1 / 4
mycamine for injection 50mg vial I3128

Mycamine for injection 50mg/vial

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuAstellas Pharma, Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaoka Plant.
Công ty đăng kýCông ty TNHH DKSH Việt Nam
Số đăng kýVN3-102-18
Dạng bào chếBột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtMicafungin
Xuất xứNhật Bản
Mã sản phẩmhp2161
Chuyên mục Thuốc Chống Nấm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Hoàng Mai Biên soạn: Dược sĩ Hoàng Mai
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi lọ Mycamine for injection 50mg/vial gồm có

  • Micafungin natri 50mg
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Bột đông khô pha Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mycamine for injection 50mg/vial

Thuốc Mycamine for injection 50mg/vial được chỉ định:

  • Điều trị nấm Candida lan rộng cơ thể (xâm lấn) ở trẻ em và người lớn.
  • Điều trị viêm thực quản do nấm ở người lớn, người cao tuổi, trường hợp cần can thiệp toàn thân, trẻ em trên 16 tuổi.
  • Dự phòng nhiễm nấm Candida cho cả người lớn và trẻ em khi suy giảm miễn dịch.

==>> Xem thêm: Thuốc FLZ-150 - Thuốc điều trị các trường hợp nhiễm nấm Candida

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mycamine for injection 50mg/vial

3.1 Liều dùng

3.1.1 Liều dùng đối với người lớn, thiếu niên > 16 tuổi và người cao tuổi

Chỉ địnhThể trọng > 40 kgThể trọng<40 kg
Điều trị bệnh nấm Candida xâm lấn100 mg/ngày, nếu bệnh dai dẳng có thể tăng liều đến 200mg/ngày2 mg/kg/ngày, nếu bệnh dai dẳng có thể tăng liều đến 4 mg/kg/ngày
Điều trị bệnh nấm Candida thực quản150 mg/ngày3 mg/kg/ngày
Điều trị dự phòng nhiễm nấm Candida50 mg/ngày1 mg/kg/ngày

3.1.2 Liều dùng đối với trẻ em > 4 tháng tuổi trở lên và thiếu niên < 16 tuổi

Chỉ địnhThể trọng > 40 kgThể trọng<40 kg
Điều trị bệnh nấm Candida xâm lấn100 mg/ngày, nếu bệnh dai dẳng có thể tăng liều đến 200mg/ngày2 mg/kg/ngày, nếu bệnh dai dẳng, có thể tăng liều đến 4 mg/kg/ngày
Điều trị dự phòng nhiễm nấm Candida50 mg/ngày1 mg/kg/ngày

3.1.3 Liều dùng cho trẻ em (bao gồm trẻ sơ sinh) < 4 tháng

  • Điều trị bệnh nấm Candida xâm lấn sử dụng liều khuyến cáo theo cân nặng là 4-10 mg/kg/ngày.
  • Điều trị dự phòng nhiễm nấm Candida sử dụng liều khuyến cáo theo cân nặng là 2 mg/kg/ngày.

3.1.4 Thời gian điều trị

Bệnh nấm Candida xâm lấn: khuyến cáo dùng trong tối thiểu 14 ngày, sau đó nên tiếp tục sử dụng thuốc ít nhất 1 tuần khi kết quả cấy máu 2 lần đạt giá trị âm tính và các triệu chứng lâm sàng đã giảm.

Bệnh nấm Candida thực quản:  khuyến cáo nên sử dụng thuốc trong ít nhất 1 tuần sau khi có triệu chứng lâm sàng có sự thuyên giảm

Điều trị dự phòng nhiễm nấm Candida: khuyến cáo thuốc nên được sử dụng trong ít nhất 1 tuần sau khi có kết quả phục hồi bạch cầu trung tính.

3.2 Cách dùng

Sử dụng thuốc Mycamine for injection 50mg/vial bằng đường truyền tĩnh mạch.

Chỉ định của Mycamine for injection 50mg/vial
Chỉ định của Mycamine for injection 50mg/vial

4 Chống chỉ định

Sử dụng thuốc Mycamine for injection 50mg/vial cho bệnh nhân có mẫn cảm với thành phần bên trong.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Fungocap 200mg capsules, hard điều trị nấm âm đạo

5 Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hoá: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, đau bụng, khó tiêu.

Rối loạn toàn thân: sốt, viêm niêm mạc, rét run, mệt mỏi.

Rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng: giảm Kali máu, chán ăn, tăng đường huyết.

Nhiễm khuẩn huyết

Rối loạn hô hấp: ho, khó thở, chảy máu cam.

Rối loạn máu: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu.

Rối loạn da: ban, ngứa, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc.

Rối loạn hệ thần kinh: nhức đầu.

Rối loạn tâm thần: lo âu, mất ngủ.

Đau lưng

Nhịp tim nhanh.

6 Tương tác

Khi dùng chung micafungin làm tăng AUC, Cmax của các thuốc sirolimus, nifedipin và itraconazol lần lượt là AUC của sirolimus lên 21%, AUC của nifedipin lên 18% và Cmax lên 42%, AUC của itraconazol lên 22% và Cmax lên 11%, như vậy cần xem xét giảm liều và theo dõi tác dụng phụ nếu cần thiết kết hợp thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc có thể gây sốc phản vệ và phản ứng da nghiêm trọng, cần ngưng thuốc và báo với bác sĩ nếu có tổn thương da tiến triển.

Nguy cơ gây tan máu, tăng men gan đã có báo cáo, nên theo dõi và thực hiện các xét nghiệm định kỳ và ngưng sớm nếu có các dấu hiệu cảnh báo.

Báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đến đến tinh hoàn và tinh trùng đã được ghi nhận ở chuột và chó đực.

Cẩn trọng khi dùng thuốc ở người suy thận do nguy cơ tổn thương thận, suy thận.

Trẻ em và người cao tuổi có nguy cơ gặp các bất lợi của thuốc cao hơn.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có nghiên cứu lâm sàng đầy đủ của thuốc cho phụ nữ mang thai, tuy nhiên báo cáo trên động vật cho thấy nguy cơ tổn thương thai nên không dùng thuốc khi chưa được sự cho phép của bác sĩ.

Phụ nữ đang cho con bú nên thận trọng khi dùng do chưa biết thuốc Mycamine for injection 50mg/vial có bài tiết qua sữa mẹ hay không.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Tránh ánh sáng mặt trời.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu Mycamine for injection 50mg/vial hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm bên dưới:

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml được sản xuất bởi công ty Kleva Pharmaceuticals S.A, thành phần có chứa Fluconazole, dùng điều trị nhiễm nấm candida âm đạo, nấm candida miệng-hầu họng. Đóng gói hộp 1 chai x 100ml.

Thuốc Eraxis 100  là sản phẩm của thương hiệu Pfizer, thành phần gồm có Anidulafungin 100 mg, được chỉ định trong kê đơn điều trị nấm candida xâm lấn ở người lớn và trẻ em. Đóng gói 1 lọ.

9 Cơ chế tác dụng 

9.1 Dược lực học

Micafungin là thuốc kháng nấm thuộc nhóm echinocandin lipopeptid, cơ chế chính của thuốc là ức chế không cạnh tranh quá trình tổng hợp 1,3-β-D-glucan, thành phần quan trọng trên thành tế bào nấm, từ đó hạn chế sự phát triển và khả năng gây độc của nấm.[1].

Micafungin có phổ kháng nấm rộng, có tác dụng diệt nấm hiệu quả đối với hầu hết các loài nấm Candida, nổi bật là loài nấm aspergilius.

9.2 Dược động học

Hâp thu: sử dụng đường tiêm tĩnh mạch với liều dùng lặp lại nhưng không gây tích luỹ thuốc, nồng độ trong máu tăng theo nồng độ liều dùng, giá trị ổn định của thuốc thường đạt được vào ngày thứ 4.

Phân bố: phân bố nhanh và gắn với protein huyết tương tỷ lệ cao, Thể tích phân bố khoảng 0,24–0,41 L/kg.

Chuyển hoá: Micafungin chuyển hóa ở gan thông qua các enzyme arylsulfatase, catechol-O-methyltransferase và CYP450 thành các chất M1, M2, và M5.

Thải trừ: thuốc thải trừ qua phân chiếm phần lớn, một lượng nhỏ qua nước tiểu khoảng 11,6%, thời gian bán thải trung bình từ 10-17 giờ.

10 Thuốc Mycamine for injection 50mg/vial giá bao nhiêu?

Thuốc Mycamine for injection 50mg/vial hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

11 Thuốc Mycamine for injection 50mg/vial mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Bạn có thể  mua Thuốc Mycamine for injection 50mg/vial trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Thành phần thuốc có chứa hoạt chất Micafungin có tác dụng diệt nhiều loại nấm candida, chỉ định trong điều trị và dự phòng nấm ở người lớn và trẻ nhỏ.
  • Thuốc dùng dạng tiêm truyền có tác dụng nhanh, được hấp thu hoàn toàn vào máu.
  • Sản xuất bởi công ty Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaoka Plant, Nhật Bản trên dây truyền hiện đại, đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm.

13 Nhược điểm

  • Có nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng khi sử dụng.
  • Thận trọng khi truyền thuốc cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

Tổng 4 hình ảnh

mycamine for injection 50mg vial I3128
mycamine for injection 50mg vial I3128
mycamine for injection 50mg vial 1 H2131
mycamine for injection 50mg vial 1 H2131
mycamine for injection 50mg vial 2 F2154
mycamine for injection 50mg vial 2 F2154
mycamine for injection 50mg vial 3 Q6348
mycamine for injection 50mg vial 3 Q6348

Tài liệu tham khảo

  1. ^  Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải và xem bản PDF đầy đủ tại đây.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    tôi cần mua 2 lọ, gửi về Thanh Hoá được không?

    Bởi: thái vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • dạ bạn liên hệ số HOTLINE để được hướng dẫn chi tiết ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Hoàng Mai vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mycamine for injection 50mg/vial 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mycamine for injection 50mg/vial
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    nhà thuốc bán giá tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789