Midantin 875/125
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm Minh Dân (MD Pharco), Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân |
Số đăng ký | VD-25214-16 |
Dạng bào chế | Viên nén dài bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Hoạt chất | Amoxicillin, Acid Clavulanic |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | mk625 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 2606 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Midantin 875/125 ngày càng được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Midantin 875/125 hiệu quả.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên Midantin 875/125 có chứa:
Hoạt chất:
- Amoxicillin 875mg
- Acid clavulanic 125mg
Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim.
2 Midantin 875/125 là thuốc gì?
Midantin dùng để điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm sinh beta-lactamase khi dùng các aminopenicilin đơn độc không hiệu quả:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới do Branhamella catarrhalis, H. influenzae sinh beta-lactamase.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuẩn xương khớp.
- Nhiễm khuẩn nha khoa.
- Nhiễm khuẩn sản khoa, do sẩy thai hoặc nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc LANAM SC 200mg/28,5 mg - Bột pha hỗn dịch điều trị nhiễm khuẩn
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Midantin 875/125
3.1 Cách dùng
Nên uống Midantin 875/125 vào lúc bắt đầu ăn.
Dùng trong thời gian ngắn, không quá 2 tuần.
3.2 Liều dùng
Liều dùng biểu thị dưới dạng amoxicilin.
Người lớn và trẻ > 40kg:
- Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên/lần, cách mỗi 8 giờ.
- Nhiễm trùng nhẹ và vừa: 1 viên/lần, cách mỗi 12 giờ.[1]
Không sử dụng cho trẻ < 40kg.
Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều.
Chỉ dùng Midantin 875/125 trong trường hợp suy thận bình thường/ độ thanh thải creatinin > 30ml/phút và không cần chỉnh liều.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: Thuốc Nacova-625: Điều trị nhiễm trùng hô hấp trên và dưới
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với kháng sinh nhóm beta-lactam và dị ứng chéo với các cephalosporin
5 Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn | Cơ quan | Biểu hiện |
Thường gặp | Tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn, nôn |
Da | Ngoại ban, ngứa | |
Ít gặp | Máu | Tăng bạch cầu eosin |
Gan | Vàng da, viêm gan, tăng transaminase | |
Khác | Viêm âm đạo do Candida, sốt, mệt mỏi, nhức đầu |
6 Tương tác
Thuốc tương tác khi dùng cùng Midantin 875/125 | Tác động |
Thuốc chống đông máu | Kéo dài thời gian chảy máu |
Thuốc tránh thai uống | Giảm hiệu quả của các thuốc này |
Nifedipin | Tăng hấp thu amoxicilin |
Allopurinol | Tăng nguy cơ phát ban của amoxicilin |
Chất kìm khuẩn: Acid fusidic, tetracyclin, cloramphenicol | Đối kháng chất diệt khuẩn amoxicilin |
Methotrexat | Giảm bài tiết và tăng độc tính của chất này |
Probenecid | Giảm thải trừ amoxicilin |
6.1 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
6.2 Lưu ý và thận trọng
Acid Clavulanic làm tăng nguy cơ ứ mật trong gan nên thận trọng khi sử dụng Midantin 875/125 cho người cao tuổi, người tiền sử rối loạn chức năng gan hoặc vàng da. Những triệu chứng này có thể nặng, nhưng thường hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
Trước khi dùng cần khai thác tiền sử dị ứng với Cephalosporin, pencilin và các dị nguyên khác vì có thể gây quá mẫn.
Amoxicilin có thể gây mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
Dùng nhiều kháng sinh có thể gây phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
Thường xuyên kiểm tra huyết học, ống thông bàng quang, chức năng gan, thận, thận trọng viêm đại tràng màng giả, nguy cơ phát ban.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Indclav 312.5 - Kháng sinh kết hợp có phổ rộng, dung nạp tốt
6.3 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
6.3.1 Phụ nữ mang thai
Tránh sử dụng Midantin 875/125 cho phụ nữ có thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết.
6.3.2 Phụ nữ cho con bú
Có thể dùng Midantin 875/125 trong thời kỳ cho con bú.
6.4 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Midantin 875/125 không ảnh hưởng đến hoạt động lái xe và vận hành máy móc.
6.5 Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Đau bụng, đi ngoài, nôn, phát ban, lơ mơ, kích động.
Xử trí:
- Ngừng thuốc.
- Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
- Gây nôn hoặc rửa dạ dày trong trường hợp biết sớm.
- Đảm bảo đủ nước và điện giải.
- Có thể thẩm phân máu.
6.6 Bảo quản
Thuốc Midantin 875/125 cần được bảo quản:
- Nơi khô.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.
- Nhiệt độ < 30°C.
7 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Midantin 875/125 hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Klamentin 500/62.5 thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, chứa Amoxicillin 500mg và Acid Clavulanic 62,5g dưới dạng bột pha hỗn dịch uống, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn và được bán với giá 230.000 đồng/Hộp 24 gói x 2g.
Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Klamentin 250/31.25 thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG, chứa Amoxicillin 250mg và Acid Clavulanic 31,25mg, bào chế dạng cốm pha hỗn dịch uống, dùng điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm và được bán với giá 100.000 đồng/Hộp 24 gói x 1g.
8 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-25214-16.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.
9 Cơ chế tác dụng
9.1 Dược lực học
Amoxicilin là kháng sinh diệt khuẩn nhóm beta-lactam do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Amoxicilin không bền và dễ bị phá hủy bởi beta-lactamase do vi khuẩn sản sinh.
Acid clavulanic có tác dụng kháng khuẩn rất yếu nhưng lại có khả năng ức chế beta-lactamase do rất nhiều chủng Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Vì vậy, nó giúp hạn chế sự phá hủy amoxicilin bởi beta-lactamase phá huỷ, mở rộng phổ kháng khuẩn của thuốc.
Phổ diệt khuẩn:
- Gram dương:
- Hiếu khí: Streptococcus faecalis, Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes, Corynebacterium
- Yếm khí: Clostridium, Peptostreptococcus, Peptococcus
- Gram âm:
- Hiếu khí: các loài Klebsiella, Haemophilus influenzae, Salmonella, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae, Proteus vulgaris, Shigella, Neisseria meningitidis, Bordetella, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida
- Yếm khí: các loài Bacteroides.
10 Dược động học
Dễ hấp thu qua đường uống
Bền với acid dạ dày, không ảnh hưởng bởi thức ăn.
Nồng độ tối đa đạt được sau 1-2 giờ uống thuốc.
Phân bố vào phổi, dịch màng phổi, dịch não tủy khi màng não bị viêm, dịch màng bụng, nhau thai, ít trong sữa mẹ đờm, nước bọt.
Liên kết protein huyết thanh: amoxicilin 17- 20%, acid clavulanic 22-30%.
Sinh khả dụng đường uống: amoxicilin 90%, acid clavulanic 75%.
T½: amoxicilin 1-2 giờ, acid clavulanic 1 giờ.
11 Thuốc Midantin 875/125 giá bao nhiêu?
Thuốc Midantin 875/125 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Midantin 875/125 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Mua thuốc Midantin 875/125 ở đâu uy tín nhất?
Thuốc Midantin 875/125 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Amoxicillin có hoạt phổ rộng trên các vi khuẩn gram dương và gram âm. Hơn nữa, với việc bổ sung axit clavulanic, phổ được tăng lên, mở rộng phạm vi bao phủ bao gồm các chủng sản xuất beta-lactamase cũng như các loài vi khuẩn khác.[2]
- Một nghiên cứu hậu mãi lớn ở trẻ em với việc sử dụng Amoxicillin/axit clavulanic có tỷ lệ tác dụng phụ thấp (3,6%) và không có biến cố nghiêm trọng nào được báo cáo.[3]
- Amoxicillin/axit clavulanic là sự kết hợp đã được chứng minh rõ ràng, sử dụng tốt, hiệu quả, dễ dung nạp trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn.
- Midantin 875/125 thiết kế dạng viên bao phim dễ sử dụng, rất tiện dùng.
14 Nhược điểm
- Tác dụng phụ được báo cáo thường xuyên nhất ở trẻ em là rối loạn tiêu hóa nhẹ.
Tổng 13 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
- ^ Tác giả Justin Evans và cộng sự (Đăng tháng 01 năm 2024). Amoxicillin Clavulanate, Pubmed. Truy cập ngày 12 tháng 05 năm 2024
- ^ Tác giả Jane Easton và cộng sự (Đăng năm 2003). Amoxicillin/clavulanic acid: a review of its use in the management of paediatric patients with acute otitis media, Pubmed. Truy cập ngày 12 tháng 05 năm 2024