1 / 15
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 1 N5330

Metronidazol Normon 5mg/ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuLaboratorios Normon, Laboratorios Normon, S.A.
Công ty đăng kýCông ty TNHH Thương mại Y tế Viễn Đông
Số đăng ký840115429925
Dạng bào chếDung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 50 túi x 100ml, (túi nhiều lớp đồng trùng hợp polyolefin/styrene)
Hoạt chấtMetronidazol
Tá dượcNước tinh khiết (Purified Water), Acid Citric Monohydrate
Xuất xứTây Ban Nha
Mã sản phẩmtq561
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi túi 100ml chứa:

Hoạt chất: Metronidazol 500mg.

Tá dược: Disodium phosphate, citric acid monohydrate, sodium chloride, nước PHA tiêm vừa đủ 100ml.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml

Metronidazol Normon 5mg/ml dạng Dung dịch tiêm truyền được sử dụng cho người lớn và trẻ em trong các trường hợp không thể dùng thuốc đường uống, gồm:

Dự phòng nhiễm khuẩn trước hoặc sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm, đặc biệt là Bacteroides và Streptococci kỵ khí, nhất là phẫu thuật ổ bụng, phụ khoa, tiêu hóa hoặc đại trực tràng có nguy cơ cao nhiễm khuẩn này. Có thể phối hợp với kháng sinh tác động lên vi khuẩn hiếu khí.

Điều trị các nhiễm khuẩn nặng ở ổ bụng và phụ khoa khi vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm đã xác định hoặc nghi ngờ là nguyên nhân.

>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Metronidazol Sup 1000mg điều trị viêm âm đạo 

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml

3.1 Liều dùng

Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật

Người lớn: tiêm tĩnh mạch liều duy nhất 1000–1500mg trước phẫu thuật 30–60 phút, hoặc 500mg ngay trước, trong hoặc sau phẫu thuật, sau đó 500mg mỗi 8 giờ.

Trẻ em dưới 12 tuổi: 20–30mg/kg liều duy nhất 1–2 giờ trước phẫu thuật.

Trẻ sơ sinh <40 tuần tuổi: 10mg/kg liều duy nhất trước mổ.

Điều trị nhiễm trùng kỵ khí

Người lớn: 1000–1500mg/ngày dùng một lần hoặc 500mg mỗi 8 giờ.

Trẻ em >8 tuần đến 12 tuổi: 20–30mg/kg/ngày dùng một lần hoặc chia thành 7,5mg/kg mỗi 8 giờ; tối đa 40mg/kg/ngày nếu nhiễm trùng nặng, điều trị thường 7 ngày.

Trẻ <8 tuần tuổi: 15mg/kg/ngày dùng một lần hoặc chia thành 7,5mg/kg mỗi 12 giờ.

Trẻ sơ sinh <40 tuần tuổi: cần theo dõi nồng độ huyết thanh khi điều trị kéo dài.

Các chỉ định khác

Viêm âm đạo do vi khuẩn: Thanh thiếu niên 400mg x 2 lần/ngày trong 5–7 ngày hoặc 2000mg liều duy nhất.

Nhiễm Trichomonas đường tiết niệu-sinh dục: Người lớn, thanh thiếu niên 2000mg một lần hoặc 200mg x 3 lần/ngày trong 7 ngày, hoặc 400mg x 2 lần/ngày trong 5–7 ngày.

Trẻ <10 tuổi: 40mg/kg liều duy nhất hoặc 15–30mg/kg/ngày chia 2–3 lần, tối đa 2000mg/liều.

Nhiễm Giardia:

Trẻ >10 tuổi: 2000mg/ngày x 3 ngày hoặc 400mg x 3 lần/ngày x 5 ngày, hoặc 500mg x 2 lần/ngày x 7–10 ngày.

Trẻ 7–10 tuổi: 1000mg/ngày x 3 ngày.

Trẻ 3–7 tuổi: 600–800mg/ngày x 3 ngày.

Trẻ 1–3 tuổi: 500mg/ngày x 3 ngày.

Hoặc 15–40mg/kg/ngày chia 2–3 lần.

Bệnh lỵ amip:

Trẻ >10 tuổi: 400–800mg x 3 lần/ngày x 5–10 ngày.

Trẻ 7–10 tuổi: 200–400mg x 3 lần/ngày x 5–10 ngày.

Trẻ 3–7 tuổi: 100–200mg x 4 lần/ngày x 5–10 ngày.

Trẻ 1–3 tuổi: 100–200mg x 3 lần/ngày x 5–10 ngày.

Hoặc 35–50mg/kg/ngày chia 3 lần, không vượt quá 2400mg/ngày.

Điều trị H. pylori ở bệnh nhi: Phối hợp, 20mg/kg/ngày, tối đa 500mg x 2 lần/ngày, trong 7–14 ngày.

Bệnh nhân cao tuổi:

Thận trọng, nhất là liều cao, do ít dữ liệu về điều chỉnh liều.

Suy thận:

Không cần hiệu chỉnh liều trừ khi có tích tụ chất chuyển hóa; bệnh nhân chạy thận nên dùng thuốc sau khi lọc máu.

Suy gan tiến triển:

Cần giảm liều, theo dõi nồng độ huyết thanh.

3.2 Cách dùng

Truyền tĩnh mạch với tốc độ khoảng 5ml/phút (một túi truyền trong 20–60 phút).

Thuốc uống nên được thay thế càng sớm càng tốt nếu bệnh nhân có thể sử dụng đường uống.(n(Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây)n)

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Metronidazol Normon 5mg/ml cho người quá mẫn với metronidazol, các dẫn xuất imidazol khác hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.

>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Meclady điều trị nhiễm nấm âm đạo 

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp, tần suất tương tự ở người lớn và trẻ em:

Giảm bạch cầu, tăng bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu, tăng bạch cầu ái toan

Sốc phản vệ, phản ứng Jarisch-Herxheimer, quá mẫn

Loạn vị giác, đau đầu, bệnh não, viêm màng não vô trùng, co giật, buồn ngủ, bệnh thần kinh ngoại vi, mắt điều hòa, chóng mặt

Viêm lưỡi, viêm miệng, khô miệng, đau bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón

Rối loạn gan mật, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, phù mạch, hồng ban đa dạng, ngứa, mề đay, phát ban

Đau cơ, co thắt cơ, đau khớp, tiểu khó, suy nhược, viêm niêm mạc, sốt

Phản ứng tại chỗ tiêm, khó chịu, phù mặt, phù ngoại vi, đau ngực, ớn lạnh

Tăng men gan

Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu xuất hiện các tác dụng phụ khi sử dụng Metronidazol Normon 5mg/ml.

6 Tương tác

Dùng đồng thời metronidazol với Disulfiram có thể gây loạn thần, lú lẫn; không sử dụng metronidazol trong vòng 2 tuần sau khi dùng disulfiram.

Rượu hoặc sản phẩm chứa cồn gây tác dụng giống disulfiram (nóng bừng, nôn, đỏ mặt, nhịp tim nhanh); kiêng tuyệt đối trong và sau khi dùng thuốc ít nhất 72 giờ.

Warfarin và các Thuốc chống đông máu đường uống: Tăng nguy cơ xuất huyết, kéo dài thời gian prothrombin; theo dõi chỉ số INR.

Vecuronium: Tăng tác dụng giãn cơ của vecuronium.

5-fluorouracil: Tăng độc tính do giảm độ thanh thải.

Lithium: Có thể gây tăng nồng độ lithium và tổn thương thận; cần theo dõi và cân nhắc giảm hoặc ngừng lithium.

Cholestyramin: Làm chậm hoặc giảm hấp thu metronidazol.

Phenytoin, phenobarbital: Tăng thải trừ metronidazol, giảm hiệu quả.

Cimetidin: Làm giảm chuyển hóa, tăng nguy cơ ngộ độc metronidazol.

Các thuốc là chất nền CYP3A4 (amiodarone, Tacrolimus, cyclosporine, Carbamazepine, quinidine): Tăng nồng độ các thuốc này trong huyết tương, cần theo dõi.

Busulfan: Tăng nguy cơ ngộ độc Busulfan nghiêm trọng.

Không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác do chưa có nghiên cứu về tính tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng, bệnh não gan, các bệnh liên quan thần kinh trung ương/ngoại vi đang hoạt động.

Kiểm tra chức năng gan sát, đặc biệt ở bệnh nhân hội chứng Cockayne, ngừng thuốc nếu men gan tăng rõ.

Dùng thận trọng với bệnh nhân rối loạn tạo máu, suy thận.

Theo dõi các dấu hiệu nhiễm độc khi điều trị kéo dài hoặc liều cao.

Không nên dùng Metronidazol Normon 5mg/ml kéo dài quá 10 ngày, chỉ kéo dài trong trường hợp đặc biệt với giám sát chặt chẽ.

Nước tiểu có thể sậm màu khi sử dụng thuốc.

Kiêng rượu, đồ uống có cồn trong khi điều trị và ít nhất 72 giờ sau khi ngừng thuốc.

Sản phẩm chứa natri (359mg/100ml), chú ý với bệnh nhân cần hạn chế natri.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chỉ dùng Metronidazol Normon 5mg/ml cho phụ nữ mang thai khi thực sự cần thiết.

Khi đang cho con bú, nên ngừng cho trẻ bú hoặc tạm ngừng dùng thuốc.

Không có dữ liệu lâm sàng về ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở người, nhưng trên động vật các tác động này có thể hồi phục khi ngừng thuốc.

7.3 Xử trí khi quá liều

Ngừng truyền thuốc, điều trị triệu chứng do không có thuốc giải độc đặc hiệu.

7.4 Bảo quản

Bảo quản trong bao bì gốc, nhiệt độ dưới 30°C.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Metronidazol Normon 5mg/ml hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Bantako Fort của Công ty TNHH US Pharma USA – chứa thành phần Metronidazol và Spiramycin, được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn hỗn hợp do vi khuẩn kỵ khí và hiếu khí nhạy cảm, đặc biệt là các trường hợp viêm lợi, viêm quanh răng, áp xe răng miệng hoặc các nhiễm trùng ở vùng răng miệng-hàm mặt.

Sản phẩm Maldena-Trigy do Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông (TNHH) sản xuất – chứa Metronidazol, Neomycin, Nystatin, được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn và nhiễm nấm hỗn hợp tại chỗ ở vùng phụ khoa như viêm âm đạo, viêm âm hộ – âm đạo do vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn hiếu khí và nấm Candida.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Metronidazol Normon 5mg/ml thuộc nhóm nitroimidazol, có tác động kháng khuẩn mạnh lên các vi khuẩn kỵ khí nghiêm ngặt, chủ yếu thông qua tương tác với ADN của vi khuẩn và các chất chuyển hóa, gây rối loạn chức năng tế bào. Thuốc còn có hoạt tính chống động vật nguyên sinh như Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica và Giardia lamblia. Phổ tác động chủ yếu trên vi khuẩn kỵ khí như Bacteroides, Clostridium, Fusobacterium, Peptostreptococcus... cùng một số vi khuẩn gram âm và Helicobacter pylori.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Sau truyền tĩnh mạch liều 500mg, nồng độ đỉnh huyết tương đạt 14–18 µg/ml sau 20 phút.

Phân bố: Liên kết protein huyết tương dưới 10%, Thể tích phân bố 1,1 ± 0,4 l/kg.

Chuyển hóa: Metronidazol chuyển hóa chủ yếu ở gan qua các phản ứng hydroxyl hóa, oxy hóa và glucuronid hóa; các chất chuyển hóa chính là 2-hydroxy và Acid acetic.

Thải trừ: Hơn 50% liều thải qua nước tiểu (khoảng 20% dạng không đổi), khoảng 20% qua phân; Độ thanh thải 1,3 ± 0,3 ml/phút/kg, thời gian bán thải khoảng 8 giờ.

Bệnh nhân suy gan có thời gian bán thải kéo dài do giảm chuyển hóa; ở chạy thận nhân tạo, metronidazol bị loại nhanh (bán thải khoảng 2,5 giờ); thẩm phân phúc mạc không ảnh hưởng đáng kể đến thải trừ.

10 Thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml giá bao nhiêu?

Thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Metronidazol Normon 5mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Dạng dung dịch truyền giúp kiểm soát liều lượng chính xác, phù hợp cho bệnh nhân không thể dùng đường uống.

  • Hiệu quả trong điều trị và dự phòng các nhiễm khuẩn kỵ khí nặng, phổ tác động rộng với nhiều chủng vi khuẩn.

  • Thời gian đạt nồng độ đỉnh nhanh, chuyển hóa và thải trừ rõ ràng, thuận tiện cho điều chỉnh liều ở từng nhóm bệnh nhân.

  • Chỉ định rộng rãi cho cả người lớn và trẻ em, kể cả trẻ sơ sinh, tăng tính linh hoạt trong điều trị.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ gây độc thần kinh, tổn thương gan, rối loạn máu và nhiều tác dụng phụ cần được giám sát khi sử dụng.

  • Không nên dùng kéo dài hoặc lặp lại nhiều lần do nguy cơ biến chứng về thần kinh hoặc huyết học.


Tổng 15 hình ảnh

metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 1 N5330
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 1 N5330
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 2 H2603
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 2 H2603
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 3 A0056
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 3 A0056
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 4 P6320
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 4 P6320
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 5 J3683
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 5 J3683
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 6 C1046
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 6 C1046
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 7 R7218
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 7 R7218
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 8 L4572
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 8 L4572
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 9 S7221
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 9 S7221
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 10 E1861
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 10 E1861
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 11 T7223
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 11 T7223
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 12 Q6134
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 12 Q6134
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 13 J3407
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 13 J3407
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 14 R7047
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 14 R7047
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 15 G2244
metronidazole normon 5mg ml solution fo infusion 15 G2244
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Lâm vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Metronidazol Normon 5mg/ml 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Metronidazol Normon 5mg/ml
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789