Mitiquapril 10mg
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
| Thương hiệu | Phapharco, Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
| Công ty đăng ký | Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín |
| Số đăng ký | 893110237223 |
| Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
| Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
| Hạn sử dụng | 36 tháng |
| Hoạt chất | Quinapril |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | nth119 |
| Chuyên mục | Thuốc Tăng Huyết Áp |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Thuốc Mitiquapril chứa Quinapril thuộc nhóm nào? Mitiquapril 10mg là một thuốc kê đơn thuộc nhóm ức chế men chuyển Angiotensin (ACE Inhibitor), mỗi viên nén bao phim có chứa thành phần:
Hoạt chất: Quinapril 10mg (dưới dạng Quinapril hydroclorid).
Tá dược: Vừa đủ.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mitiquapril 10mg
Tăng huyết áp: Dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác (như lợi tiểu thiazid, chẹn kênh calci).
Suy tim sung huyết: Đơn trị liệu hoặc kết hợp thuốc lợi tiểu và/hoặc digitalis. [1]
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Quinapril 10mg Quapharco điều trị tăng huyết áp, hỗ trợ suy tim

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mitiquapril 10mg
3.1 Liều dùng
Tăng huyết áp (Đơn trị liệu): Liều khởi đầu 10 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì 20-40 mg/ngày. Liều tối đa lên đến 80 mg/ngày.
Suy tim sung huyết: Liều khởi đầu 2,5 mg, liều hiệu quả (lên đến 40 mg/ngày), dùng 1 hoặc 2 liều/ngày.
Liều duy trì hiệu quả là 10-20 mg/ngày. Người cao tuổi / Suy thận (Clcr < 40 mL/phút): Liều khởi đầu 2,5 mg.
3.2 Cách dùng
Uống Mitiquapril 10mg cùng với thức ăn. Liều nên được thực hiện vào cùng một thời điểm trong ngày.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với Quinapril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc Mitiquapril 10mg.
Tiền sử bị phù mạch liên quan đến thuốc ức chế ACE hoặc phù mạch do di truyền/vô căn.
Phụ nữ mang thai.
Dùng đồng thời với sacubitril/valsartan.
Người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch thận như hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất, người ghép thận, bệnh mạch ngoại biên hoặc vữa xơ động mạch toàn thân nặng.
Dùng đồng thời aliskiren ở người bệnh đái tháo đường có tăng huyết áp.
5 Tác dụng phụ
Rất thường gặp/Thường gặp: Nhức đầu, chóng mặt, ho, mệt mỏi, viêm mũi, buồn nôn/nôn, đau cơ.
Nghiêm trọng: Hạ huyết áp , tăng Kali huyết , phù mạch (có thể gây tắc nghẽn đường hô hấp trên và tử vong) , suy thận.
Xử trí: Nếu bị phù mạch, phải ngừng thuốc ngay, tiêm adrenalin dưới da và hydrocortison tĩnh mạch, đưa người bệnh vào bệnh viện.[2]
6 Tương tác
Thuốc lợi tiểu giữ kali / Muối chứa kali: Tăng nguy cơ tăng kali huyết.
Thuốc lợi tiểu liều cao / Thuốc hạ huyết áp khác: Tăng nguy cơ hạ huyết áp mạnh.
NSAIDs (đặc biệt Indomethacin): Giảm tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ tổn thương thận.
Lithium: Tăng độc tính của Lithium.
Tetracyclin/dẫn chất: Giảm hấp thu do Magnesi trong viên Quinapril.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cảnh báo về hạ huyết áp (đặc biệt liều khởi đầu).
Cần theo dõi nồng độ Kali máu định kỳ và chức năng thận.
Thận trọng với người bị suy giảm chức năng gan , suy thận và bệnh nhân có nguy cơ giảm bạch cầu trung tính.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai: Chống chỉ định tuyệt đối. Gây độc tính và tăng nguy cơ tử vong/mắc bệnh nghiêm trọng cho thai nhi. Phải ngừng thuốc ngay khi phát hiện có thai.
Bà mẹ cho con bú: Cần thận trọng, theo dõi huyết áp của trẻ nếu cần thiết phải dùng thuốc.
7.3 Xử trí khi quá liều
Điều trị bằng cách tăng thể tích máu và truyền Dung dịch Natri clorid 0.9%, thẩm tách máu ít có tác dụng thải trừ.
7.4 Bảo quản
Bảo quản Mitiquapril 10mg nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu Mitiquapril 10mg hết hàng, quý khách có thể tham khảo Thuốc Pectaril 10mg. Đây là thuốc chứa Quinapril 10mg dạng viên nén bao phim, được chỉ định điều trị tăng huyết áp.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Quinapril ức chế ACE, làm giảm chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II (chất gây co mạch). Điều này dẫn đến giãn mạch, giảm sức cản ngoại biên, giảm Aldosteron và giảm giữ natri/nước, qua đó làm hạ huyết áp.
9.2 Dược động học
Hấp thu: Hấp thu khoảng 60% sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 1 giờ.
Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu ở gan thành chất có hoạt tính là Quinaprilat.
Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu và một phần qua phân, thời gian bán thải của Quinapril là 0,8 giờ và Quinaprilat là 3 giờ.
10 Thuốc Mitiquapril 10mg giá bao nhiêu?
Thuốc Mitiquapril 10mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Mitiquapril 10mg mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Mitiquapril 10mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Hiệu quả cao trong kiểm soát huyết áp và suy tim.
- Tác dụng kéo dài (24 giờ), tiện lợi khi dùng 1-2 lần/ngày
13 Nhược điểm
- Tác dụng phụ điển hình là ho khan dai dẳng.
- Nguy cơ hạ huyết áp mạnh và đột ngột, đặc biệt khi bắt đầu điều trị.
Tổng 9 hình ảnh









Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
- ^ Maryam Barkhordarian, Jannel A Lawrence và cộng sự, (Đăng ngày 17 tháng 04 năm 2023), Benefit and risk evaluation of quinapril hydrochloride, Pubmed. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2025.

