1 / 9
thuoc nataplex U8106

Nataplex

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 223 Còn hàng
Thương hiệu Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.
Công ty đăng kýCông ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương
Số đăng kýVN-20252-17
Dạng bào chếDung dịch
Quy cách đóng góiChai 500ml; Chai 250ml
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtDexpanthenol, Glucose (Dextrose), Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Pyridoxin Hydroclorid, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin C (Acid Ascorbic)
Xuất xứTrung Quốc
Mã sản phẩmgk1111
Chuyên mục Vitamin Và Khoáng Chất
Nếu phát hiện thông tin nào chưa chính xác, vui lòng báo cáo cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 114 lần

Thuốc Nataplex được chỉ định để bổ sung dinh dưỡng, vitamin bằng dung dịch tiêm truyền. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Nataplex.

1 Thành phần

Thành phần trong 1 chai 500ml truyền tĩnh mạch chứa:  Acid ascorbic 500mg ( Vitamin C); Glucose 25g (Dextrose); Nicotinamid 625mg ( Vitamin PP); Dexpanthenol 250mg ( Vitamin B5); Pyridoxin HCl 25mg (Vitamin B6);  Riboflavin natri phosphat 25mg (Vitamin B2); Thiamin HCl 125mg (Vitamin B1).

Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch

2 Chỉ định của thuốc Nataplex

Thuốc được chỉ định truyền tĩnh mạch bổ sung Dextrose và vitamin C, nhóm B (ngoại trừ Vitamin B12) khi bệnh nhân không dung nạp được bằng đường uống

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 30% B.Braun 500ml

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Nataplex

3.1 Liều dùng

  • Người lớn dùng 500ml/lần, có thể thay đổi liều tuỳ chỉ định bác sĩ và thể trạng bệnh nhân nhưng không quá 1000 ml/lần
  • Trẻ em dùng liều 250ml/lần và không được quá 500ml/lần
  • Người cao tuổi sử dụng liều tùy theo tình trạng thiếu dinh dưỡng của người bệnh

3.2 Cách dùng

Truyền không vượt quá 8ml mỗi phút [1]

Chỉ định của thuốc Nataplex
Chỉ định của thuốc Nataplex

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm với thành phần và tá dược trong thuốc không được sử dụng

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Mg-tan - Túi đạm truyền dinh dưỡng dung tích 360ml.

5 Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ xảy ra khi dùng lượng lớn thuốc, có thể gặp như: ho, khó nuốt, phát ban, ngứa…

Thành phần có Vitamin B2 nên làm vàng màu nước tiểu

6 Tương tác

Không kết hợp sử dụng với thuốc điều trị parkinson

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Là thuốc kê đơn nên chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa
  • Nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
  • Chú ý tốc độ truyền thuốc đảm bảo không quá 8ml/ phút

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Đối với phụ nữ có thai: chưa có báo cáo về tác dụng phụ nhưng cũng chưa có báo cáo an toàn, khuyến cáo không nên sử dụng ở đối tượng này
  • Bà mẹ đang cho con bú: không ảnh hưởng ở liều thông thường nên có thể sử dụng

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo 

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở  nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, không để trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời

8 Sản phẩm thay thế 

Glucose 20% 500ml Mekophar thành phần có Glucose 20% cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh, được sản xuất Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar. Đóng gói 1 lọ 500ml

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có):VN-20252-17

Nhà sản xuất:  Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. - Trung Quốc

Đóng gói: Chai thủy tinh 500 ml — Chai thủy tinh 250 ml.

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

  • Dextrose: có vai trò cung cấp năng lượng duy trì hoạt động hàng ngày của cơ thể
  • D-Panthenol: được coi như một vitamin nhóm B với vai trò tham gia quá trình chuyển hoá  hydrat cacbon, chất béo, protein.
  • Vitamin C với khả năng chống oxy hoá, tham gia tổng hợp Collagen, bền vững màng tế bào, thiếu vitamin này có thể bị bệnh scorbut.
  • Thiamin hydroclorid: được coi như một coenzym tham gia chuyển hoá cacbon trong cơ thể, thiếu vitamin này sẽ mắc hội chứng beri-beri
  • Riboflavin có khả năng chuyển hoá năng lượng từ thức ăn bằng các phản ứng chuyển hóa oxi hóa hoặc các phản ứng chuyển hóa hồi vị. Thuộc vitamin nhóm B có thể tan trong nước, khi thiếu vitamin này gây ra loét miệng, viêm lưỡi..
  • Niacinamid tham gia chuyển đổi electron trong chuỗi hô hấp nhờ chuyển hoá thành nicotnamid adenin mononucleotid và nicotinamid adenin dinucleotid. Hoạt chất này cũng là một vitamin nhóm B tan được trong nước, thiếu vitamin này có thể bị bệnh pellagra
  • Pyridoxin hydroclorid hay còn gọi là Vitamin B6, có thể tan trong nước, tham gia các quá trình chuyển hoá hydrat cacbon và chất béo, acid amin. Ngoài ra còn có vai trò trong dẫn truyền thần kinh và hình thành hemoglobin

10.2 Dược động học

Hấp thuhấp thu nhanh chóng sau khi tiêm truyền
Phân bốphân bố rộng rãi trong tất cả các mô của cơ thể
Chuyển hóa

D-panthenol bị oxy hóa thành acid pantothenic.

Ascorbic acid: Chất chuyển hóa là ascorbat – 2 – sulfat và acid oxalic.
Thiamin hydroclorid: Các mô cơ thể có khả năng thoái biển hoàn toàn 1 mg thiamin mỗi ngày. Khi sử dụng quá liều này, phần dư thừa sẽ được đào thải qua nước tiểu dạng pyrimidin hoặc thiamin.
Riboflavin: Khi dùng ở liều tối thiểu cần có hàng ngày chỉ có khoảng 9% được thải trừ qua nước tiểu ở dạng không biến đổi
Niacinamid: thường đào thải ở dạng không biến đổi, còn chuyển hóa chính của niacinamid là tạo thành N-methylnicotinamid, chất này sau đó tiếp tục chuyển hóa thành N-methyl-2-pyridon-5-carboxamid.
Pyridoxin hydroclorid: Chất chuyển hóa chính của pyridoxin HCl là 4-pyridoxic acid.
Thải trừchủ yếu qua nước tiểu.

11 Thuốc Nataplex giá bao nhiêu?

Dung dịch tiêm truyền Nataplex hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

12 Thuốc Nataplex mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể  mua Thuốc Nataplex  trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Dạng dung dịch truyền đem lại hiệu quả nhanh chóng và gần như được hấp thu hoàn toàn
  • Thành phần có nhiều vitamin, dinh dưỡng giúp phục hồi thể trạng cơ thể, điều trị các bệnh do thiếu vitamin C, các vitamin nhóm B gây ra.
  • Dùng được cho người không thể sử dụng đường uống
  • Thuốc được sản xuất tại Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co trên dây truyền hiện đại, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

14 Nhược điểm

  • Dung dịch tiêm truyền cần được chỉ định và thực hiện bởi các chuyên gia y tế
  • Có thể gặp tác dụng phụ nếu sử dụng quá liều

Tổng 9 hình ảnh

thuoc nataplex U8106
thuoc nataplex U8106
thuoc nataplex 2 E1505
thuoc nataplex 2 E1505
thuoc nataplex 3 K4254
thuoc nataplex 3 K4254
thuoc nataplex 1 K4050
thuoc nataplex 1 K4050
thuoc nataplex 2 C0333
thuoc nataplex 2 C0333
thuoc nataplex 3 L4158
thuoc nataplex 3 L4158
thuoc nataplex 4 B0837
thuoc nataplex 4 B0837
thuoc nataplex 5 E2101
thuoc nataplex 5 E2101
thuoc nataplex 6 N5308
thuoc nataplex 6 N5308

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc được phê duyệt bởi Cục Quản lý Dược. Tải file PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Liên hệ mua sản phẩm như thế nào?

    Bởi: thanh vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Nataplex 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Nataplex
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    sản phẩm tìm mua khó may nhà thuốc có bán

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633