1 / 20
mitiwind 500 2 J3402

Mitiwind 500

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuVinphaco (Dược phẩm Vĩnh Phúc), Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
Số đăng ký893110945924
Dạng bào chếThuốc tiêm đông khô
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 10ml
Hoạt chấtDaptomycin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmnth115
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Nguyễn Hường Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Hường
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Trong mỗi hộp Mitiwind 500 có chứa:

Hoạt chất: Daptomycin 500mg (dưới dạng bột đông khô).

Tá dược: natri hydroxid vừa đủ.

Dung môi: 01 ống Natri clorid 0,9% 10 ml đi kèm.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mitiwind 500

Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em (1-17 tuổi) trong các trường hợp:

Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng (cSSSI): Do S. aureus (kể cả MRSA), Streptococcus pyogenes, Enterococcus faecalis....

Nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus: Bao gồm cả viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn tim phải do S. aureus nhạy cảm hoặc kháng methicillin.

Lưu ý: Không dùng để điều trị viêm phổi (do thuốc bị bất hoạt bởi surfactant phổi) và viêm nội tâm mạc tim trái.[1]

Chỉ định của thuốc Mitiwind 500

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mitiwind 500

3.1 Liều dùng

Nhiễm khuẩn da (cSSSI): 4 mg/kg x 1 lần/24 giờ (trong 7-14 ngày).

Nhiễm khuẩn huyết/Viêm nội tâm mạc tim phải: 6 mg/kg x 1 lần/24 giờ (trong 2-6 tuần).

Suy thận (ClCr < 30 ml/phút): Giữ nguyên liều theo cân nặng nhưng giãn cách dùng mỗi 48 giờ.

Trẻ em (1-17 tuổi): Liều từ 5 - 12 mg/kg tùy theo độ tuổi và loại nhiễm khuẩn, cần tham khảo kỹ hướng dẫn sử dụng.

3.2 Cách dùng

PHA thuốc: Bơm chậm 10ml NaCl 0.9% vào lọ. Xoay nhẹ để thấm ướt, để yên 10 phút, sau đó xoay nhẹ cho tan. Tuyệt đối không lắc mạnh gây bọt.

Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm (2 phút) hoặc pha loãng truyền tĩnh mạch (30 phút).

Dung môi tương hợp: NaCl 0,9%, Nước cất pha tiêm. Không dùng Dung dịch chứa Dextrose.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Mitiwind 500 cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Daptomycin hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc Mitiwind 500.

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, phát ban, ngứa, đau tại vị trí tiêm, tăng Creatin phosphokinase (CPK).

Nghiêm trọng (cần chú ý): Bệnh cơ và tiêu cơ vân (đặc biệt khi dùng chung với statin), viêm phổi tăng bạch cầu ái toan, bệnh lý thần kinh ngoại biên, phản ứng quá mẫn/sốc phản vệ.

6 Tương tác

Thuốc ức chế HMG-CoA reductase (Statin): Sử dụng đồng thời có thể làm tăng nguy cơ bệnh cơ và tăng CPK. Cân nhắc tạm ngưng sử dụng statin khi đang điều trị bằng Mitiwind 500.

Tương tác với xét nghiệm: Daptomycin có thể gây kéo dài giả tạo thời gian Prothrombin (PT) và tăng chỉ số INR khi sử dụng một số thuốc thử nhất định. Nên lấy mẫu máu xét nghiệm vào thời điểm nồng độ đáy (ngay trước liều tiếp theo) để giảm thiểu sai lệch.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Bệnh cơ/Tiêu cơ vân: Cần theo dõi đau cơ, yếu cơ và nồng độ CPK hàng tuần. Ngưng thuốc nếu CPK tăng > 1000 U/L kèm triệu chứng hoặc > 2000 U/L không triệu chứng. Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan: Nếu bệnh nhân sốt, khó thở, thâm nhiễm phổi mới, cần ngừng thuốc ngay và điều trị bằng steroid.

Tiêu chảy do C. difficile: Cần xem xét chẩn đoán này ở bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh.

Trẻ em dưới 1 tuổi: Tránh sử dụng do nguy cơ ảnh hưởng đến hệ cơ và thần kinh chưa được kiểm soát.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Dữ liệu còn hạn chế. Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Bà mẹ cho con bú: Daptomycin bài tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ (0,1% liều của mẹ). Cần cân nhắc lợi ích của việc bú mẹ và nhu cầu điều trị của người mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần áp dụng các biện pháp chăm sóc hỗ trợ. Daptomycin thải trừ chậm qua thẩm tách máu (khoảng 15% trong 4 giờ).

7.4 Bảo quản

Lọ chưa mở: Bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2 - 8°C, tránh đông lạnh.

Sau khi hoàn nguyên/pha loãng: Ổn định trong 12 giờ ở nhiệt độ phòng (≤ 30°C) hoặc 48 giờ ở nhiệt độ lạnh (2 - 8°C).

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Mitiwind 500 hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo Daptomred 500 chứa Daptomycin 500mg, được chỉ định tương tự trong điều trị nhiễm khuẩn da biến chứng, nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc tim phải do Staphylococcus aureus.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Daptomycin gắn vào màng tế bào vi khuẩn (phụ thuộc calci), gây khử cực màng nhanh chóng, ức chế tổng hợp DNA/RNA/protein và tiêu diệt vi khuẩn.[2]

9.2 Dược động học

Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận (78%), thời gian bán thải khoảng 8 giờ, cho phép dùng 1 lần/ngày.

10 Thuốc Mitiwind 500 giá bao nhiêu?

Thuốc Mitiwind 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Mitiwind 500 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mitiwind 500 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Hiệu quả cao trên các chủng vi khuẩn đa kháng (MRSA, VRE).
  • Liều dùng tiện lợi 1 lần/ngày.

13 Nhược điểm

  • Phải bảo quản lạnh (2-8°C).
  • Nguy cơ gây hại cơ (tiêu cơ vân), cần theo dõi xét nghiệm thường xuyên.

Tổng 20 hình ảnh

mitiwind 500 2 J3402
mitiwind 500 2 J3402
mitiwind 500 3 G2313
mitiwind 500 3 G2313
mitiwind 500 4 G2348
mitiwind 500 4 G2348
mitiwind 500 5 D1250
mitiwind 500 5 D1250
mitiwind 500 6 K4808
mitiwind 500 6 K4808
mitiwind 500 7 H3710
mitiwind 500 7 H3710
mitiwind 500 8 O6458
mitiwind 500 8 O6458
mitiwind 500 9 A0007
mitiwind 500 9 A0007
mitiwind 500 10 T7028
mitiwind 500 10 T7028
mitiwind 500 11 E1567
mitiwind 500 11 E1567
mitiwind 500 12 M4217
mitiwind 500 12 M4217
mitiwind 500 13 J3128
mitiwind 500 13 J3128
mitiwind 500 14 U8315
mitiwind 500 14 U8315
mitiwind 500 15 F2054
mitiwind 500 15 F2054
mitiwind 500 16 M5603
mitiwind 500 16 M5603
mitiwind 500 17 B0801
mitiwind 500 17 B0801
mitiwind 500 18 J3440
mitiwind 500 18 J3440
mitiwind 500 19 U8646
mitiwind 500 19 U8646
mitiwind 500 20 J3833
mitiwind 500 20 J3833
mitiwind 500 21 Q6572
mitiwind 500 21 Q6572

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
  2. ^ Mohsen Heidary, Azar Dohkt Khosravi và cộng sự, (Đăng ngày 01 tháng 01 năm 2018), Daptomycin, Pubmed. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2025.
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc Mitiwind 500 của công ty nào ạ

    Bởi: Quỳnh vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, thuốc Mitiwind 500 được đăng ký và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc nhé ạ

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Hường vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mitiwind 500 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mitiwind 500
    X
    Điểm đánh giá: 5/5

    Thuốc tiêm này phải có nhân viên y tế

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789