụng, liều dùng đơn giản
  • Phân bố tốt vào nhiều mô và dịch cơ thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi beta-lactamase
  • Ít nguy cơ tích lũy khi dùng lặp lại

13 Nhược điểm

  • Sinh khả dụng đường uống thấp
  • Cần thận trọng và hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận

Tổng 6 hình ảnh

omcetti hdsd 1 M4873
omcetti hdsd 1 M4873
omcetti hdsd 2 F2236
omcetti hdsd 2 F2236
omcetti hdsd 3 G2223
omcetti hdsd 3 G2223
omcetti hdsd 4 S7038
omcetti hdsd 4 S7038
omcetti hdsd 5 T8016
omcetti hdsd 5 T8016
omcetti hdsd 6 U8083
omcetti hdsd 6 U8083

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    người mắc viêm phổi dùng đc thuốc này k?

    Bởi: Lan Anh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc được chỉ định dùng cho bệnh viêm phổi, tuy nhiên vẫn cần thăm khám chính xác từ bác sĩ trước khi dùng thuốc.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Omcetti 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Omcetti
    LA
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789