1 / 2
moxifloxacin 400mg bvp 2 Q6702

Moxifloxacin 400mg BVP

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuCông ty Cổ phần BV PHARMA, Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma
Công ty đăng kýCông ty TNHH dược phẩm BV Pharma
Số đăng ký893115295024
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Hoạt chấtMoxifloxacin
Mã sản phẩmth065
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Hường Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Hường
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Moxifloxacin 400mg BVP có chứa thành phần:

Dược chất: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg.

Tá dược: Vừa đủ

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Moxifloxacin 400mg BVP

Moxifloxacin 400mg BVP được chỉ định cho bệnh nhân từ 18 tuổi trở lên trong các trường hợp:

Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng (mức độ nhẹ đến trung bình).

Bệnh viêm vùng chậu (PID) mức độ nhẹ đến trung bình (thường cần phối hợp kháng sinh do nguy cơ kháng thuốc của Neisseria gonorrhoeae).

Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da (cả có biến chứng và không có biến chứng).

Điều trị tiếp nối sau khi dùng moxifloxacin đường tiêm cho CAP hoặc nhiễm trùng da có biến chứng.

Chỉ định hạn chế (Chỉ sử dụng khi không có lựa chọn thay thế):

Do các kháng sinh nhóm fluoroquinolone liên quan đến các phản ứng có hại nghiêm trọng, thuốc chỉ nên được sử dụng cho các chỉ định dưới đây khi không còn lựa chọn thay thế:

Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Avelox 400mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

Chỉ định của thuốc Moxifloxacin 400mg BVP

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Moxifloxacin 400mg BVP

3.1 Liều dùng

Moxifloxacin 400mg liều dùng khuyến cáo cho người lớn là 400mg (1 viên) x 1 lần/ngày. Thời gian điều trị tùy thuộc vào chỉ định:

Đợt cấp viêm phế quản mạn: 5 ngày.

Viêm xoang cấp: 7 ngày.

Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 10 ngày.

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da: 7 - 21 ngày (tùy mức độ).

Bệnh viêm vùng chậu: 14 ngày.

3.2 Cách dùng

Nuốt trọn viên thuốc với một lượng nước vừa đủ, có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với moxifloxacin hoặc các kháng sinh nhóm quinolone khác.

Bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Tiền sử bệnh lý gân cơ (viêm/đứt gân) liên quan đến việc sử dụng quinolone.

Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài (bẩm sinh hoặc mắc phải).

Rối loạn điện giải chưa điều chỉnh (đặc biệt là hạ Kali máu).

Nhịp tim chậm, suy tim có triệu chứng lâm sàng, hoặc tiền sử rối loạn nhịp tim.

Đang dùng đồng thời với các thuốc khác làm kéo dài khoảng QT.

Bệnh nhân suy gan nặng.

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt.

Nghiêm trọng:

Gân cơ: Viêm gân, đứt gân (đặc biệt gân Achilles), thường gặp ở người lớn tuổi hoặc đang dùng corticosteroid.

Thần kinh: Bệnh lý thần kinh ngoại biên (đau, rát, tê, yếu cơ, có thể không hồi phục).

TKTW: Lú lẫn, ảo giác, co giật, trầm cảm, rối loạn tâm thần, có ý nghĩ tự tử.

Tim mạch: Kéo dài khoảng QT, nguy cơ loạn nhịp thất (xoắn đỉnh).

Chuyển hóa: Rối loạn đường huyết (cả tăng và hạ đường huyết), đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường.

Gan: Viêm gan, suy gan cấp (đã có báo cáo tử vong).

Da: Phản ứng da bọng rộp nặng (Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc).

6 Tương tác

Thuốc làm kéo dài khoảng QT (thuốc chống loạn nhịp, chống trầm cảm 3 vòng...): Chống chỉ định hoặc thận trọng khi dùng chung do tăng nguy cơ xoắn đỉnh.

Cation đa hóa trị (Thuốc kháng acid chứa nhôm/magie, viên Sắt, Kẽm, sucralfat): Làm giảm hấp thu moxifloxacin. Phải uống moxifloxacin ít nhất 4 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi dùng các sản phẩm này.

Warfarin: Có thể làm tăng hoạt tính chống đông (tăng INR). Cần theo dõi chặt chẽ INR khi dùng đồng thời.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Các kháng sinh Fluoroquinolone (bao gồm Moxifloxacin) có liên quan đến các phản ứng có hại nghiêm trọng, có khả năng không hồi phục và gây tàn tật. Các nguy cơ chính bao gồm:

Viêm gân, đứt gân.

Bệnh lý thần kinh ngoại biên.

Các ảnh hưởng lên Thần kinh Trung ương (ảo giác, co giật, trầm cảm...).

Ngưng thuốc ngay khi có dấu hiệu đầu tiên của bất kỳ phản ứng nghiêm trọng nào (như đau gân, tê bì, lú lẫn).

Do các nguy cơ này, chỉ sử dụng moxifloxacin cho các chỉ định (viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn) khi không còn lựa chọn điều trị thay thế.

Bệnh nhược cơ: Thuốc có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng của bệnh nhược cơ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng cho cả hai đối tượng này do các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy nguy cơ tổn thương sụn khớp của thai nhi và trẻ nhỏ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần thực hiện các biện pháp chăm sóc hỗ trợ và theo dõi điện tâm đồ (ECG). Việc sử dụng than hoạt sớm có thể giúp hạn chế sự tăng phơi nhiễm toàn thân của thuốc.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc Moxifloxacin 400mg BVP ở nhiệt độ dưới 30°C, giữ trong hộp nguyên bản để tránh ẩm.

8 Sản phẩm thay thế

Một sản phẩm thay thế nổi bật cho Moxifloxacin 400mg BVP là Moxetero 400mg. Đây là sản phẩm được sản xuất bởi công ty dược phẩm Hetero Labs Limited (Ấn Độ), một trong những công ty dược phẩm hàng đầu. Moxetero 400mg cũng chứa hoạt chất chính là Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) với hàm lượng 400mg và được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Moxifloxacin là kháng sinh diệt khuẩn, hoạt động bằng cách ức chế enzyme topoisomerase II (DNA gyrase) và IV của vi khuẩn, ngăn cản quá trình sao chép và sửa chữa DNA của chúng. Thuốc có phổ tác dụng rộng, bao gồm vi khuẩn Gram dương (như Streptococcus pneumoniae), Gram âm (như Haemophilus influenzae) và các vi khuẩn không điển hình (như Mycoplasma, Chlamydia). [1]

9.2 Dược động học

Thuốc hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường uống (sinh khả dụng tuyệt đối ~91%), không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô (đặc biệt là phổi, xoang) và có thời gian bán thải dài (khoảng 12 giờ), cho phép dùng liều 1 lần/ngày.

10 Thuốc Moxifloxacin 400mg BVP giá bao nhiêu?

Thuốc Moxifloxacin 400mg BVP hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Moxifloxacin 400mg BVP mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Moxifloxacin 400mg BVP để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn không điển hình (Mycoplasma, Chlamydia).
  • Sinh khả dụng đường uống rất cao (~91%), cho hiệu quả tương đương đường tiêm.

13 Nhược điểm

  • Nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng (Cảnh báo Hộp đen) có khả năng không hồi phục.
  • Chống chỉ định cho trẻ em (<18 tuổi), phụ nữ có thai và cho con bú.

Tổng 2 hình ảnh

moxifloxacin 400mg bvp 2 Q6702
moxifloxacin 400mg bvp 2 Q6702
moxifloxacin 400mg bvp 3 A0440
moxifloxacin 400mg bvp 3 A0440

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Luigi Principe, Gianfranco Sanson và cộng sự, (Đăng ngày 10 tháng 08 năm 2022), Time to reconsider moxifloxacin anti-anaerobic activity?, Pubmed. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có dùng được cho trẻ em 16 tuổi ko ạ

    Bởi: Giang vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc Moxifloxacin 400mg BVP không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi nhé ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Hường vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Moxifloxacin 400mg BVP 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Moxifloxacin 400mg BVP
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thông tin rõ ràng, chi tiết, đơn ship nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789