Moxacin 250mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Số đăng ký | VD-20067-13 |
Dạng bào chế | Bột pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 1,2 gam |
Hoạt chất | Amoxicillin, Xanthan Gum |
Tá dược | Sodium Benzoate (Natri Benzoat), Đường (Đường kính, Đường trắng) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq122 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Mỗi gói 1,2 g bột pha hỗn dịch uống chứa: Amoxicillin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicillin.
Tá dược: Đường trắng, Gôm xanthan, Acesulfam K, natri benzoat, bột mùi cam, Colloidal silicon dioxid.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Moxacin 250mg
Công dụng: Thuốc Moxacin® 250 mg được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin, bao gồm:
Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm đường hô hấp trên.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu không tiết penicillinase, H. influenzae.
Viêm đường tiết niệu không biến chứng.
Nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ mang thai không dung nạp Erythromycin.
Bệnh lậu.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm do liên cầu, tụ cầu hoặc E. coli nhạy cảm.
Bệnh lyme ở phụ nữ mang thai hoặc trẻ em.
Nhiễm khuẩn đường mật.
Viêm dạ dày - ruột (bao gồm do Salmonella, không do ly trực khuẩn), viêm nội tâm mạc (dự phòng phẫu thuật, nhổ răng).
Sốt thương hàn, phó thương hàn.
Phối hợp điều trị nhiễm H. pylori trong loét dạ dày – tá tràng.
Dự phòng sau phơi nhiễm bào tử bệnh than.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Vifamox F1000 điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Moxacin 250mg
3.1 Liều dùng
Nhiễm khuẩn nhẹ - vừa (tai, mũi, họng, da, tiết niệu):
- Người lớn: 250 mg mỗi 8 giờ hoặc 500 mg mỗi 12 giờ.
- Trẻ em: 20 mg/kg/ngày chia 3 lần hoặc 25 mg/kg/ngày chia 2 lần.
Nhiễm khuẩn nặng:
- Người lớn: 500 mg mỗi 8 giờ hoặc 875 mg mỗi 12 giờ.
- Trẻ em: 40 mg/kg/ngày chia 3 lần hoặc 45 mg/kg/ngày chia 2 lần.
Điều trị H. pylori (người lớn):
- 1 g amoxicillin mỗi 12 giờ kết hợp Clarithromycin và omeprazol/lansoprazol trong 7 ngày, tiếp tục 3–5 tuần với thuốc ức chế bơm proton nếu loét tiến triển.
Dự phòng viêm nội tâm mạc:
- Người lớn: 2 g liều duy nhất uống 1 giờ trước thủ thuật.
- Trẻ em: 50 mg/kg (tối đa 2 g) 1 giờ trước thủ thuật.
Bệnh Lyme (viêm tim nhẹ):
- Người lớn: 500 mg, 3 lần/ngày trong 14–21 ngày.
- Trẻ <8 tuổi: 50 mg/kg/ngày chia 3 lần (tối đa 1,5 g/ngày).
Viêm khớp do Lyme:
- Người lớn: 500 mg, 3 lần/ngày trong 28 ngày.
- Trẻ em: 50 mg/kg/ngày chia 3 lần (tối đa 1,5 g/ngày).
Dự phòng sau phơi nhiễm bào tử bệnh than:
- Trẻ <40 kg: 45 mg/kg/ngày chia 3 lần.
- Người ≥40 kg: 500 mg mỗi 8 giờ.
Suy thận:
- ClCr <10 ml/phút: 250–500 mg mỗi 24 giờ tùy mức độ.
- ClCr 10–30 ml/phút: 250–500 mg mỗi 12 giờ.
Bệnh nhân lọc máu: như trên, thêm một liều sau mỗi lần lọc.
3.2 Cách dùng
Uống trước hoặc sau bữa ăn.[1]
4 Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng với bất kỳ penicillin nào.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Polyclox 750mg điều trị bệnh đường hô hấp
5 Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Ngoại ban xuất hiện muộn (khoảng sau 7 ngày dùng).
- Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy (phổ biến hơn ở trẻ nhỏ).
Ít gặp:
- Ban đỏ, mề đay, hội chứng Stevens-Johnson.
Hiếm gặp:
- Tăng nhẹ men gan (AST).
- Kích động, vật vã, lo âu, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi hành vi, chóng mặt.
- Viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile.
- Viêm đại tràng xuất huyết không liên quan Clostridium difficile.
- Thiếu máu, giảm số lượng tiểu cầu, ban xuất huyết do giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu.
6 Tương tác
Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicillin.
Allopurinol tăng nguy cơ phát ban.
Đối kháng với các thuốc kìm khuẩn (acid fusidic, Chloramphenicol, tetracyclin).
Giảm bài tiết Methotrexate → tăng độc tính.
Giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống.
Giảm hiệu lực vắc xin thương hàn.
Warfarin: chưa chứng minh rõ nhưng có thể ảnh hưởng đông máu.
Probenecid làm giảm thải trừ, tăng nồng độ amoxicillin.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Theo dõi chức năng gan, thận, huyết học khi điều trị dài ngày.
Cần khai thác kỹ tiền sử dị ứng với penicillin, Cephalosporin và dị nguyên khác.
Người suy thận, tiền sử động kinh cần điều chỉnh liều để giảm nguy cơ co giật.
Nguy cơ kết tinh niệu → nên uống đủ nước.
Phản ứng Jarisch-Herxheimer có thể xảy ra khi điều trị bệnh Lyme.
Nguy cơ xuất hiện phát ban cao ở người bệnh bị nhiễm khuẩn kèm theo tăng bạch cầu đơn nhân.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ dùng khi cần thiết. Chưa có chứng cứ gây hại cho thai nhi.
Là lựa chọn điều trị cho phụ nữ mang thai bị Chlamydia hoặc phơi nhiễm bệnh than.
Bài tiết qua sữa mẹ với lượng thấp và được coi là an toàn, nhưng cần theo dõi trẻ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: rối loạn tiêu hóa, thần kinh (co giật), tinh thể niệu.
Xử trí: không có thuốc giải độc đặc hiệu; có thể loại bỏ bằng thẩm phân máu. Điều trị triệu chứng và duy trì cân bằng nước – điện giải.
7.4 Bảo quản
Để nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 °C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Moxacin 250mg hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Tabmoxi 500 mg của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây chứa thành phần Amoxicillin, được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng
Sản phẩm Newcimax 500 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 với thành phần Amoxicillin được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng da và mô mềm, bệnh lậu không biến chứng cũng như hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng do H. pylori.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Amoxicillin là aminopenicillin, ổn định trong môi trường acid.
Phổ tác dụng rộng hơn Benzylpenicillin, hoạt tính diệt khuẩn nhờ ức chế tổng hợp peptidoglycan thành tế bào vi khuẩn.
Tác dụng diệt khuẩn mạnh hơn Ampicillin trên Enterococcus faecalis, H. pylori và Salmonella spp.
Nhạy cảm với nhiều vi khuẩn Gram dương, Gram âm, xoắn khuẩn và vi khuẩn kỵ khí nhất định.
Dược động học
Ổn định trong môi trường acid dạ dày.
Hấp thu nhanh, Sinh khả dụng 74–92%, không bị giảm tổng lượng hấp thu bởi thức ăn.
Nồng độ đỉnh trong máu sau 1–2 giờ uống.
Phân bố rộng, qua nhau thai và tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
Liên kết protein huyết tương 17–20%.
Thời gian bán thải khoảng 1–1,5 giờ; kéo dài ở trẻ sơ sinh và người già.
Đào thải chủ yếu qua nước tiểu (43–80% liều uống trong 6–8 giờ), một phần qua mật.
10 Thuốc Moxacin 250mg giá bao nhiêu?
Thuốc Moxacin 250mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Moxacin 250mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Moxacin 250mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
- Dạng bột pha hỗn dịch dễ sử dụng cho trẻ nhỏ.
- Phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng diệt khuẩn mạnh.
13 Nhược điểm
- Có thể gây tiêu chảy, đặc biệt ở trẻ nhỏ.
- Nguy cơ phản ứng quá mẫn nghiêm trọng ở người dị ứng penicillin.
Tổng 8 hình ảnh







