Meronem 500mg
Thuốc kê đơn
Thương hiệu | Công ty AstraZeneca, ACS Dobfar S.P.A |
Công ty đăng ký | AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. |
Số đăng ký | VN-17832-14 |
Dạng bào chế | Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 lọ 20ml |
Hoạt chất | Meropenem |
Xuất xứ | Ý |
Mã sản phẩm | hm1473 |
Chuyên mục | Thuốc Kháng Sinh |
Nếu phát hiện nội dung không chính xác, vui lòng phản hồi thông tin cho chúng tôi
Phản hồi thông tin
Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình
Ngày đăng
Cập nhật lần cuối:
Lượt xem: 12383 lần
- Chi tiết sản phẩm
- Hỏi & Đáp 0
- Đánh giá 0
Thuốc Meronem 500mg được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn niệu có biến chứng, ổ bụng có biến chứng, phụ khoa, da và cấu trúc da có biến chứng,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Meronem 500mg.
1 Thành phần
Thành phần: Thuốc Meronem 500mg chứa hoạt chất chính là Meropenem hàm lượng 500mg.
Dạng bào chế: Bột pha Dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Meronem 500mg
2.1 Tác dụng của thuốc Meronem 500mg
Meropenem là kháng sinh nhóm Carbapenem, nó có cấu trúc tương tự như Imipenem nhưng bền với dehydropeptidase-1 của người (DHP-1). Meropenem có khả năng diệt khuẩn bằng cách cản trở quá trình tổng hợp thành tế bao vi khuẩn sống.
2.2 Chỉ định của thuốc Meronem 500mg
- Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
- Nhiễm khuẩn niệu có biến chứng, ổ bụng có biến chứng, phụ khoa, da và cấu trúc da có biến chứng.
- Viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Người lớn sốt giảm bạch cầu nghi.
- Nhiễm khuẩn: đơn trị liệu hay phối hợp với kháng virus hoặc nấm.
- Đơn trị liệu/phối hợp kháng khuẩn khác trong nhiễm Khuẩn hỗn hợp, xơ hóa nang.
- Nhiễm Khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Meronem (Meropenem 1000mg): Giá cả & Tác dụng
3 Cách dùng - Liều dùng của thuốc Meronem 500mg
3.1 Liều dùng của thuốc Meronem 500mg
Người lớn & trẻ em > 50kg: Viêm phổi, nhiễm Khuẩn niệu, phụ khoa, da và cấu trúc da: IV 500 mg mỗi 8 giờ.
Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, nghi nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm Khuẩn huyết: IV 1 g mỗi 8 giờ.
Xơ hóa nang: 2 g mỗi 8 giờ.
Viêm màng não: 2 g mỗi 8 giờ.
Nhiễm khuẩn hay nghi ngờ nhiễm khuẩn Pseudomonas aeruginosa:
- Người trưởng thành: ít nhất 1 g mỗi 8 giờ (tối đa 6 g/ngày chia 3 lần)
- Trẻ em: ít nhất 20 mg/kg mỗi 8 giờ (tối đa 120 mg/kg/ngày chia 3 lần).
Suy thận:
- 1 đơn vị liều: 500 mg, 1 g hay 2 g mỗi 12 giờ (CLCr 26-50mL/phút), ½ đơn vị liều mỗi 12 giờ (CLCr 10-25mL/phút), ½ đơn vị liều mỗi 24 giờ (CLCr < 10mL/phút).
- Trẻ 3 tháng-12t.: 10-20 mg/kg/8 giờ.
Viêm màng não: 40 mg/kg/8 giờ.
3.2 Cách dùng của thuốc Meronem 500mg hiệu quả
Thuốc các được tiêm dưới sự giám sát và theo theo tác của nhân viên y tế.
Đưa thuốc theo đúng liều dùng và thời điểm để đảm bảo hiệu quả của thuốc.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Mẫn cảm trầm trọng (như phản ứng phản vệ, phản ứng da nghiêm trọng) với bất kỳ thuốc kháng khuẩn nhóm Beta-lactam khác (như penicillin hay Cephalosporin).
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Nafloxin 400mg/200ml: thành phần, công dụng, lưu ý khi dùng
5 Tác dụng phụ
- Thường gặp: Tăng tiểu cầu, nhức đầu, tiêu chảy, ói mửa, buồn nôn, đau bụng, tăng men alanin Aminotransferase (ALT), Aspartat aminotransferase (AST), tăng nồng độ Alkalin phosphatase trong máu, tăng Lactat dehydrogenase trong máu, tăng Gamma-glutamyltransferase (GGT), phát ban, ngứa, viêm, đau tại nơi tiêm.
- Ít gặp: Nhiễm nấm Candida miệng và âm đạo, tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, bạch cầu đa nhân trung tính, dị cảm, tăng bilirubin trong máu, mề đay, viêm tĩnh mạch huyết khối.
- Hiếm gặp: Co giật, mất bạch cầu hạt. Rất hiếm gặp: Thiếu máu tán huyết, phù mạch, biểu hiện của sốc phản vệ, viêm đại tràng giả mạc, hoại tử biểu bì gây nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.
6 Tương tác
Probenecid cạnh tranh với Meropenem trong bài tiết chủ động qua ống thận và vì vậy ức chế sự bài tiết Meropenem qua thận.
Thuốc có thể làm giảm nồng độ acid valproic huyết thanh do đó cần tránh phối hợp hai thuốc này với nhau.
Thuốc Meronem 500mg dùng cùng với Warfarin có thể làm tăng tác động chống đông của thuốc.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không sử dụng đồng thời acid Valproic hoặc natri valproat.
Không sử dụng trong nhiễm khuẩn Staphylococcus đề kháng với Methicillin và trẻ nhỏ hơn 3 tháng tuổi.
Hiếm gặp co giật trong quá trình điều trị với Carbapenem, bao gồm Meropenem.
Thận trọng với bệnh nhân tiền sử bệnh Đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng, bệnh gan.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không nên sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao và nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-17832-14.
Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 20 ml, Hộp 10 lọ 20ml.
9 Thuốc Meronem 500mg giá bao nhiêu?
Thuốc Meronem 500mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Meronem 500mg có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Meronem 500mg mua ở đâu?
Thuốc Meronem 500mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Meronem 500mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, hoặc số 120 Đội Cấn, Ba Đình Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
11 Ưu - Nhược điểm của thuốc Meronem 500mg
11.1 Ưu điểm của thuốc Meronem 500mg
- Dạng bào chế bột pha tiêm nên khá dễ bảo quản.
- Phổ tác dụng rộng, cho hiệu quả nhanh chóng trên một loạt các bệnh nhiễm trùng bao gồm cả nhiễm trùng do vi trùng ở cả người lớn và trẻ em.
- Hiệu quả tương đương với imipenem / Cilastatin và các phác đồ điều trị khác, nhất là trong điều trị bệnh nhiễm trùng nặng do mầm bệnh đa kháng gây ra [1].
- Thuốc được sản xuất bởi Công ty ACS Dobfar S.P.A của Ý với nhà máy hiện đại, đạt tiêu chuẩn cGMP.
11.2 Nhược điểm của thuốc Meronem 500mg
- Cần có cán bộ nhân viên y tế hỗ trợ trong việc sử dụng thuốc.
- Dạng bột pha tiêm tiện lợi, tuy nhiên sau khi pha cần bảo quản kỹ càng.
- Có khá nhiều tác dụng phụ.
Tổng 10 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Wiseman LR, Wagstaff AJ, Brogden RN, Bryson HM (Ngày đăng: Tháng 07 năm 1995). Meropenem. A review of its antibacterial activity, pharmacokinetic properties and clinical efficacy, Pubmed. Truy cập ngày 15 tháng 09 năm 2022.