1 / 11
moxifloxacin ophthalmic solution usp 1 I3171

Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5%

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuBrawn Laboratories, Brawn Laboratories Limited
Công ty đăng kýBrawn Laboratories Limited
Số đăng ký890115325925
Dạng bào chếDung dịch nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 10ml
Hoạt chấtAcid Boric, Moxifloxacin, Natri Clorid, Natri Hydroxyd
Tá dượcNước tinh khiết (Purified Water), Acid Hydrocloric
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmtq321
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Hoạt chất: Mỗi lọ 10ml chứa Moxifloxacin Hydrochloride tương đương với Moxifloxacin 50mg (0,5% w/v).

Tá dược: Natri clorid, Acid Boric, natri hydroxid, acid hydrochloric, nước pha tiêm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5%

Moxifloxacin thuộc nhóm fluoroquinolon thế hệ 4, có tác dụng kháng khuẩn nhờ ức chế các enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV – hai enzyme thiết yếu cho quá trình nhân lên và sửa chữa DNA của vi khuẩn. Thuốc được sử dụng tại chỗ để điều trị viêm kết mạc mủ do vi khuẩn nhạy cảm với moxifloxacin gây ra.

Thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% điều trị viêm kết mạc
Thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% điều trị viêm kết mạc

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Optimox Sterile Eye Drops 0.5% chữa viêm kết mạc do vi khuẩn

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5%

3.1 Liều dùng

Người lớn (bao gồm cả người cao tuổi): Nhỏ 1 giọt vào mắt bị viêm, 3 lần/ngày, dùng liên tục trong 7 ngày. Thông thường, triệu chứng cải thiện sau 5 ngày nhưng vẫn nên tiếp tục dùng đủ liệu trình. Nếu sau 5 ngày không cải thiện, cần đánh giá lại chẩn đoán hoặc điều trị.

Trẻ em: Không cần hiệu chỉnh liều.

Người suy gan/thận: Không cần điều chỉnh liều.

3.2 Cách dùng

Chỉ sử dụng nhỏ trực tiếp vào mắt, không được tiêm dưới kết mạc hoặc đưa thuốc vào tiền phòng mắt.

Tránh để đầu lọ thuốc tiếp xúc trực tiếp với mí mắt, vùng quanh mắt hoặc các vật thể khác để phòng nhiễm bẩn.[1]

4 Chống chỉ định

Không dùng cho người có tiền sử dị ứng với moxifloxacin, các quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Minroge Ophthalmic Solution 5mg/ml điều trị viêm kết mạc

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn được ghi nhận bao gồm:

Rất phổ biến, phổ biến: Đau mắt, kích ứng mắt.

Không phổ biến: Đau đầu, viêm giác mạc chấm, khô mắt, xuất huyết kết mạc, sung huyết mắt, ngứa mắt, phù mí mắt, khó chịu mắt.

Hiếm gặp: Khuyết biểu mô giác mạc, rối loạn giác mạc, viêm kết mạc, viêm bờ mi, sưng mắt, phù kết mạc, nhìn mờ, giảm thị lực, nhược thị, ban đỏ mí mắt, loạn vị giác, nôn.

Không rõ tần suất: Quá mẫn, chóng mặt, viêm nội nhãn, viêm loét giác mạc, xói mòn giác mạc, trầy xước giác mạc, tăng áp lực nội nhãn, dị ứng mắt, phù giác mạc, sợ ánh sáng, tăng chảy nước mắt, cảm giác dị vật trong mắt, đánh trống ngực, khó thở, ban đỏ, ngứa, phát ban, mày đay, giảm hemoglobin, tăng men gan.

6 Tương tác

Nồng độ moxifloxacin toàn thân rất thấp khi dùng tại chỗ, do đó khả năng xảy ra tương tác thuốc-thuốc là rất hiếm.

Các nghiên cứu in vitro cho thấy moxifloxacin không ức chế các enzyme CYP3A4, CYP2D6, CYP2C9, CYP2C19 hay CYP1A2, nên ít ảnh hưởng đến chuyển hóa các thuốc khác.

Không có nghiên cứu về tương kỵ; không nên trộn lẫn thuốc này với các thuốc nhỏ mắt khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Nếu có dấu hiệu dị ứng, phải ngưng sử dụng ngay và xử trí cấp cứu khi cần thiết.

Sử dụng kéo dài có thể gây bội nhiễm do vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả nấm; cần ngừng thuốc nếu xuất hiện tình trạng này.

Có thể gây viêm gân, đứt gân khi dùng toàn thân, nhưng nhỏ mắt cũng cần thận trọng, nhất là ở người cao tuổi hoặc dùng đồng thời corticosteroid.

Không nên đeo kính áp tròng khi có dấu hiệu nhiễm khuẩn mắt.

Không sử dụng thuốc này để điều trị viêm kết mạc do lậu cầu hoặc Chlamydia trachomatis ở trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tuổi do chưa đủ bằng chứng an toàn/hiệu quả.

Ảnh hưởng tạm thời lên thị lực có thể xảy ra sau khi nhỏ mắt, cần đợi thị lực ổn định trước khi lái xe, vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Chỉ nên sử dụng nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ tiềm tàng; do hấp thu toàn thân không đáng kể nên ít khả năng ảnh hưởng thai nhi.

Phụ nữ cho con bú: Chưa rõ moxifloxacin có bài tiết qua sữa mẹ khi dùng nhỏ mắt hay không; nên cân nhắc thận trọng khi dùng cho đối tượng này.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều khi nhỏ mắt hoặc nuốt nhầm dự kiến không gây độc tính. Nếu quá liều, nên rửa mắt bằng nước ấm để loại bỏ thuốc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, giữ trong bao bì kín.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu sản phẩm Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Quimodex của Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên kết hợp hai thành phần Dexamethasone và Moxifloxacin, được sử dụng để điều trị các tình trạng viêm nhiễm ở mắt do vi khuẩn nhạy cảm, đồng thời kiểm soát phản ứng viêm tại chỗ.

Sản phẩm Isotic Moxicin 0,5% của Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội chứa hoạt chất Moxifloxacin, được chỉ định dùng trong điều trị tại chỗ các trường hợp viêm kết mạc mủ do vi khuẩn nhạy cảm với moxifloxacin gây ra.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Nhóm dược lý: Thuốc nhãn khoa, chống nhiễm khuẩn.

Cơ chế: Moxifloxacin ức chế DNA gyrase và topoisomerase IV, từ đó ngăn cản quá trình sao chép, sửa chữa, nhân lên của DNA vi khuẩn.

Đề kháng: Đề kháng với fluoroquinolon (bao gồm moxifloxacin) thường do đột biến gen mã hóa enzyme mục tiêu. Sự đề kháng chéo với các nhóm kháng sinh khác rất hiếm nhờ cơ chế tác động đặc hiệu.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

  • Sau khi nhỏ mắt với liều 3 lần/ngày cho cả hai mắt trong 5 ngày, nồng độ tối đa trong huyết tương là 2,7 ng/ml, thấp hơn nhiều so với đường uống.

 Phân bố:

  • Phân bố vào phim nước mắt, đạt nồng độ đỉnh 55,2 µg/ml sau 3 ngày nhỏ 3 lần/ngày cho 2 mắt. Gắn với protein huyết tương thấp (~55%).

 Chuyển hóa:

  • Chuyển hóa chủ yếu qua sulfat hóa và glucuronid hóa, tạo các chất chuyển hóa không có hoạt tính dược lý.

 Thải trừ:

  • Đào thải chủ yếu qua phân và nước tiểu, thải trừ qua thận là kết quả của cả quá trình lọc cầu thận, bài tiết chủ động và tái hấp thu ở ống thận. Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan, thận nhẹ đến vừa

10 Thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% giá bao nhiêu?

Thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc nhỏ mắt có tác dụng kháng khuẩn phổ rộng nhờ cơ chế ức chế cả DNA gyrase và topoisomerase IV, giúp kiểm soát nhanh các trường hợp viêm kết mạc do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Hấp thu toàn thân sau khi nhỏ mắt rất thấp, nên hạn chế tối đa nguy cơ gặp tác dụng phụ toàn thân so với đường dùng toàn thân.

13 Nhược điểm

  • Có thể gây kích ứng hoặc các tác dụng phụ tại chỗ ở mắt, trong một số trường hợp hiếm gặp có thể xảy ra phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

Tổng 11 hình ảnh

moxifloxacin ophthalmic solution usp 1 I3171
moxifloxacin ophthalmic solution usp 1 I3171
moxifloxacin ophthalmic solution usp 2 P6717
moxifloxacin ophthalmic solution usp 2 P6717
moxifloxacin ophthalmic solution usp 3 O5731
moxifloxacin ophthalmic solution usp 3 O5731
moxifloxacin ophthalmic solution usp 4 U8467
moxifloxacin ophthalmic solution usp 4 U8467
moxifloxacin ophthalmic solution usp 5 T8480
moxifloxacin ophthalmic solution usp 5 T8480
moxifloxacin ophthalmic solution usp 6 H3674
moxifloxacin ophthalmic solution usp 6 H3674
moxifloxacin ophthalmic solution usp 7 O5312
moxifloxacin ophthalmic solution usp 7 O5312
moxifloxacin ophthalmic solution usp 8 V8058
moxifloxacin ophthalmic solution usp 8 V8058
moxifloxacin ophthalmic solution usp 9 F2785
moxifloxacin ophthalmic solution usp 9 F2785
moxifloxacin ophthalmic solution usp 10 M5422
moxifloxacin ophthalmic solution usp 10 M5422
moxifloxacin ophthalmic solution usp 11 T7168
moxifloxacin ophthalmic solution usp 11 T7168

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc dùng bao nhiêu lần một ngày

    Bởi: Hoàng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5% 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Moxifloxacin Ophthalmic Solution USP 0.5%
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789