Nutriflex Lipid Special 625ml
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | B.Braun, B.Braun Melsungen AG |
Công ty đăng ký | B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. |
Số đăng ký | VN-20657-17 |
Dạng bào chế | Nhũ tương tiêm truyền |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 túi 625ml (túi chia 3 ngăn) |
Hoạt chất | Arginine, Calci Clorid, Glucose (Dextrose), Kali, Kẽm, Methionine, Lysine, L-Alanine, Lipid, Amino Acid, Magie, Protein, L-Tryptophan, L-Phenylalanine, L-Leucine, Acid Glutamic |
Tá dược | Natri Dihydro Citrat |
Dược liệu | Đậu Tương (Đậu Nành - Glycine max (L.) Merr.) |
Xuất xứ | Đức |
Mã sản phẩm | hm440 |
Chuyên mục | Dung Dịch Tiêm Truyền |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Dược Hà Nội
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 6324 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml ngày càng được sử dụng nhiều để bổ sung các chất dinh dưỡng và điện giải trong những trường hợp cần thiết. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml hiệu quả.
1 Thành phần
Thành phần: Trong 1 túi Nutriflex Lipid Special 625ml có chứa:
Buồng phía trên, bên trái:
- Glucose Monohydrate với hàm lượng 99g (tương đương với Glucose khan với hàm lượng 90g).
- Natri Dihydrogen Phosphate Dihydrate với hàm lượng 1,56g.
- Kēm Acetate Aihydrate với hàm lượng 4,39g.
Buồng phía trên, bên phải:
- Dầu đậu nành với hàm lượng 12,5g.
- Triglycerides chuỗi trung bình 12,5g.
Buồng phía dưới:
- Isoleucine với hàm lượng 2,06g.
- Leucine với hàm lượng 2,74g.
- Lysine Hydrochloride 2,49 (tương đương với Lysine với hàm lượng 1.99g).
- Methionine với hàm lượng 1,71g.
- Phenylalanine với hàm lượng 3,08g.
- Threonine với hàm lượng 1,59g.
- Tryptophan với hàm lượng 0,5g.
- Valine với hàm lượng 2,26g.
- Arginine với hàm lượng 2,37g.
- Histidine Hydrochloride Monohydrate với hàm lượng 1,48g (tương đương với Histidine với hàm lượng 1,1g).
- Alanine với hàm lượng 4,25g.
- Acid Aspartic với hàm lượng 1,32g.
- Acid Glutamic với hàm lượng 3,07g.
- Glycine với hàm lượng 1,45g
- Proline với hàm lượng 2,98g.
- Serine với hàm lượng 2,63g.
- Natri Hydroxide với hàm lượng 0,732g.
- Natri Chloride với hàm lượng 0,237g.
- Natri Acetate Trihydrate với hàm lượng 0,157g.
- Kali Acetate với hàm lượng 2,306g.
- Magie Acetate Tetrahydrate với hàm lượng 0,569g.
- Calci Chloride Dihydrate với hàm lượng 0,390g.
- Hàm lượng Amino acid đã được chuẩn liều 35,9g.
- Hàm lượng nitrogen toàn đã được chuẩn liều 5g.
- Hàm lượng Carbohydrate đã được chuẩn liều 90g.
- Hàm lượng Lipid đã được chuẩn liều 25g.
- Năng lượng ở dạng Lipid đã được chuẩn liều 995 (240) [kJ (kcal)].
- Năng lượng ở dạng Carbohydrate đã được chuẩn liều 1510 (360) [kJ (kcal)].
- Năng lượng ở dạng Amino Acid với hàm lượng 585 (140) [kJ (kcal)]
- Năng lượng không Protein [kJ (kcal)] đã được chuẩn liều 2505 (600).
- Năng lượng toàn phần [kJ (kcal)] | đã được chuẩn liều 3090 (740).
- Áp lực thẩm thấu (mOsm/kg).
- PH.
Chất điện giải (mmol):
- Natri với hàm lượng 33,5.
- Kali với hàm lượng 23,5.
- Magie với hàm lượng 2,65.
- Calci với hàm lượng 2,65.
- Kēm với hàm lượng 0,02.
- Chloride với hàm lượng 30.
- Acetate với hàm lượng 30.
- Phosphate với hàm lượng 10.
Dạng bào chế: dạng nhũ tương dùng đường tiêm truyền.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml
2.1 Tác dụng của thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml
Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml là dung dịch đạm truyền cung cấp đầy đủ các Acid Amin, nguyên tố vi lượng giúp người bệnh đảm bảo sức khỏe để có thể chống chọi lại với bệnh tật.
Ngoài ra thuốc còn cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng, chất điện giải cho bệnh nhân khi các hoạt động nạp năng lượng bình thường không thể đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của cơ thể.
2.2 Chỉ định của Nutriflex Lipid Special 625ml
Đạm truyền Nutriflex Lipid Special 625ml được sử dụng trong các trường hợp như:
Kết hợp trong phác đồ điều trị cho bệnh nhân bị dị hóa nặng có chỉ định từ bác sĩ điều trị.
Người bệnh bị mất điện giải và dinh dưỡng nặng mà không thể đáp ứng nhu cầu của cơ thông qua việc ăn uống bình thường.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Morihepamin 500ml - Dung dịch cung cấp chất đạm
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml
3.1 Liều dùng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml
3.1.1 Người lớn
Liều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của người bệnh, tối đa không được vượt quá 35ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.
Tốc độ truyền cho bệnh nhân không nên vượt quá 1,7ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng, việc điều chỉnh tốc độ chảy phải có chỉ định từ bác sĩ điều trị.
3.1.2 Trẻ em từ đủ 2 tuổi trở lên
Điều chỉnh liều theo độ tuổi cũng như thể trạng của bé, dùng liều từ từ để xem đáp ứng của bé với Nutriflex Lipid Special 625ml, rồi sau đó mới nâng lên liều tối đa.
Với nhóm lứa tuổi này cần việc sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cần phải có sự chỉ định và giám sát chặt chẽ từ bác sĩ điều trị.
3.1.3 Trẻ em từ đủ 3-5 tuổi
Liều dùng hàng ngày cho bé trong giai đoạn này là 25ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.
3.1.4 Trẻ em từ đủ 6 đến 14 tuổi
Liều dùng hàng ngày cho bé trong giai đoạn này là 17,5 ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng/ngày.
Tốc độ truyền không quá 1,7 ml Nutriflex Lipid Special 625ml/1kg thể trọng.
3.2 Cách dùng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml
Nutriflex Lipid Special 625ml được dùng bằng đường truyền tĩnh mạch và được việc thực hiện bởi đội ngũ y tế có chuyên môn.
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị rối loạn chuyển hóa Amino Acid và Lipid.
Trẻ em sơ sinh và trẻ dưới 2 tuổi.
Không sử dụng cho bệnh nhân bị tình trạng tăng Kali huyết và Natri huyết.
Không sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị rối loạn chuyển hóa do đái tháo đường, bị chấn thương nặng hay bị hôn mê nhưng vẫn chưa chuẩn đoán được nguyên nhân.
Chống chỉ định cho đối tượng bị đái tháo đường nặng không đáp ứng Insulin (với liều 6 đơn vị Insulin/ 1 giờ).
Người gặp tình trạng ứ mật trong gan không được dùng Nutriflex Lipid Special 625ml.
Chống chỉ định Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị suy thận và suy gan nặng.
Người đang bị xuất huyết ống tiêu hóa, xuất huyết tạng.
Người bị nhồi máu cơ tim và đợt cấp của đột quỵ không được sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml.
Chống chỉ định Nutriflex Lipid Special 625ml cho người dị ứng với Protein của đậu nành và với bất cứu thành phần nào có trong dịch truyền, kể cả tá dược.
==>> Bạn đọc có thể xem thêm thuốc cùng dược chất: Thuốc Aminoplasmal B.Braun 10% E- Dung dịch cung cấp chất đạm
5 Tác dụng phụ
Phản ứng quá mãn trên da có thể gặp phải trong quá trình sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml.
Rối loạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, cảm giác chán ăn.
Toàn thân: ớn lạnh, có thể tăng nhẹ thân nhiệt.
Thần kinh: đau đầu.
Cơ - xương khớp: đau nhức cơ xương khớp, đau lưng.
6 Tương tác
Các thuốc chứa Insulin có thể ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống Lipase của cơ thể tuy nhiên không gây ra những tương tác với Nutriflex Lipid Special 625ml có ý nghĩa nhiều về mặt lâm sàng.
Heparin có thể ảnh hưởng đến sự phân giải Lipid trong huyết tương và làm giảm nhẹ sự thanh thải của Triglycerid.
Dầu đậu nành cũng có thể gây ra 1 số tương tác nhất định với các dẫn xuất Coumarin có trong Nutriflex Lipid Special 625ml.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml cho người bị tăng áp lực thẩm thấu huyết thanh.
Thận trọng khi dùng Nutriflex Lipid Special 625ml cho các đối tượng bệnh nhân bị suy giảm chức năng của gan, thận và tim.
Cần phải theo dõi sát sao nồng độ Triglycerid khi truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.
Thận trọng khi sử dụng cho người bị rối loạn chuyển hóa Lipid.
Nutriflex Lipid Special 625ml có thể dẫn đến tăng đường huyết, dừng hoặc cân nhắc giảm liều của thuốc khi đường huyết của bệnh nhân vượt ngưỡng 14mmol/l.
Tuyệt đối không được truyền Nutriflex Lipid Special 625ml với máu trong cùng 1 bộ dây truyền.
Cần kiểm soát và cân bằng lượng nước, các chất điện giải,... khi sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml trong điều trị dài ngày.
Tuyệt đối không được tiêm các dung dịch khác vào khi đang truyền Nutriflex Lipid Special 625ml.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có dữ kiện chứng minh tính an toàn khi sử dụng Nutriflex Lipid Special 625ml cho 2 nhóm đối tượng này, bác sĩ điều trị cần cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra để quyết định.
7.3 Bảo quản
Bảo quản Nutriflex Lipid Special 625ml theo tiêu chuẩn bảo quản thuốc tiêm truyền của bộ y tế.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-20657-17.
Nhà sản xuất: Công ty B.Braun Melsungen AG - Ấn Độ.
Đóng gói: Hộp Nutriflex Lipid Special 625ml có 5 túi với thể tích 625ml (túi chia 3 ngăn).
9 Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml giá bao nhiêu?
Nutriflex Lipid Special 625ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc đã được cập nhật ở đầu trang hoặc để biết chi tiết về sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi bạn đọc có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 88 8633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml mua ở đâu?
Nutriflex Lipid Special 625ml mua ở đâu chính hãng và uy tín nhất ? Bạn đọc có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Nutriflex Lipid Special 625ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân hoặc liên hệ qua số hotline hoặc nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 9 hình ảnh