Midantin 250/31,25 (viên)
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Dược phẩm Minh Dân (MD Pharco), Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân |
Số đăng ký | VD-21661-14 |
Dạng bào chế | Viên nén dài bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Hoạt chất | Amoxicillin, Acid Clavulanic |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | mk627 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 476 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Midantin 250/31,25 ngày càng được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị nhiễm khuẩn. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Midantin 250/31,25 hiệu quả.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên Midantin 250/31,25 có chứa:
Hoạt chất:
- Amoxicillin 250mg
- Acid Clavulanic 31,25mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim.
2 Midantin là thuốc gì?
Trong trường hợp nhiễm khuẩn không đáp ứng với các aminopenicilin đơn độc, thì Midantin viên được lựa chọn, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên mức độ nặng.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới gây ra bởi chủng Branhamella catarrhalis, H. influenzae sản sinh beta-lactamase.
- Nhiễm khuẩn da - mô mềm.
- Nhiễm khuẩn xương khớp.
- Nhiễm khuẩn răng.
- Nhiễm khuẩn liên quan đến sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc Klamentin 500/62.5: Công dụng, Liều dùng và Cách dùng
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Midantin 250/31,25
3.1 Cách dùng
Nên uống Midantin ngay trước khi ăn.
Dùng không quá 2 tuần.
3.2 Liều dùng
Liều lượng được tính toán theo liều amoxicilin.
Người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên: 2 viên/lần, cách mỗi 12 giờ. Nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn hô hấp uống 2 viên/lần, cách mỗi 8 giờ trong 5 ngày.[1]
Suy thận
Đối tượng | Độ thanh thải creatinin | Liều dùng |
Người lớn | > 30 ml/phút | Liều bình thường |
10 - 30 ml/phút | 1-2 viên cách mỗi 12 giờ | |
< 30 ml/phút | 1-2 viên/ngày | |
Thẩm phán máu | 1-2 viên/ngày trong và sau thẩm phân | |
Trẻ em | >30 ml/phút | Liều bình thường |
10 - 30 ml/phút | 15mg/kg/lần x 2 lần/ngày | |
< 30 ml/phút | Tối đa 15mg/kg/ngày | |
Thẩm phán máu | 15mg/kg/ngày và 15mg/kg trong và sau thẩm phân |
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Klamentin 250/31.25 điều trị nhiễm khuẩn trên, dưới
4 Chống chỉ định
Tiền sử dị ứng với kháng sinh beta-lactam.
Chú ý dị ứng chéo với kháng sinh beta-lactam.
5 Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn | Cơ quan | Biểu hiện |
Thường gặp | Tiêu hóa | Đi ngoài, buồn nôn, nôn |
Da | Ngứa, ngoại ban | |
Ít gặp | Máu | Tăng bạch cầu ái toan |
Gan | Vàng da ứ mật, viêm gan, transaminase tăng | |
Khác | Viêm âm đạo gây ra bởi Candida, sốt, đau đầu, mệt mỏi |
6 Tương tác
Thời gian đông máu và chảy máu kéo dài khi dùng Midantin 250/31,25 cùng với thuốc chống đông máu.
Midantin 250/31,25 có thể làm giảm hiệu quả các thuốc tránh thai đường uống.
Sự hấp thu của amoxicilin tăng khi dùng cùng nifedipin.
Phối hợp với Allopurinol có thể làm tăng khả năng amoxicilin gây phát ban.
Đối kháng tác dụng diệt khuẩn của amoxicilin khi dùng cùng các chất kìm khuẩn.
Độc tính của methotrexat có thể tăng lên khi dùng cùng Midantin 250/31,25.
Probenecid làm giảm thải trừ amoxicilin khi uống ngay trước hoặc cùng lúc.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Người già, người đã bị rối loạn chức năng gan/vàng da cần thận trọng khi sử dụng Midantin 250/31,25 vì acid clavulanic có thể gây ứ mật trong gan. Những triệu chứng này ít gặp nhưng có thể tiến triển nặng, tuy nhiên thường phục hồi và chấm dứt sau 6 tuần ngừng thuốc.
Hỏi bệnh nhân về tiền sử dị ứng với các kháng sinh beta lactam và các dị nguyên khác vì những trường hợp này khi dùng thuốc có thể gây quá mẫn.
Amoxicilin khi sử dụng có nguy cơ gây mẩn đỏ kết hợp sốt nổi hạch.
Kháng sinh dùng dài ngày có thể gây kháng thuốc.
Định kỳ xét nghiệm huyết học, theo dõi chức năng gan, thận, chẩn đoán phân biệt viêm đại tràng màng giả, phòng ngừa nguy cơ phát ban.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Augmex 625: Kháng sinh kết hợp điều trị nhiễm khuẩn
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
7.2.1 Phụ nữ mang thai
Phụ nữ có thai cần tránh sử dụng Midantin 250/31,25 trừ trường hợp cần thiết, nhất là trong 3 tháng đầu.
7.2.2 Phụ nữ cho con bú
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng Midantin 250/31,25.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không thấy tác động ảnh hưởng của Midantin 250/31,25 đến hoạt động lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Đau bụng, nôn, đi ngoài. Vài trường hợp gặp phát ban, kích động, lơ mơ.
Xử trí:
- Ngừng điều trị.
- Nếu cần thiết cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
- Trong trường hợp biết sớm và không có chống chỉ định nên gây nôn hoặc rửa dạ dày.
- Cung cấp đủ nước và điện giải.
- Thẩm phân máu có thể mang lại hiệu quả.
7.5 Bảo quản
Thuốc Midantin 250/31,25 cần được bảo quản:
- Nơi khô.
- Tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ dưới 30°C.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu thuốc Midantin 250/31,25 hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Midantin 875/125 thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân, chứa Amoxicillin 875mg và Acid Clavulanic 125mg dưới dạng viên nén dài bao phim, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn.
Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm LANAM SC 200mg/28,5 mg thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm, chứa Amoxicillin 200mg và Acid Clavulanic 28,5mg, bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống, dùng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn: viêm phế quản mạn, viêm thận, áp xe răng, nhiễm khuẩn da,...
9 Thông tin chung
SĐK (nếu có): VD-21661-14.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Phối hợp amoxicilin và Kali clavulanat có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn, mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicilin trên nhiều vi khuẩn sinh beta-lactamase kháng amoxicilin đơn độc.
Bản thân acid clavulanic có tác dụng kháng khuẩn rất yếu nhưng có ái lực cao và có khả năng gắn vào beta-lactamase, có thể thấm qua thành tế bào vi khuẩn, ức chế beta-lactamase do phần lớn các vi khuẩn Gram âm và Staphylococcus sinh ra.
Phổ diệt khuẩn bao gồm:
Chủng Gram dương | Chủng Gram âm | ||
Ưa khí | Kỵ khí | Ưa khí | Kỵ khí |
Streptococcus faecalis, Streptococcus viridans, Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus, Bacillus anthracis, Listeria monocytogene, Corynebacterium | Peptostreptococcus, Clostridium, Peptococcus | Haemophilus influenzae, Proteus vulgaris, Escherichia coli, các loài Klebsiella, Shigella, Salmonella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Pasteurella multocida, Proteus mirabilis, Bordetella, Vibrio cholerae | Bacteroides kể cả B.fragilis |
10.2 Dược động học
Amoxicilin | Acid clavulanic | |
Hấp thu | Dễ hấp thu khi uống Bền vững với dịch dạ dày Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu | |
Nồng độ tối đa | Đạt sau 1-2,5 giờ uống thuốc | |
Phân bố | Rộng khắp: dịch màng bụng, phổi, dịch màng phổi, qua nhau thai, dịch não tủy khi màng não bị viêm Phân bố lượng nhỏ trong sữa mẹ đờm, nước bọt | |
Liên kết protein huyết thanh | 17- 20% | 22-30% |
Sinh khả dụng đường uống | 90% | 75% |
T½ | 1-2 giờ | 1 giờ |
11 Thuốc Midantin 250/31,25 giá bao nhiêu?
Thuốc Midantin 250/31,25 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Midantin 250/31,25 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Mua thuốc Midantin 250/31,25 ở đâu uy tín nhất?
Thuốc Midantin 250/31,25 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Thử nghiệm nghiên cứu cho thấy amoxicillin + axit clavulanic có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu gây ra bởi chủng vi khuẩn kháng amoxicillin và nhiễm trùng đường hô hấp dưới mà việc sử dụng liệu pháp kháng sinh thông thường trước đó gặp thất bại.[2]
- Midantin 250/31,25 có thể sử dụng trong thời kỳ cho con bú và không ảnh hưởng đến hoạt động lái xe và vận hành máy móc.
- Trong các thử nghiệm lâm sàng, amoxicillin/axit clavulanic vượt trội hơn về mặt lâm sàng và vi khuẩn so với amoxicillin đơn độc và ít nhất cũng có hiệu quả như Cephalosporin đường uống, cotrimoxazole, Doxycycline và bacampicillin.[3]
- Midantin 250/31,25 thiết kế dạng viên dễ sử dụng và mang theo người.
14 Nhược điểm
- Tác dụng phụ thường xảy ra là buồn nôn, nôn, tiêu chảy và nổi mẩn
Tổng 6 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
- ^ Tác giả R N Brogden và cộng sự (Đăng tháng 11 năm 1981). Amoxycillin/clavulanic acid: a review of its antibacterial activity, pharmacokinetics and therapeutic use, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 05 năm 2024
- ^ Tác giả P A Todd và cộng sự (Đăng tháng 02 năm 1990). Amoxicillin/clavulanic acid. An update of its antibacterial activity, pharmacokinetic properties and therapeutic use, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 05 năm 2024