1 / 21
metrol 16 ltf 1 K4564

Metrol 16-LTF

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng

Thương hiệuLa Terre France, Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE
Công ty đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE
Số đăng ký893110401425
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtManitol, Methylprednisolone
Tá dượcMagnesi stearat, Sodium Croscarmellose, Hydroxypropyl cellulose đã thay thế bậc thấp 
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmtq624
Chuyên mục Thuốc Kháng Viêm

Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây

Dược sĩ Quỳnh Biên soạn: Dược sĩ Quỳnh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

1 Thành phần

Mỗi viên nén chứa hoạt chất Methylprednisolone 16mg.

Tá dược gồm: Hydroxypropylcellulose, Croscarmellose sodium, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Maltitol.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metrol 16-LTF

Metrol 16-LTF là một glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng. Thuốc được sử dụng trong điều trị nhiều bệnh lý cần kiểm soát phản ứng viêm, các bệnh tự miễn và dị ứng nặng, như rối loạn nội tiết, thấp khớp, các bệnh về da, bệnh lý mắt, bệnh về máu, ung thư huyết học, hội chứng thận hư, bệnh tiêu hóa, các đợt cấp của bệnh đa xơ cứng, phù não và một số tình trạng cần ức chế miễn dịch khác.

Thuốc Metrol 16-LTF - Giảm viêm mạnh, kiểm soát dị ứng
Thuốc Metrol 16-LTF - Giảm viêm mạnh, kiểm soát dị ứng

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lyo-Drol 40mg điều trị rối loạn nội tiết

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Metrol 16-LTF

3.1 Liều dùng

Liều khởi đầu có thể điều chỉnh tuỳ theo bệnh lý cụ thể. Bảng dưới đây là liều khuyến nghị hàng ngày tham khảo:

Viêm khớp dạng thấp: nặng 12–16mg, vừa 8–12mg, trẻ em 4–8mg.

Viêm đa cơ toàn thân: 48mg.

Lupus ban đỏ hệ thống: 20–100mg.

Thấp tim cấp: 48mg cho đến khi tốc độ máu lắng trở lại bình thường.

Hen phế quản: tối đa 64mg, dùng liều duy nhất hoặc tối đa 100mg, có thể dùng cách nhật.

Các bệnh dị ứng, bệnh về mắt, máu, u lympho ác tính, viêm loét đại tràng: 12–100mg tuỳ trường hợp.

Cấy ghép cơ quan: tối đa 3,6mg/kg/ngày.

Sarcoid phổi: 32–48mg cách nhật.

Người cao tuổi: Cần đặc biệt lưu ý các tác dụng phụ như loãng xương, tăng huyết áp, đái tháo đường, nhiễm khuẩn và nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.

Trẻ em: Nên căn cứ vào đáp ứng lâm sàng, ưu tiên dùng liều tối thiểu và thời gian ngắn nhất, có thể ưu tiên liều duy nhất cách nhật.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc sau bữa ăn hoặc với sữa để hạn chế kích ứng tiêu hóa, dùng vào buổi sáng.

Nếu cần liều khác hàm lượng sẵn có, nên dùng dạng phù hợp theo chỉ định của bác sĩ/dược sĩ.

Khi đạt đáp ứng lâm sàng, cần giảm liều từ từ về mức thấp nhất có hiệu quả, không được ngừng thuốc đột ngột.

Liều dùng phải điều chỉnh theo tình trạng bệnh, đáp ứng của bệnh nhân và các yếu tố nguy cơ.[1]

4 Chống chỉ định

Không sử dụng cho bệnh nhân quá mẫn với methylprednisolone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Chống chỉ định với các trường hợp nhiễm trùng hoặc nấm toàn thân, trừ khi đang dùng liệu pháp kháng khuẩn chuyên biệt.

Không dùng cùng vắc xin sống hoặc giảm độc lực với bệnh nhân đang sử dụng methylprednisolone liều ức chế miễn dịch.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc Glomedrol 4mg điều trị suy tuyến thượng thận

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Nhiễm trùng, giữ natri/dịch, tăng huyết áp, đục thủy tinh thể, rối loạn cảm xúc, yếu cơ, chậm lành vết thương, loét tiêu hóa, teo da, mụn trứng cá, tăng đường huyết, tăng cân.

Không rõ tần suất: Nhiễm trùng cơ hội, tăng bạch cầu, quá mẫn, phản vệ, tăng áp lực nội sọ, loãng xương, gãy xương bệnh lý, hoại tử xương, viêm tụy, thủng ruột, biến cố huyết khối, rối loạn kinh nguyệt, hội chứng Cushing, v.v.

Tác dụng phụ khác: Thay đổi tâm trạng, tăng áp lực mắt, phù ngoại biên, rậm lông, phát ban, mệt mỏi, triệu chứng cai thuốc.

6 Tương tác

Thuốc ức chế CYP3A4 (như Ketoconazole, Clarithromycin) làm tăng nồng độ methylprednisolone huyết tương, cần hiệu chỉnh liều phù hợp.

Thuốc cảm ứng CYP3A4 (rifampin, Phenytoin, Carbamazepine) làm giảm nồng độ methylprednisolone, có thể cần tăng liều.

Dùng cùng thuốc chống đông đường uống: có thể tăng hoặc giảm tác dụng thuốc chống đông, cần kiểm tra chỉ số đông máu thường xuyên.

Thuốc lợi tiểu, Amphotericin B, xanthin, thuốc chủ vận beta-2: tăng nguy cơ hạ Kali máu khi phối hợp.

Các thuốc chẹn thần kinh cơ (pancuronium, vecuronium): có thể đối kháng tác dụng khi phối hợp.

NSAID (Aspirin liều cao): tăng nguy cơ xuất huyết, loét tiêu hóa khi dùng cùng.

Cyclosporin: ức chế chuyển hóa lẫn nhau, có thể tăng độc tính.

Thuốc điều trị đái tháo đường: có thể phải tăng liều do corticosteroid làm tăng đường huyết.

Không nên trộn lẫn với các thuốc khác khi chưa có dữ liệu về tính tương kỵ.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Corticosteroid làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, làm che lấp triệu chứng, tăng nguy cơ nhiễm nấm, vi khuẩn, virus, đặc biệt ở người suy giảm miễn dịch, trẻ nhỏ và người cao tuổi.

Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy gan, suy thận, loãng xương, tiểu đường, tăng huyết áp, suy tim, loét dạ dày, bệnh tâm thần, nhược cơ, động kinh, cường giáp, bệnh mắt, bệnh mạch máu.

Giảm liều từ từ, không ngừng thuốc đột ngột nếu dùng liều cao kéo dài.

Trẻ em, thanh thiếu niên có nguy cơ chậm phát triển, tăng áp lực nội sọ khi dùng dài ngày.

Có thể gây hội chứng cai steroid nếu dừng thuốc đột ngột sau điều trị kéo dài.

Cần thường xuyên theo dõi lâm sàng, các chỉ số sinh hóa trong suốt quá trình dùng thuốc.

Người bệnh nên mang theo hồ sơ điều trị để phòng ngừa rủi ro khi có sự cố y khoa bất ngờ.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Corticosteroid qua nhau thai, có thể làm tăng nguy cơ nhẹ cân ở trẻ sơ sinh, nguy cơ chậm phát triển trong tử cung khi dùng liều cao kéo dài hoặc lặp lại.

Chỉ sử dụng cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết, cân nhắc lợi ích/nguy cơ.

Methylprednisolone bài tiết một lượng nhỏ vào sữa mẹ, liều ≤40mg/ngày hầu như không gây tác dụng toàn thân ở trẻ bú mẹ. Trẻ sơ sinh của mẹ dùng liều cao hơn có thể bị ức chế tuyến thượng thận, cần theo dõi chặt chẽ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Hiếm ghi nhận ngộ độc cấp hoặc tử vong do quá liều. Nếu quá liều: không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị hỗ trợ và xử lý triệu chứng. Có thể rửa dạ dày, gây nôn, hoặc thẩm tách nếu cần.

7.4 Bảo quản

Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

8 Sản phẩm thay thế

Nếu sản phẩm Metrol 16-LTF hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:

Sản phẩm Datisoc 16mg do Công ty cổ phần dược TW Mediplantex sản xuất chứa thành phần Methylprednisolone, được sử dụng trong điều trị các bệnh lý viêm, dị ứng nặng và rối loạn miễn dịch.

Emidexa 4mg của Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình chứa hoạt chất Methylprednisolone, được lựa chọn để kiểm soát các rối loạn viêm và miễn dịch ở nhiều bệnh lý khác nhau.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Methylprednisolone là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison khoảng 5 lần, với hoạt tính giữ muối khoáng thấp. Thuốc tác động chủ yếu bằng cách khuếch tán qua màng tế bào, gắn với thụ thể glucocorticoid nội bào, sau đó điều hòa phiên mã gen, ức chế các gen tiền viêm, tăng biểu hiện các gen chống viêm, ức chế tổng hợp các cytokin, giảm COX-2 và các prostaglandin viêm, ổn định màng lysosom, ức chế xâm nhập bạch cầu, giảm thoát mạch, kiểm soát đáp ứng miễn dịch tế bào (giảm chức năng lympho T), duy trì chức năng lympho B và sản xuất kháng thể.

9.2 Dược động học

Hấp thu:

Methylprednisolone hấp thu nhanh, Sinh khả dụng đường uống đạt 82–89% ở người khoẻ mạnh.

Phân bố:

Thuốc phân bố rộng, qua hàng rào máu não, bài tiết vào sữa mẹ. Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 1,4 L/kg, liên kết protein huyết tương ~77%.

Chuyển hóa:

Chuyển hóa chủ yếu tại gan thành các chất không hoạt tính, thông qua enzym CYP3A4.

Thải trừ:

Thời gian bán thải trung bình 1,8–5,2 giờ. Độ thanh thải toàn phần khoảng 5–6 mL/phút/kg.

10 Thuốc Metrol 16-LTF giá bao nhiêu?

Thuốc Metrol 16-LTF hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Metrol 16-LTF mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ đã kê thuốc Metrol 16-LTF để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Metrol 16-LTF đem lại hiệu quả chống viêm, kiểm soát dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh trong nhiều bệnh lý, đáp ứng điều trị tốt ở đa dạng đối tượng và tình trạng bệnh.
  • Dạng viên nén tiện sử dụng, dễ chia liều và thuận tiện cho việc điều chỉnh liều theo nhu cầu lâm sàng của từng bệnh nhân, bao gồm cả trẻ em và người lớn tuổi.
  • Thuốc có sinh khả dụng đường uống cao, chuyển hóa và đào thải hợp lý, ít giữ muối khoáng nên giảm nguy cơ tăng huyết áp, phù nề so với corticosteroid khác liều tương đương.

13 Nhược điểm

  • Nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn trên nhiều cơ quan, đặc biệt khi sử dụng kéo dài hoặc liều cao, như loãng xương, tiểu đường, tăng huyết áp, loét tiêu hóa, suy thượng thận.
  • Có thể gây suy giảm miễn dịch, tăng nguy cơ nhiễm trùng và làm che lấp các dấu hiệu nhiễm khuẩn điển hình, khó phát hiện biến chứng sớm.

Tổng 21 hình ảnh

metrol 16 ltf 1 K4564
metrol 16 ltf 1 K4564
metrol 16 ltf 2 R7201
metrol 16 ltf 2 R7201
metrol 16 ltf 3 K4170
metrol 16 ltf 3 K4170
metrol 16 ltf 4 H3507
metrol 16 ltf 4 H3507
metrol 16 ltf 5 S7300
metrol 16 ltf 5 S7300
metrol 16 ltf 6 B0441
metrol 16 ltf 6 B0441
metrol 16 ltf 7 Q6311
metrol 16 ltf 7 Q6311
metrol 16 ltf 8 R7485
metrol 16 ltf 8 R7485
metrol 16 ltf 9 U8464
metrol 16 ltf 9 U8464
metrol 16 ltf 10 E2211
metrol 16 ltf 10 E2211
metrol 16 ltf 11 T7562
metrol 16 ltf 11 T7562
metrol 16 ltf 12 S7585
metrol 16 ltf 12 S7585
metrol 16 ltf 13 K4845
metrol 16 ltf 13 K4845
metrol 16 ltf 14 R7573
metrol 16 ltf 14 R7573
metrol 16 ltf 15 C0210
metrol 16 ltf 15 C0210
metrol 16 ltf 16 F2308
metrol 16 ltf 16 F2308
metrol 16 ltf 17 L4035
metrol 16 ltf 17 L4035
metrol 16 ltf 18 A0320
metrol 16 ltf 18 A0320
metrol 16 ltf 19 G2066
metrol 16 ltf 19 G2066
metrol 16 ltf 20 N5603
metrol 16 ltf 20 N5603
metrol 16 ltf 21 U8330
metrol 16 ltf 21 U8330

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc do Cục quản lý Dược phê duyệt, xem chi tiết tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc có sẵn không vậy?

    Bởi: Thủy vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Chào bạn, nhân viên nhà thuốc sẽ sớm liên hệ qua số điện thoại bạn đã cung cấp để tư vấn chi tiết hơn.

      Quản trị viên: Dược sĩ Quỳnh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Metrol 16-LTF 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Metrol 16-LTF
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    phản hồi nhanh chóng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
0927.42.6789