Mucomucil 300mg/3ml
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Esseti Farmaceutici, Esseti Farmaceutici S.r.l. |
Công ty đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh |
Số đăng ký | VN-21776-19 |
Dạng bào chế | Dung dịch dùng để tiêm và khí dung |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống x 3ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Hoạt chất | Acetylcystein |
Xuất xứ | Ý |
Mã sản phẩm | hp2160 |
Chuyên mục | Thuốc Hô Hấp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thành phần mỗi ống Dung dịch 3ml Mucomucil 300mg/3ml gồm có:
N-acetylcystein 300 mg,
Tá dược vừa đủ 1 lọ.
Dạng bào chế: Dung dịch dùng để tiêm và khí dung.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mucomucil 300mg/3ml
Thuốc được chỉ định:
- Tiêu chất nhày, đờm trong bệnh viêm phế quản cấp và mạn tính.
- Làm sạch nhày, đờm trong mở khí quản.
- Giải độc quá liều paracetamol.
==>> Xem thêm: Thuốc Acehasan 200 (Gói) điều trị rối loạn tiết đờm nhầy phế quản
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mucomucil 300mg/3ml
3.1 Chỉ định tiêu chất nhày
3.1.1 Tiêm tĩnh mạch
Liều dùng:
- Trẻ trên 2 tuổi và dưới 6 tuổi: ưu tiên dùng các thuốc đường uống nếu trẻ có thể sử dụng, chỉ dùng đường tĩnh mạch khi thật sự cần thiết, hàm lượng khuyến cáo là 10mg/kg thể trọng.
- Trẻ từ 6 tuổi đến 14 tuổi: mỗi lần dùng 1,5ml (tương ứng với ½ ống) x mỗi ngày 1-2 lần.
- Người lớn: mỗi lần dùng 3ml (tương ứng 1 ống) x mỗi ngày 1-2 lần.
Cách dùng:
- Có thể dùng cùng dịch truyền hoặc tiêm tĩnh mạch chậm.
- Nên pha loãng theo tỷ lệ 1:1 với NaCl 0,9% hoặc dung dịch Glucose 5% khi dùng liều đầu tiên.
3.1.2 Đường xông hít (khí dung)
Liều dùng:
- Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi: mỗi lần dùng 1,5ml (tương ứng với ½ ống) x mỗi ngày 1-2 lần.
- Người lớn: mỗi lần dùng 3ml (tương ứng 1 ống) x mỗi ngày 2 lần.
Cách sử dụng: sử dụng dụng cụ xông hít thích hợp và có sự giám sát của bác sĩ về thời gian dùng.
3.2 Chỉ định giải độc quá liều Paracetamol
3.2.1 Liều dùng cho người lớn
Được chia làm 3 giai đoạn, tổng thời gian sử dụng là 21 giờ, liều tính theo cân nặng 300mg/kg. Trường hợp béo phì nên tính liều theo trọng lượng 110kg, bảng tổng quát về liều lượng trong các giai đoạn cụ thể:
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Giai đoạn 3 | ||||
Liều dùng Acetylcystein khoảng 150 mg/kg thể trọng trong 200mL, truyền trong 1 giờ | Liều dùng Acetylcystein khoảng 50 mg/kg thể trọng trong 500mL, truyền trong 4 giờ tiếp theo | Liều dùng Acetylcystein khoảng 100 mg/kg thể trọng trong 1000mL, truyền trong 16 giờ tiếp theo | ||||
Thể trọng | Liều | Thể tích dung dịch Acetylcystein 100mg/ml (gấp 2 lần thể tích dung dịch đậm đặc Acetylcystein 200mg/ml) | Liều | Thể tích dung dịch Acetylcystein 100mg/ml (gấp 2 lần thể tích dung dịch đậm đặc Acetylcystein 200mg/ml) | Liều | Thể tích dung dịch Acetylcystein 100mg/ml (gấp 2 lần thể tích dung dịch đậm đặc Acetylcystein 200mg/ml) |
kg | mg | ml | mg | ml | mg | ml |
40-49 | 6750 | 68 | 2250 | 23 | 4500 | 45 |
50-59 | 8250 | 83 | 2750 | 28 | 5500 | 55 |
60-69 | 9750 | 98 | 3250 | 33 | 6500 | 65 |
70-79 | 11250 | 113 | 3750 | 38 | 7500 | 75 |
80-89 | 12750 | 128 | 4250 | 43 | 8500 | 85 |
90-99 | 14250 | 143 | 4750 | 48 | 9500 | 95 |
100-109 | 15750 | 158 | 5250 | 53 | 10500 | 105 |
> 110 | 16500 | 166 | 5550 | 56 | 11000 | 110 |
3.2.2 Liều dùng cho trẻ em
Tính toán liều truyền tĩnh mạch theo độ tuổi và cân nặng, dưới đây là bảng liều dùng theo từng giai đoạn:
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Giai đoạn 3 | |||||||
Liều dùng Acetylcystein khoảng 150 mg/kg | Liều dùng Acetylcystein khoảng 50 mg/kg | Liều dùng Acetylcystein khoảng 100 mg/kg | |||||||
Thời gian truyền: 1 giờ | Thời gian truyền: 4 giờ | Thời gian truyền: 16 giờ | |||||||
Nồng độ truyền: 50 mg/ml | Nồng độ truyền: 6,25 mg/ml | Nồng độ truyền: 6,25 mg/ml | |||||||
Tốc độ truyền: 3 mg/kg/giờ | Tốc độ truyền: 2 mg/kg/giờ | Tốc độ truyền: 1 mg/kg/giờ | |||||||
Thể trọng | Liều | Tốc độ truyền | Thể tích dịch truyền | Liều | Tốc độ truyền | Thể tích dịch truyền | Liều | Tốc độ truyền | Thể tích dịch truyền |
kg | mg | ml/giờ | ml | mg | ml/giờ | ml | mg | ml/giờ | ml |
1 | 150 | 3 | 3 | 50 | 2 | 8 | 100 | 1 | 16 |
2 | 300 | 6 | 6 | 100 | 4 | 16 | 200 | 2 | 32 |
3 | 450 | 9 | 9 | 150 | 6 | 24 | 300 | 3 | 48 |
4 | 600 | 12 | 12 | 200 | 8 | 32 | 400 | 4 | 64 |
5 | 750 | 15 | 15 | 250 | 10 | 40 | 500 | 5 | 80 |
6 | 900 | 18 | 18 | 300 | 12 | 48 | 600 | 6 | 96 |
7 | 1050 | 21 | 21 | 350 | 14 | 56 | 700 | 7 | 112 |
8 | 1200 | 24 | 24 | 400 | 16 | 64 | 800 | 8 | 128 |
9 | 1350 | 27 | 27 | 450 | 18 | 72 | 900 | 9 | 144 |
10-14 | 1875 | 38 | 38 | 625 | 25 | 100 | 1250 | 13 | 208 |
15-19 | 2625 | 53 | 53 | 875 | 35 | 140 | 1750 | 18 | 288 |
20-24 | 3375 | 68 | 68 | 1125 | 45 | 180 | 2250 | 23 | 368 |
25-29 | 4125 | 83 | 83 | 1375 | 55 | 220 | 2750 | 28 | 448 |
30-34 | 4875 | 98 | 98 | 1625 | 65 | 260 | 3250 | 33 | 528 |
35-39 | 5625 | 113 | 113 | 1875 | 75 | 300 | 3750 | 38 | 608 |
Cách dùng
Sử dụng đường tiêm truyền bằng cách pha loãng với dung dịch glucose 5% hoặc NaCl 0,9%.
Sau khi mở lọ phải bảo quản trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 24 giờ.

4 Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Bệnh nhân bị hen suyễn.
Trẻ dưới 2 tuổi.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Acecyst 200mg gói -Thuốc tiêu chất nhầy, trừ đờm
5 Tác dụng phụ
5.1 Thường gặp
Các triệu chứng liên quan đến rối loạn tiêu hoá và rối loạn tim mạch như nôn, buồn nôn, tim đập nhanh, đỏ bừng mặt.
5.2 Ít gặp
- Buồn ngủ
- Chảy nước mũi,
- Viêm miệng,
- Nhức đầu, ù tai.
5.3 Hiếm gặp
- Co thắt phế quản
- Sốt, rét run.
6 Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Nitroglycerin | sử dụng đồng thời gây hạ huyết áp đáng kể, giãn nở động mạch thái dương |
Thuốc ức chế ho | Giảm phản xạ ho, gây tích tụ chất tiết |
Xét nghiệm phát hiện keton trong nước tiểu | làm sai lệch kết quả xét nghiệm |
Xác định salicylat bằng phương pháp so màu | gây ảnh hưởng kết quả xét nghiệm |
Sắt, đồng, cao su | Gây phản ứng tương kỵ |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Các báo cáo về tình trạng phản ứng nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson hay Lyell là hiếm gặp, tuy nhiên cần ngưng dùng thuốc và báo với bác sĩ khi có phản ứng dị ứng trê n da.
Khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị loét dạ dày nên uống thêm thuốc bảo vệ niêm mạc tiêu hoá.
Bệnh nhân bị hen, dị ứng trước đó, cần thận trọng khi sử dụng, nên tiến hành hút đờm cho người bệnh khó ho.
Cần theo dõi trong ít nhất 60 phút đầu tiên dùng thuốc do có nguy cơ sốc phản vệ.
Khi ngộ độc paracetamol, N-acetylcystein tiêm tĩnh mạch hiệu quả nhất trong vòng 8–10 giờ, nhưng vẫn nên chỉ định thuốc trong vòng 24 giờ sau khi uống quá liều.
Các phản ứng phản vệ có thể xảy ra, nếu gặp trường hợp này, cần ngưng truyền Mucomucil và tiến hành điều trị hỗ trợ, sau đó có thể cân nhắc truyền lại với tốc độ chậm hơn.
Thận trọng khi dùng cho trẻ em, người có cân nặng dưới 40kg.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai chỉ sử dụng thuốc khi có sự cho phép của bác sĩ.
Phụ nữ cho con bú cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng vì các dữ liệu về độ an toàn của thuốc chưa đầy đủ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Các triệu chứng quá liều như suy hô hấp, tan máu, suy thận, thậm chí tử vong. Biện pháp điều trị chủ yếu là giảm triệu chứng, không có thuốc giải đặc hiệu.
7.4 Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
Tránh độ ẩm, tránh ánh sáng.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Mucomucil 300mg/3ml hết hàng, quý khách có thể tham khảo các mẫu bên dưới:
Acetylcystein 200 TB Imexpharm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm, thuốc có chứa Acetylcystein 200 được chỉ định làm sạch đường hô hấp, loãng đờm. Đóng gói hộp 30 gói x 2g.
Thuốc Phabalysin 600 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I. Thuốc được chỉ định tiêu chất nhầy trong bệnh lý hô hấp như viêm phế quản. Đóng gói hộp 30 gói.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
N-acetylcystein thuộc nhóm thuốc long đờm, giảm ho và thuốc giải độc paracetamol, là một amino - acid tự nhiên dẫn chất N - acetyl của L - cystein. Cơ chế long đờm của thuốc là giảm độ quánh của đờm ở phổi bằng cách phá vỡ cầu nối disulfua trong muecoprotein, từ đó khiến đờm dễ được loại bỏ ra ngoài bằng ho, khạc cơ học hoặc dẫn lưu. [1]
Cơ chế giải độc Paracetamol của Acetylcystein là chuyển hóa thành Cystein, giúp duy trì hoặc khôi phục nồng độ gluthation, đây là chất có vai trò bất hoạt chất chuyên hóa trung gian paracetamol. Do đó paracetamol sẽ không gây độc cho gan. Hoạt chất này có thể bảo vệ gan tốt nhất trong vòng 12 giờ sau khi ngộ độc paracetamol.
9.2 Dược động học
Hấp thu: hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá bằng đường uống, nồng độ cao nhất trong máu đạt được từ 0,5-1 giờ với liều uống 200-600mg.
Chuyển hoá: qua gan và bị khử thành cystein.
Thải trừ: khi tiêm thuốc đường tĩnh mạch, nửa đời thải trừ của acetylcystein khử là 1,95 và acetylcystein toàn phần là 5,58. Ở đường uống, nửa đời thải trừ của acetylcystein toàn phần là 6,25 giờ.
10 Thuốc Mucomucil 300mg/3ml giá bao nhiêu?
Thuốc Mucomucil 300mg/3ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.
11 Thuốc Mucomucil 300mg/3ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?
Bạn có thể mua thuốc Mucomucil 300mg/3ml trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Thuốc Mucomucil 300mg/3ml được dùng dưới dạng tiêm truyền, có tác dụng nhanh chóng, đặc biệt khi cần giải độc paracetamol.
- Thuốc có thể sử dụng cho cả người lớn và trẻ em.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại của công ty Esseti Farmaceutici S.r.l. Ý, đảm bảo chất lượng và an toàn của thuốc.
13 Nhược điểm
- Nguy cơ gặp các tác dụng phụ khi dùng Mucomucil 300mg/3ml.
Tổng 4 hình ảnh



