1 / 7
odiron 1 F2188

Odiron

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc không kê đơn

0
Đã bán: 30 Còn hàng
Thương hiệuUnited International Pharma, Công ty TNHH United International Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH United International Pharma
Số đăng kýVD-28625-17
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 25 vỉ x 04 viên
Hoạt chấtAcid Folic (Vitamin B9), Sắt, Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride)
Tá dượcPovidone (PVP), Magnesi stearat, Sodium Laureth Sulfate, Microcrystalline cellulose (MCC), Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolate)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq157
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Odiron chứa:

Sắt nguyên tố 60 mg (tương đương sắt (II) sulfat khan 187 mg)

Acid Folic 600mcg

Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 20 mg

Cyanocobalamin (Vitamin B12) 25 mcg

 Tá dược: Microcrystalline cellulose, Povidone, Sodium starch glycolate, Sodium lauryl sulfate, Magnesium stearate, Opadry.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Odiron

Odiron là viên uống bổ sung sắt kết hợp với acid folic, vitamin B6 và B12, giúp tăng tạo hồng cầu, phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt, đồng thời giảm nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi.

Chỉ định

Phòng và điều trị thiếu máu thiếu sắt ở phụ nữ mang thai và cho con bú.

Ngăn ngừa nguy cơ dị tật ống thần kinh do thiếu folate ở thai nhi.

Giảm nồng độ homocysteine trong huyết tương.

Hỗ trợ khi có nhu cầu sắt tăng cao như: hành kinh, suy dinh dưỡng, hậu phẫu, mất máu, nhiễm giun móc, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng, ăn chay trường kỳ.

Odiron phòng ngừa và điều trị thiếu máu
Odiron phòng ngừa và điều trị thiếu máu

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc AmeFerex Folic điều trị thiếu máu thiếu sắt

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Odiron

3.1 Liều dùng

Người lớn: Uống 1 viên mỗi ngày hoặc theo chỉ định bác sĩ.

Không dùng quá liều chỉ định.

3.2 Cách dùng

Dùng đường uống.[1]

4 Chống chỉ định

Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân có hoặc nghi ngờ u ác tính.

Người bị nhiễm sắc tố sắt tiên phát, loét dạ dày, viêm ruột hoặc viêm đại tràng có loét.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Neublod Hatapharm bổ sung vitamin và sắt

5 Tác dụng phụ

Thành phầnTác dụng phụ có thể gặp
SắtTáo bón, tiêu chảy, buồn nôn, phân sẫm màu, đổi màu răng tạm thời
PyridoxineBuồn ngủ, đau đầu, rối loạn thần kinh nếu dùng liều cao kéo dài
Acid folicDị ứng, nóng rát, ngứa, có thể giảm hiệu quả phenytoin
Vitamin B12Phản vệ, ban da, loạn nhịp tim do hạ Kali huyết ban đầu

6 Tương tác

Sắt: Giảm hấp thu khi dùng cùng thuốc kháng acid, tetracyclin, Ciprofloxacin, Norfloxacin, Penicillamin, levodopa.

Acid folic: Làm giảm nồng độ phenytoin; phối hợp Chloramphenicol có thể gây kháng đáp ứng tạo máu.

Pyridoxine: Giảm tác dụng của Levodopa nếu không phối hợp với Carbidopa.

Cyanocobalamin: Giảm hấp thu khi dùng chung với Neomycin, acid aminosalicylic, thuốc tránh thai, chloramphenicol, Omeprazole.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Không dùng sắt cho thiếu máu tán huyết nếu không thiếu sắt.

Tránh phối hợp sắt tiêm và sắt uống cùng lúc.

Thận trọng ở bệnh nhân truyền máu nhiều lần.

Nên kiểm tra công thức máu định kỳ nếu điều trị dài ngày.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Các thành phần phù hợp sử dụng trong thai kỳ và cho con bú khi dùng đúng liều điều trị.

Tuy nhiên, vẫn cần thận trọng khi kê đơn kéo dài.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Xuất huyết tiêu hóa, co giật, hôn mê.

Xử trí

  • Gây nôn, rửa dạ dày bằng sodium bicarbonate nếu chưa quá muộn.
  • Dùng Deferoxamine tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch để giải độc sắt.
  • Truyền dịch, điều chỉnh điện giải, hỗ trợ huyết áp bằng dopamine nếu cần.
  • Thẩm phân nếu có suy thận nặng.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản nơi khô, mát, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Odiron hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Tribcomplex F do Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh sản xuất là chế phẩm bổ sung kết hợp giữa Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin) và Sắt (II) sulfat, được chỉ định trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin nhóm B, cũng như hỗ trợ bổ sung vi chất trong các trường hợp nhu cầu tăng cao như mang thai, cho con bú, suy dinh dưỡng…

Sản phẩm Fervita (Hộp 1 chai 60ml) do Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV sản xuất là Dung dịch uống bổ sung vi chất, chứa các thành phần Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin) và Sắt (II) sulfat, được sử dụng để điều trị tình trạng thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin nhóm B, cũng như hỗ trợ tăng cường sức khỏe và phục hồi thể trạng ở người mệt mỏi, suy nhược…

9 Cơ chế tác dụng

Thuốc Odiron là viên nén bao phim chứa công thức phối hợp giữa sắt, acid folic, vitamin B6 và vitamin B12 nhằm đáp ứng nhu cầu tăng cao các vi chất trong thai kỳ. Các thành phần này đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo máu, phòng ngừa thiếu máu và giảm nguy cơ dị tật ống thần kinh (NTDs) ở thai nhi. Sắt cần thiết cho sự tạo máu, vận chuyển và dự trữ oxy trong cơ thể, đồng thời là co-factor quan trọng cho nhiều enzyme tế bào. Acid folic hỗ trợ hình thành và phát triển ống thần kinh ở thai nhi, giúp ngăn ngừa dị tật như tật nứt đốt sống. Vitamin B6 và B12 hỗ trợ tổng hợp hemoglobin, tạo hồng cầu và thúc đẩy chuyển hóa năng lượng; cũng giúp làm giảm tình trạng buồn nôn và chán ăn trong thai kỳ. Sự phối hợp của acid folic, vitamin B6 và B12 có tác dụng hiệp lực trong việc chuyển hóa homocysteine, giúp giảm nồng độ homocysteine huyết tương, từ đó giảm nguy cơ dị tật và biến chứng thai kỳ như tiền sản giật, sinh non, trẻ nhẹ cân.

10 Thuốc Odiron giá bao nhiêu?

Thuốc Odiron hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Odiron mua ở đâu?

Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Bổ sung đồng thời sắt và vitamin thiết yếu cho quá trình tạo máu.
  • Ngăn ngừa hiệu quả thiếu máu và dị tật ống thần kinh ở thai nhi.
  • Dễ sử dụng, liều đơn giản 1 viên/ngày.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, táo bón, tiêu chảy).
  • Gây đổi màu răng và phân (tạm thời).

Tổng 7 hình ảnh

odiron 1 F2188
odiron 1 F2188
odiron 2 M5725
odiron 2 M5725
odiron 3 T7452
odiron 3 T7452
odiron 4 D1100
odiron 4 D1100
odiron 5 C1112
odiron 5 C1112
odiron 6 J3758
odiron 6 J3758
odiron 7 Q6485
odiron 7 Q6485

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không ạ

    Bởi: Trần Tâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Odiron 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Odiron
    TT
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789