Merynal-V
Thuốc kê đơn
Thuốc kê đơn quý khách vui lòng điền thông tin/ chat vào phần liên hệ này để dược sĩ tư vấn và đặt hàng
Thương hiệu | Công ty Cổ phần Dược Medipharco, Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số đăng ký | VD-17686-12 |
Dạng bào chế | Viên nén đặt âm đạo |
Quy cách đóng gói | hộp 1 vỉ xé x 12 viên |
Hoạt chất | Metronidazol, Nystatin, Lactose, Cloramphenicol |
Tá dược | Sodium Laureth Sulfate, Cellulose silic hóa vi tinh thể |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | tq079 |
Chuyên mục | Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi tại đây
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
1 Thành phần
Dạng bào chế: Viên đặt âm đạo
Thành phần cho mỗi viên:
Metronidazol ................................ 200 mg
Cloramphenicol ........................... 80 mg
Nystatin .......................................... 100.000 UI
Tá dược: Lactose, tinh bột gạo tiền hồ hóa, tinh bột mì, cellulose vi tinh thể, natri lauryl sulfat, tinh bột tiền hồ hóa, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Merynal-V
- Viêm âm đạo do Trichomonas.
- Viêm âm đạo do nấm Candida.
- Viêm âm đạo do vi khuẩn thường gặp.
- Viêm âm đạo kèm khí hư trắng.
- Viêm âm đạo không đặc hiệu.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Viên đặt âm đạo Eurogyno điều trị nhiễm nấm âm đạo
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Merynal-V
3.1 Liều dùng
1 viên/lần vào buổi tối trước khi ngủ, dùng liên tục trong 10–15 ngày.
3.2 Cách dùng
Nhúng viên thuốc vào nước đun sôi để nguội trong 20–30 giây trước khi đặt.
Đặt sâu vào âm đạo bằng dụng cụ đặt, tốt nhất ở tư thế nằm ngửa, đầu gối hơi gập, nghỉ ngơi khoảng 15 phút sau khi đặt.[1]
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dẫn xuất nitro-imidazol.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc Colvagi điều trị viêm nhiễm âm đạo
5 Tác dụng phụ
Tại chỗ:
Ngứa, dị ứng, kích ứng niêm mạc âm đạo.
Toàn thân (nếu thuốc hấp thu):
Metronidazol:
Tác dụng không mong muốn phụ thuộc liều.
Tần suất 1%–10%: Giảm bạch cầu.
Cloramphenicol:
Có thể gây thiếu máu bất sản do suy tủy xương, có thể phục hồi hoặc không phục hồi.
Tác dụng độc phụ thuộc hoặc không phụ thuộc liều.
Thường gặp (>1%): Ngoại ban.
Ít gặp (0,1%–1%): Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu hồng cầu lưới – đa số phục hồi.
Hiếm gặp: Ban dạng sởi.
Nystatin:
Hấp thu tại chỗ rất kém, không độc, dung nạp tốt, kể cả khi dùng kéo dài.
Hiếm gặp (<0,1%): Kích ứng tại chỗ, hội chứng Stevens-Johnson.
6 Tương tác
- Không dùng cùng Riboflavin phosphat: giảm hiệu lực trên Candida albicans.
- Tránh phối hợp với thuốc chống đông (đặc biệt warfarin): tăng tác dụng chống đông.
- Phenobarbital: tăng chuyển hóa metronidazol → tăng thải trừ.
- Có thể làm giảm nồng độ kháng sinh do cảm ứng enzym phá hủy cloramphenicol.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Nếu xảy ra phản ứng quá mẫn, cần ngừng sử dụng và xử trí phù hợp.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng trừ khi được chỉ định từ bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Phù nề, kích ứng niêm mạc âm đạo.
Xử trí: Ngừng thuốc.
7.4 Bảo quản
Để nơi khô thoáng, tránh nhiệt độ quá cao.
8 Sản phẩm thay thế
Nếu sản phẩm Merynal-V hết hàng, quý khách hàng vui lòng tham khảo các sản phẩm thay thế sau:
Sản phẩm Vagcare-T của CÔNG TY TNHH TM DƯỢC PHẨM HOÀNG TRÂN với thành phần Clotrimazole,Tinidazole thuốc được sử dụng trong điều trị viêm nhiễm ở âm đạo do nhiều nguyên nhân như nấm, vi khuẩn...
Sản phẩm Viên đặt âm đạo Infectvagin của Praevenio Pharma S.r.L thuốc được nhập khẩu từ Ý với thành phần Collagen thủy phân, Polyhexamethylene biguanide, Chiết xuất glycolic từ cỏ đuôi ngựa, Acid Lactic... thuốc có tác dụng trong điều trị hỗ trợ viêm nhiễm và teo niêm mạc âm đạo.
9 Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Metronidazol: Là dẫn xuất 5-nitro-imidazol, diệt nguyên sinh động vật (Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis) và vi khuẩn kỵ khí như Bacteroides, Fusobacterium, Không tác dụng trên vi khuẩn hiếu khí.
Cloramphenicol: Kháng sinh ban đầu phân lập từ Streptomyces venezuelae, tác dụng kìm khuẩn, có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao hoặc với chủng nhạy cảm mạnh.
Nystatin: Kháng sinh chống nấm từ Streptomyces noursei, tác dụng tùy thuộc nồng độ và mức độ nhạy cảm của nấm, không ảnh hưởng vi khuẩn chí bình thường, tác động tốt nhất trên Candida albicans. Gắn vào sterol của màng nấm → thay đổi tính thấm màng. Không gây kháng thuốc, dung nạp tốt kể cả khi điều trị dài hạn.
Dược động học
Metronidazol: Hấp thu nhanh qua đường uống. Nồng độ huyết tương đạt ~10 µg/ml sau 1 giờ với liều 500 mg. Khi dùng đặt âm đạo, hấp thu khoảng một nửa so với đường uống (liều tương đương). Chuyển hóa ở gan, thải qua nước tiểu dưới dạng glucuronid và qua phân khoảng 14%.
Cloramphenicol: Hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa, phân bố rộng trong cơ thể (nước bọt, dịch màng phổi, dịch màng bụng, thủy dịch, dịch kính). Nồng độ cao ở gan, thận. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Nystatin: Không hấp thu qua da/niêm mạc khi dùng tại chỗ, hấp thu kém qua đường uống, thải trừ qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.
10 Thuốc Merynal-V giá bao nhiêu?
Thuốc Merynal-V hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.
11 Thuốc Merynal-V mua ở đâu?
Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Merynal-V để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
12 Ưu điểm
- Phối hợp ba hoạt chất có phổ kháng khuẩn, kháng nấm và nguyên sinh động vật rộng làm cho điều trị hiệu quả nhiều nguyên nhân gây viêm âm đạo.
- Dạng viên đặt tại chỗ giúp thuốc tác động trực tiếp vùng tổn thương, giảm hấp thu toàn thân.
13 Nhược điểm
- Nguy cơ xảy ra tác dụng không mong muốn nghiêm trọng với cloramphenicol, đặc biệt trên tủy xương.
- Hạn chế sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tổng 7 hình ảnh






